Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 2 - Xã Mường Lống Nhà Ông Hờ Vả Cử - Nhà Ông Và Y Mái 75.000 - - - - Đất ở
402 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 2 - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Và Xềnh - Nhà Ông Xồng Chứ Và 75.000 - - - - Đất ở
403 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 2 - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Bá Lầu - Nhà Ông Lầu Bá Lầu 75.000 - - - - Đất ở
404 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hốc - Xã Mường Lống Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
405 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hốc - Xã Mường Lống 70.000 - - - - Đất ở
406 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Nỏ Trung - Nhà Ông Xồng Nhìa Chù 100.000 - - - - Đất ở
407 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Bá Và - Nhà Ông Lầu Nỏ Xồng 70.000 - - - - Đất ở
408 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chìa Chư - Nhà Ông Xồng Xái Phềnh 100.000 - - - - Đất ở
409 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Nỏ Chùa - Nhà Ông lầu Lìa Tu 70.000 - - - - Đất ở
410 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Xồng Bá Nênh - Nhà Ông Xồng Bùa Trừ 100.000 - - - - Đất ở
411 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Bà Lỳ Y Lầu - Nhà Ông Lầu Bá Giờ 100.000 - - - - Đất ở
412 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Nềnh Thông - Nhà Ông Lầu Gà Nù 70.000 - - - - Đất ở
413 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Trần Đình Nho - Nhà Bà Lầu Y Súa 100.000 - - - - Đất ở
414 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Vả Mùa - Nhà Ông Lầu Bá Lỳ 70.000 - - - - Đất ở
415 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chờ Chỉnh - Nhà Ông Lầu bá Phia 100.000 - - - - Đất ở
416 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chờ Cha - Nhà Ông Lầu Công Thành 70.000 - - - - Đất ở
417 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Cử Bá Dìa - Nhà Ông Cử Chồng Bì 100.000 - - - - Đất ở
418 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Cử Nỏ Pù - Nhà Ông Cử Bá Hờ 100.000 - - - - Đất ở
419 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Cử Vả Xồng - Nhà Ông Cử Chừ Chênh 70.000 - - - - Đất ở
420 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mò Nừng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Tồng Xênh - Nhà ông Lầu Chá Và 80.000 - - - - Đất ở
421 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Thà Lạng - Xã Mường Lống Nhà ông Và Bá Pó - Nhà ông Và vả Lầu 75.000 - - - - Đất ở
422 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Pạng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Pà Của - Nhà Bà Hờ Y Pà 75.000 - - - - Đất ở
423 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Pạng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Bá Tếnh - Nhà Ông Lầu Chứ Ca 75.000 - - - - Đất ở
424 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Pạng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chờ Đà - Nhà Ông Lầu Giống Mùa 75.000 - - - - Đất ở
425 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Long kèo - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Bá Chớ - Nhà Ông Cự Chồng Vả 80.000 - - - - Đất ở
426 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Lực - Xã Mường Lống Nhà Ông Lỳ Giống Cù - Nhà Ông Lỳ Bá Chư 70.000 - - - - Đất ở
427 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Lực - Xã Mường Lống Lỳ Giống Chừa - Nhà Ông Lỳ Nỏ Tu 70.000 - - - - Đất ở
428 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Huồi Khun - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Bá Cải - Nhà Ông Và Dua Và 70.000 - - - - Đất ở
429 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Huồi Khun - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Chứ Trầu - Nhà Ông Và Bá Hua 70.000 - - - - Đất ở
430 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Xám Xúm - Xã Mường Lống Nhà Ông Già Xó Tểng - Nhà Ông Già Lìa Tu 70.000 - - - - Đất ở
431 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Xám Xúm - Xã Mường Lống Nhà Ông Hờ Nả Chà - Nhà Ông Và Vả Chống 70.000 - - - - Đất ở
432 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Ta Đo (Tờ bản đồ số 6, thửa: 05, 21, 25, 38, 27, 28, 37, 52, 53, 36, 14, 13, 12, 07, 24, 44, 42, 41, 47, 48, 49, 50, 51, 64, 63, 62, 61, 59, 35, 34, 08) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 130.000 - - - - Đất ở
433 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Ta Đo (Tờ bản đồ số 6, Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 80.000 - - - - Đất ở
434 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Huồi Khói (Tờ bản đồ số 7, thửa: 02, 37, 38, 39, 40, 08) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 110.000 - - - - Đất ở
435 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Huồi Khói (Tờ bản đồ số 7, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
436 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Chà Lạt (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 5) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
437 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Chà Lạt (Tờ bản đồ số 9, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
438 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Phe - Các thửa bám đường - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
439 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Phe - Các thửa còn lại - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
440 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Típ (Tờ bản đồ số 10, thửa: 27, 28, 39, 36, 34, 33) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 110.000 - - - - Đất ở
441 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Típ (Tờ bản đồ số 10, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
442 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Vàng Phao (Tờ bản đồ số 11, thửa: 02, 03, 06, 13, 22, 05, 14, 25) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 120.000 - - - - Đất ở
443 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Vàng Phao (Tờ bản đồ số 12, thửa: 06, 13, 33, 27, 35, 36, 12, 28, 44) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 120.000 - - - - Đất ở
444 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Vàng Phao (Tờ bản đồ số 11; 12, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
445 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 13, thửa: 12, 13, 18, 27, 35, 43, 44, 45, 32, 33, 29) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 120.000 - - - - Đất ở
446 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 14, thửa: 3, 5, 7, 8, 15, 6) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 120.000 - - - - Đất ở
447 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2, 5, 6, 7) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 120.000 - - - - Đất ở
448 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 22, thửa: 5) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 120.000 - - - - Đất ở
449 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 13; 14; 19; 22, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
450 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 8, thửa: 30, 29, 63, 65, 64, 61, 55, 56, 52, 50) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 120.000 - - - - Đất ở
451 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 16, 13, 3) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 120.000 - - - - Đất ở
452 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 18, thửa: 16, 24, 15, 14, 13, 18, 21, 28, 32, 37) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 120.000 - - - - Đất ở
453 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 8; 17; 18, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
454 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Khí (Tờ bản đồ số 15; 16, thửa: Các thửa giáp đường) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
455 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Khí (Tờ bản đồ số 15; 16, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
456 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm (Tờ bản đồ số 27, thửa: 76, 98, 99, 144, 143, 136, 135, 120, 119, 118, 48, 47, 46, 97, 145) - Xã Mỹ Lý Vi Văn Luận - Lô Văn Nót 120.000 - - - - Đất ở
457 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm (Tờ bản đồ số 28, thửa: 51, 59) - Xã Mỹ Lý Vi Văn Nhân - Vi Văn Sơn 120.000 - - - - Đất ở
458 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Vọng Văn Xí - Trạm Kiểm lâm 120.000 - - - - Đất ở
459 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Trạm Y tế - Nguyễn Văn Hải 120.000 - - - - Đất ở
460 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Ngã ba Đồn - Lô Văn Phệt 120.000 - - - - Đất ở
461 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Vi Văn Nhật - Lô Văn Biên 80.000 - - - - Đất ở
462 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xiềng Tắm (Tờ bản đồ số 27; 28, Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 70.000 - - - - Đất ở
463 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lương Văn Pẳng - Lô Văn Năm 120.000 - - - - Đất ở
464 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Kha Hồng Kỳ - Vi Văn Tuyển 120.000 - - - - Đất ở
465 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Hoàng Văn Nam - Lô Quang Hùng 120.000 - - - - Đất ở
466 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Vi Văn Thắng - Cự Bá Rê 120.000 - - - - Đất ở
467 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lô Văn Xang - Kha Văn Hoan 120.000 - - - - Đất ở
468 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Kha Văn Phong - Kha Biên Phòng 120.000 - - - - Đất ở
469 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lô Văn Minh - Ngân Văn Súng 120.000 - - - - Đất ở
470 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lô Văn Tuấn - Lữ Văn Hoàng 80.000 - - - - Đất ở
471 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Ngã ba cầu Xốp Tụ - Lô Văn Dương 120.000 - - - - Đất ở
472 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Xốp Tụ (Tờ bản đồ số 37, thửa: 33, 34, 35, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 46) - Xã Mỹ Lý 80.000 - - - - Đất ở
473 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lữ Văn Năm - Cầu cứng 120.000 - - - - Đất ở
474 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Cầu Nặm Nơn - Vi Phon Xây 120.000 - - - - Đất ở
475 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lữ Văn Sơn - Lô Văn Ba 110.000 - - - - Đất ở
476 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Mạc Văn Thành - Vi Hải Phòng 110.000 - - - - Đất ở
477 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lô Văn Dương - Vi Hướng Khăm 100.000 - - - - Đất ở
478 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lương Văn Ba - Vi Văn Thắng 100.000 - - - - Đất ở
479 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Hòa Lý (Tờ bản đồ số 10; 31; 32, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 70.000 - - - - Đất ở
480 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Vi Văn Luân - Vi Văn Tuyên 100.000 - - - - Đất ở
481 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Vi Văn Long - Lữ Văn Hòa 100.000 - - - - Đất ở
482 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Lương Văn Phòng - Vi Văn Thanh 100.000 - - - - Đất ở
483 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Lữ Văn Chắn - Lữ Văn Tình 100.000 - - - - Đất ở
484 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Lô Văn Thắng - Lô Văn Tuất 100.000 - - - - Đất ở
485 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên (Tờ bản đồ số 19; 20, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 70.000 - - - - Đất ở
486 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Dương - Xã Mỹ Lý Lương Phò Nam - Kha Thong Lý 100.000 - - - - Đất ở
487 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Dương - Xã Mỹ Lý Trường TH Mỹ Lý 2 - Lương Văn Hoàng 100.000 - - - - Đất ở
488 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Dương (Tờ bản đồ số 12; 13, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 70.000 - - - - Đất ở
489 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Cha Nga - Xã Mỹ Lý Trường TH Mỹ Lý 2 - Lương Văn Nhưn 100.000 - - - - Đất ở
490 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Cha Nga (Tờ bản đồ số 11, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 70.000 - - - - Đất ở
491 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa - Xã Mỹ Lý Vi Văn Hòa - Lô Văn Liệu 100.000 - - - - Đất ở
492 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa - Xã Mỹ Lý Cốc Văn Ba - Lương Khăm Phong 100.000 - - - - Đất ở
493 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa (Tờ bản đồ số 23, thửa: 46, 43, 35, 19, 18, 37, 38, 14, 5, 15, 16, 6, 7, 4) - Xã Mỹ Lý Vi Văn Vinh 100.000 - - - - Đất ở
494 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa (Tờ bản đồ số 23, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 70.000 - - - - Đất ở
495 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Piêng Pèn (Tờ bản đồ số 18, thửa: 71, 53, 60, 61, 52, 36, 37, 13, 12, 26, 25, 27, 54, 38, 39, 28, 29, 30, 17, 15, 16, 6, 7, 8, 5, 4, 66, 65) - Xã Mỹ Lý Trường TH Mỹ Lý 2 - Kha Văn Khuê 100.000 - - - - Đất ở
496 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Piêng Pèn (Tờ bản đồ số 16; 18, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 70.000 - - - - Đất ở
497 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Phá Chiếng - Xã Mỹ Lý Già Tồng Xà - Già Chống Lầu 100.000 - - - - Đất ở
498 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Phá Chiếng (Tờ bản đồ số 36; 44, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 70.000 - - - - Đất ở
499 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Huồi Pún (Tờ bản đồ số 45, thửa: 66, 67, 65, 64, 61, 62, 51, 59, 52, 53, 40, 42, 26, 41, 39, 27, 28, 37, 57, 36, 30, 34, 31, 32, 19, 21, 10, 11, 8, 4, 5, 3, 6, 2, 1, 68, 60) - Xã Mỹ Lý Moong Khăm Khôn - Cụt Văn Việt 100.000 - - - - Đất ở
500 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Huồi Pún (Tờ bản đồ số 45, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 70.000 - - - - Đất ở