Bảng giá đất Tại Đất khu dân cư làng Vĩnh Lonh xóm 3, 4, 5, 6 (Thửa 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 49, 50, 57, 61, 62, 63, 65, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 94, 95, 97, 103, 106, 107, 108, 109, 110, 112, 113, 114, 117, 121, 122, 126, 127, 128, 129, 136, 138, 139, 142, 144, 145, 148, 153, 154, 155, 158, 159, 162, 166, 169, 170, 171, 175, 185, 188, 189, 191, 196, 197, 198, 201, 202, 203, 205, 206, 211, 216, 217, 218, 219, 222, 223, 224, 225, 227, 230, 231, 234, 235, 236, 237, 238, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 273, 274 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghi Long Huyện Nghi Lộc Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Khu Dân Cư Làng Vĩnh Lonh Xóm 3, 4, 5, 6 (Thửa 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 49, 50, 57, 61, 62, 63, 65, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 94, 95, 97, 103, 106, 107, 108, 109, 110, 112, 113, 114, 117, 121, 122, 126, 127, 128, 129, 136, 138, 139, 142, 144, 145, 148, 153, 154, 155, 158, 159, 162, 166, 169, 170, 171, 175, 185, 188, 189, 191, 196, 197, 198, 201, 202, 203, 205, 206, 211, 216, 217, 218, 219, 222, 223, 224, 225, 227, 230, 231, 234, 235, 236, 237, 238, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 273, 274 và Các Thửa Còn Lại và Mới Tách Thửa Tờ Bản Đồ Số 21) - Xã Nghi Long
Bảng giá đất của Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho khu dân cư làng Vĩnh Lonh, các xóm 3, 4, 5, 6 (Thửa 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 49, 50, 57, 61, 62, 63, 65, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 94, 95, 97, 103, 106, 107, 108, 109, 110, 112, 113, 114, 117, 121, 122, 126, 127, 128, 129, 136, 138, 139, 142, 144, 145, 148, 153, 154, 155, 158, 159, 162, 166, 169, 170, 171, 175, 185, 188, 189, 191, 196, 197, 198, 201, 202, 203, 205, 206, 211, 216, 217, 218, 219, 222, 223, 224, 225, 227, 230, 231, 234, 235, 236, 237, 238, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 273, 274 và các thửa còn lại và mới tách thửa Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghi Long, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Mô tả
Vị trí 1 tại khu dân cư làng Vĩnh Lonh, các xóm 3, 4, 5, 6 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất thuộc loại đất ở trong khu vực, phản ánh giá trị thị trường của đất. Mức giá có thể dựa trên các yếu tố như vị trí cụ thể, tiện ích xung quanh và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư làng Vĩnh Lonh, các xóm 3, 4, 5, 6 ở xã Nghi Long, Huyện Nghi Lộc. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả hơn.