Bảng giá đất Tại Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 3, 4, 5, 6, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 55, 57, 59, 61, 63, 68, 70, 71, 73, 74, 78, 80, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghi Long Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Khu Dân Cư Các Xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 3, 4, 5, 6, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 55, 57, 59, 61, 63, 68, 70, 71, 73, 74, 78, 80, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghi Long

Bảng giá đất của Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho khu dân cư các xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 3, 4, 5, 6, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 55, 57, 59, 61, 63, 68, 70, 71, 73, 74, 78, 80, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghi Long, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu dân cư các xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất thuộc loại đất ở tại khu vực này, phản ánh giá trị thị trường của đất. Mức giá này có thể được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí cụ thể, tiện ích xung quanh, và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư các xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 ở xã Nghi Long, Huyện Nghi Lộc. Việc hiểu rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 3, 4, 5, 6, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 55, 57, 59, 61, 63, 68, 70, 71, 73, 74, 78, 80, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghi Long 800.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 3, 4, 5, 6, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 55, 57, 59, 61, 63, 68, 70, 71, 73, 74, 78, 80, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghi Long 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 3, 4, 5, 6, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 55, 57, 59, 61, 63, 68, 70, 71, 73, 74, 78, 80, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghi Long 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện