Bảng giá đất Tại Đất khu dân cư các xóm còn lại 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 1, 4, 6, 9, 12, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 40, 42, 43, 45, 47, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 91, 94, 95, 96, 100, 101, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 112, 113, 115, 117, 118, 119, 121, 122, 123, 124, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 138, 139, 140, 142, 143, 145, 146, 147, 148, 151, 152, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 163, 164, 166, 167, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 182, 186, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 207, 208, 209, 210, 212, 213, 214, 216, 217, 221, 222, 223, 224, 225, 228, 231, 231, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 241, 249, 250, 251, 252, 254, 255, 256, 258, 262, 263, 266, 267, 268, 269, 274, 277, 278, 279, 280, 282, 284, 285, 286, 292, 294, 295, 296, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, Huyện Nghi Lộc Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Khu Dân Cư Các Xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16
Bảng giá đất của huyện Nghi Lộc, Nghệ An, cho các thửa đất khu dân cư thuộc các xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 (Thửa 1, 4, 6, 9, 12, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 40, 42, 43, 45, 47, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 91, 94, 95, 96, 100, 101, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 112, 113, 115, 117, 118, 119, 121, 122, 123, 124, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 138, 139, 140, 142, 143, 145, 146, 147, 148, 151, 152, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 163, 164, 166, 167, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 182, 186, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 207, 208, 209, 210, 212, 213, 214, 216, 217, 221, 222, 223, 224, 225, 228, 231, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 241, 249, 250, 251, 252, 254, 255, 256, 258, 262, 263, 266, 267, 268, 269, 274, 277, 278, 279, 280, 282, 284, 285, 286, 292, 294, 295, 296, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381 và các thửa còn lại bám đường) - xã Nghi Khánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các thửa đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu dân cư thuộc các xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, xã Nghi Khánh. Giá trị này phản ánh sự phát triển và mức độ hấp dẫn của khu vực do các yếu tố như hạ tầng giao thông, tiện ích công cộng, và sự hiện diện của các khu dân cư xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các khu dân cư xóm 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, huyện Nghi Lộc. Việc nắm rõ giá trị của các thửa đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.