Bảng giá đất Tại Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 40, 42, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 64, 66, 67, 68, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 90, 94, 96, 97, 100, 102, 103, 104, 107, 108, 109, 110, 111, 114, 115, 116, 17, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 140, 141, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Long Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, Xã Nghi Long, Huyện Nghi Lộc, Nghệ An

Mô Tả: Bảng giá đất mới nhất cho khu dân cư các xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 tại xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, Nghệ An, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các thửa đất trong khu vực, với giá trị cụ thể cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất khu dân cư thuộc các xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 tại xã Nghi Long. Giá trị này được xác định dựa trên các yếu tố như hạ tầng giao thông, tiện ích công cộng, và sự phát triển của khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật về giá trị đất khu dân cư tại xã Nghi Long. Việc nắm rõ bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong giao dịch bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 40, 42, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 64, 66, 67, 68, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 90, 94, 96, 97, 100, 102, 103, 104, 107, 108, 109, 110, 111, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 150, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 392, 393, 394, 395 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghi Long 800.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 40, 42, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 64, 66, 67, 68, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 90, 94, 96, 97, 100, 102, 103, 104, 107, 108, 109, 110, 111, 114, 115, 116, 17, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 140, 141, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Long 800.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Nghi Lộc Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 40, 42, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 64, 66, 67, 68, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 90, 94, 96, 97, 100, 102, 103, 104, 107, 108, 109, 110, 111, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 150, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 392, 393, 394, 395 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghi Long 440.000 - - - - Đất TM-DV
4 Huyện Nghi Lộc Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 40, 42, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 64, 66, 67, 68, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 90, 94, 96, 97, 100, 102, 103, 104, 107, 108, 109, 110, 111, 114, 115, 116, 17, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 140, 141, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Long 440.000 - - - - Đất TM-DV
5 Huyện Nghi Lộc Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 40, 42, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 64, 66, 67, 68, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 90, 94, 96, 97, 100, 102, 103, 104, 107, 108, 109, 110, 111, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 150, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 392, 393, 394, 395 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghi Long 400.000 - - - - Đất SX-KD
6 Huyện Nghi Lộc Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 40, 42, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 64, 66, 67, 68, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 90, 94, 96, 97, 100, 102, 103, 104, 107, 108, 109, 110, 111, 114, 115, 116, 17, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 140, 141, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Long 400.000 - - - - Đất SX-KD