Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lương Văn Chôm - Lô Văn Kim 125.000 - - - - Đất SX-KD
2302 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lô Văn May - Hoàng Văn Vượng 125.000 - - - - Đất SX-KD
2303 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lầu Bá Tểnh - Ngân Văn Thu 150.000 - - - - Đất SX-KD
2304 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lô Xuân Hùng - Hoàng Văn Ót 150.000 - - - - Đất SX-KD
2305 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lô Văn Nam - Kha Văn Hoàn 90.000 - - - - Đất SX-KD
2306 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Hoàng Văn Đức - Lương Văn Quế 90.000 - - - - Đất SX-KD
2307 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Piêng Phô (Tờ bản đồ số 29, thửa: 19) - Xã Phà Đánh Lương Văn Thanh 50.000 - - - - Đất SX-KD
2308 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Piêng Phô (Tờ bản đồ số 25, thửa: 4) - Xã Phà Đánh Lô Văn Phương 50.000 - - - - Đất SX-KD
2309 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lô Văn May - Hoàng Văn Thuyết 35.000 - - - - Đất SX-KD
2310 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lương thanh Nguyên - Lô Thị Thành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2311 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lương Văn Bình - Lương Văn Đức 35.000 - - - - Đất SX-KD
2312 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Piêng Phô (Tờ bản đồ số 28, thửa: 25, 23, 19, 18, 15, 14, 10, 9, 8, 4, 5, 6, 3, 1, 2) - Xã Phà Đánh Hoàng Đình Thiên - Lương Văn Thuật 35.000 - - - - Đất SX-KD
2313 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lô Văn May - Hoàng Văn Thuyết 40.000 - - - - Đất SX-KD
2314 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lương thanh Nguyên - Lô Thị Thành 40.000 - - - - Đất SX-KD
2315 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Lương Văn Bình - Lương Văn Đức 35.000 - - - - Đất SX-KD
2316 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Piêng Phô - Xã Phà Đánh Hoàng Đình Thiên - Lương Văn Thuật 40.000 - - - - Đất SX-KD
2317 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Kẹo Lực 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 14, 15, 20, 26, 30, 29, 28, 27, 25, 24, 23, 22) - Xã Phà Đánh Trường Mầm Non - Kha Văn Lậy 40.000 - - - - Đất SX-KD
2318 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo Lực 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 21, 16, 17, 18, 12, 11, 10, 9, 5, 8, 6, 4, 2, 1, 37, 33, 36, 34, 35, 31, 29, 28) - Xã Phà Đánh Lương Xỷ Thoong - Kha Văn Tiến 35.000 - - - - Đất SX-KD
2319 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo Lực 1 - Xã Phà Đánh Kha Văn Quang - Moong Văn Hiền 35.000 - - - - Đất SX-KD
2320 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Kẹo Lực 1 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 17, 16, 14, 13, 12, 10, 11, 7, 8, 9, 6, 4, 3, 2, 4) - Xã Phà Đánh Kha Xuân Huệ - Vi Văn Phăn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2321 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo Lực 1(Tờ bản đồ số 18, thửa: 30, 29, 28, 27, 25, 24, 23, 22, 21, 16, 17, 18, 12, 11, 10, 9, 5, 8, 6, 4, 2, 1) - Xã Phà Đánh Lương Xỷ Thoong - Kha Văn Tiến 35.000 - - - - Đất SX-KD
2322 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo Lực 1 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 37, 33, 36, 34, 35, 31, 29, 28, 30, 27, 26, 25, 23, 22, 19, 21, 14, 15, 16, 17, 18, 13, 11, 12, 10, 9, 6, 5, 7, 3, 4, 2, 1) Kha Văn Quang - Moong Văn Hiền 35.000 - - - - Đất SX-KD
2323 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Kẹo Lực 1 - Xã Phà Đánh Kha Xuân Huệ - Vi Văn Phăn 50.000 - - - - Đất SX-KD
2324 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Huồi Nhúc - Xã Phà Đánh Cụt Văn Tuấn - Trường Tiểu học 35.000 - - - - Đất SX-KD
2325 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Xắn - Xã Phà Đánh Cụt Văn Tiến - Cốc Phò Phương 35.000 - - - - Đất SX-KD
2326 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Xắn - Xã Phà Đánh Trường Mầm Non - Lương Văn Sơn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2327 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Piêng Hòm - Xã Phà Đánh Lữ Văn Khăm - Lương Văn Bình 35.000 - - - - Đất SX-KD
2328 Huyện Kỳ Sơn Các thửa còn lại - Bản Piêng Hòm - Xã Phà Đánh Lữ Văn Phăn - Kha Văn Hòa 35.000 - - - - Đất SX-KD
2329 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Piêng Hòm - Xã Phà Đánh Lương Văn Tành - Vi Văn Phon 35.000 - - - - Đất SX-KD
2330 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Piêng Hòm (Tờ bản đồ số 12, thửa: 6, 18, 24, 25, , 28, , 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 40, 38, 39, 49, 50, 51, 52, 53, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 54, 55, 5661, 62, 63, 6465, 66, 67) - Xã Phà Đánh Lương Văn Hồng - Kha Văn Chắn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2331 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Piêng Hòm (Tờ bản đồ số 13, thửa: 4) - Xã Phà Đánh Kha Văn Lăn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2332 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Cầu Tám (Tờ bản đồ số 14, thửa: 71) - Xã Tà Cạ Từ nhà Lý chính 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2333 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Cầu Tám - Xã Tà Cạ Từ nhà anh Danh - Nhà Tuyên Đích 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2334 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Cầu Tám - Xã Tà Cạ Từ nhà Ông Nam Hà - Nhà Ông Soong 750.000 - - - - Đất SX-KD
2335 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Cầu Tám - Xã Tà Cạ Từ nhà Lương Thị Tha - Nhà Xã Hữu Chiến 750.000 - - - - Đất SX-KD
2336 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Cầu Tám - Xã Tà Cạ Từ nhà Lương Thị Mùi - Nhà Lô Văn Đức 600.000 - - - - Đất SX-KD
2337 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Cầu Tám - Xã Tà Cạ Từ nhà Chiến Vân - Nhà Lương Văn Việt 600.000 - - - - Đất SX-KD
2338 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Cầu Tám (Tờ bản đồ số 14, thửa: 9, 10, 11) - Xã Tà Cạ 400.000 - - - - Đất SX-KD
2339 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Cầu Tám - Xã Tà Cạ Từ nhà Vi Thái Bình - NhàLương Thị Phương 750.000 - - - - Đất SX-KD
2340 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Cầu Tám - Xã Tà Cạ Từ nhà Vi Thái Nghĩa - Nhà Vi Thái Hòa 750.000 - - - - Đất SX-KD
2341 Huyện Kỳ Sơn Đường Tà Cạ Hữu Kiệm - Bản Cầu Tám - Xã Tà Cạ Bám mặt đường - Bám mặt đường 500.000 - - - - Đất SX-KD
2342 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Cầu Tám (Nhãn Mai) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 29, 30, 34, 35, 40, 42, 44, 49, 50, 51, 52, 53, 60, 62, 69, 70, 71, 72, 73, 77, 78, 81, 82, 18, 31, 54, 83, 84, 85, 86, 41, 92, 93, 87, 88, 95, 96, 89, 90, 91) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 500.000 - - - - Đất SX-KD
2343 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Sơn Thành - Xã Tà Cạ Từ trường mầm non - Lương Văn Luyến 750.000 - - - - Đất SX-KD
2344 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Sơn Thành - Xã Tà Cạ Từ nhà Ngô Thị Hồng Hải - Hoa Văn Nghệ 750.000 - - - - Đất SX-KD
2345 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Sơn Thành - Xã Tà Cạ Từ nhà Lữ Đình Duyên - Nhà Kha Búa Thì 750.000 - - - - Đất SX-KD
2346 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Sơn Thành - Xã Tà Cạ Ngô Thị Hồng Hải - Nhà Lữ Văn Bảy 750.000 - - - - Đất SX-KD
2347 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Sơn Thành - Xã Tà Cạ Lương Văn Quân - Nguyên Thị Loan 400.000 - - - - Đất SX-KD
2348 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Sơn Thành - Xã Tà Cạ Từ nhà Vi Văn Toản - Nhà Kha Thị an 400.000 - - - - Đất SX-KD
2349 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Sơn Thành - Xã Tà Cạ Nhà Bảy Liên - Nhà Kha Xuân Hạnh 400.000 - - - - Đất SX-KD
2350 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Sơn Thành - Xã Tà Cạ Nhà Vi Thị Tun - Nhà Lữ Thị Thẩm 400.000 - - - - Đất SX-KD
2351 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Sơn Thành (Tờ bản đồ số 7, 9, 12) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 250.000 - - - - Đất SX-KD
2352 Huyện Kỳ Sơn Đường Tà Cạ Hữu Kiệm - Sơn Thành (Tờ bản đồ số 9, thửa: 28, 38, 37, 40, 52, 53, 57, 58, 77, 78, 81, 82, 98, 100, 113, 114, 118, 117, 116, 115, 132, 133, 136, 135, 146, 147, 99, 80, 79, 55, 54, 39) - Xã Tà Cạ Bám mặt đường - Bảm mặt đường 500.000 - - - - Đất SX-KD
2353 Huyện Kỳ Sơn Đường MX Tây Sơn - Sơn Hà (Tờ bản đồ số 20, thửa: 19, 20, 36, 38, 37, 43, 44, 45, 46, 47, 50, 51, 52, 54, 55, 56, 57) - Xã Tà Cạ Bám mặt đường - Bám mặt đường 400.000 - - - - Đất SX-KD
2354 Huyện Kỳ Sơn Đường MX Tây Sơn - Sơn Hà (Tờ bản đồ số 18, thửa: 65, 66, 67, 76, 77, 78, 64, 80, 101, 102, 110, 111, 112, 133, 107, 108, 151, 153, 154, 135, 131, 113, 114, 115, 126, 125, 123, 116, 117, 103, 99, 199, 181, 91, 118, 105) - Xã Tà Cạ Bám mặt đường - Bám mặt đường 400.000 - - - - Đất SX-KD
2355 Huyện Kỳ Sơn Đường MX Tây Sơn - Sơn Hà (Tờ bản đồ số 20; 18, thửa: Tất cả các thửa còn lại) - Xã Tà Cạ Cả Bản - Cả Bản 250.000 - - - - Đất SX-KD
2356 Huyện Kỳ Sơn Đường MX Tây Sơn - Hòa Sơn (Tờ bản đồ số 18, thửa: 55, 56, 57, 58, 6, 7, 17, 18, 16, 26, 28, 39, 59, 50, 49, 48, 8, 9, 11, 14, 15, 30, 31, 32, 33, 34, 36, 37, 38, 51, 52, 53, 54, 64, 65, 80) - Xã Tà Cạ Bám mặt đường - Bám mặt đường 600.000 - - - - Đất SX-KD
2357 Huyện Kỳ Sơn Đường MX Tây Sơn - Hòa Sơn - Xã Tà Cạ Bám mặt đường - Bám mặt đường 600.000 - - - - Đất SX-KD
2358 Huyện Kỳ Sơn Đường vào nhà Văn Hóa - Hòa Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 23, 24, 45, 46, 21, 48, 188, 189, 67, 70, 68, 63, 66, 73, 69, 89, 98, 94, 97, 117, 118, 122, 120, 149, 200, 201, 150, 152, 202, 175, 204, 203, 178, 173, 172, 156, 157, 145, 122, 121, 142, 196, 195, 125) - Xã Tà Cạ Bám mặt đường - Bám mặt đường 600.000 - - - - Đất SX-KD
2359 Huyện Kỳ Sơn Đường MX Tây Sơn - Hòa Sơn (Tờ bản đồ số 17; 18; 19, thửa: Tất cả các thửa còn lại) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 400.000 - - - - Đất SX-KD
2360 Huyện Kỳ Sơn Đường MX Tây Sơn - Hòa Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 3, 5, 7, 2, 10, 11, 12, 13, 15, 32, 33, 34, 37, 38, 53, 57, 58, 80, 81, 85, 102, 101, 108, 109, 110, 127, 139, 140, 159, 167, 169, 179, 180, 182, 183, 184, 160, 54, 56, 82, 83, 84,105, 104, 103, 107, 165, 129, 138, 193, 199, 194, 186,187, 198) - Xã Tà Cạ Bám mặt đường - Bám mặt đường 600.000 - - - - Đất SX-KD
2361 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bình Sơn I - Xã Tà Cạ Lữ Văn Xung - Lữ Văn Nhi 250.000 - - - - Đất SX-KD
2362 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bình Sơn I - Xã Tà Cạ Từ nhà Lữ Văn In - Nhà Lữ Văn Măng 250.000 - - - - Đất SX-KD
2363 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bình Sơn I - Xã Tà Cạ Từ nhà Cụt Văn Sơ - Nhà La Văn Lợi 250.000 - - - - Đất SX-KD
2364 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bình Sơn I (Tờ bản đồ số 10, thửa: Tất cả các thửa còn lại) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 100.000 - - - - Đất SX-KD
2365 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bình Sơn I (Tờ bản đồ số 101, thửa: Tất cả các thửa còn lại) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 100.000 - - - - Đất SX-KD
2366 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Cánh - Xã Tà Cạ Từ nhà La Sỹ Thuận - Nhà Kha Văn Thanh 500.000 - - - - Đất SX-KD
2367 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Cánh - Xã Tà Cạ Từ nhà Vi Thị Nguyệt - Nhà Lê Thị Bún My 500.000 - - - - Đất SX-KD
2368 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Cánh - Xã Tà Cạ Khu vực nhà Lữ Thị Xuyên - Khu vực nhà Lữ Thị Xuyên 500.000 - - - - Đất SX-KD
2369 Huyện Kỳ Sơn Đường làng - Bản Cánh (Tờ bản đồ số 8, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 250.000 - - - - Đất SX-KD
2370 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bình Sơn II (Tờ bản đồ số 16, thửa: Các thửa bám đường) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2371 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bình Sơn II (Tờ bản đồ số 16, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2372 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Nhãn Cù (Tờ bản đồ số 15, thửa: Các thửa bám đường) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 150.000 - - - - Đất SX-KD
2373 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Nhãn Cù (Tờ bản đồ số 15, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2374 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Nhãn Lỳ (Tờ bản đồ số 6, thửa: Các thửa bám đường) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 150.000 - - - - Đất SX-KD
2375 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Nhãn Lỳ (Tờ bản đồ số 6, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2376 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Sa Vang (Tờ bản đồ số 4, thửa: Các thửa bám đường) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 150.000 - - - - Đất SX-KD
2377 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Sa Vang (Tờ bản đồ số 4, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2378 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Nhu (Tờ bản đồ số 4; 5; 13, thửa: Các thửa bám đường) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 150.000 - - - - Đất SX-KD
2379 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Nhu (Tờ bản đồ số 4; 5; 14, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tà Cạ Cả bản - Cả bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2380 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Giảng 1 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 95, 110, 111, 100, 10183, 81, 60, 40) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2381 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Giảng 1 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 33, 32, 14, 35, 24, 6) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2382 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Giảng 1 (Tờ bản đồ số 11; 12, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2383 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Giảng 2 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 71, 107, 109, 90, 92) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2384 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Giảng 2 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 41, 30, 20, 28, 27, 26, 18) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2385 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Giảng 2 (Tờ bản đồ số 11; 12, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2386 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Giảng 3 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 115, 116, 117, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 15, 19, 23, 24, 38, 44, 54, 46, 57, 58, 69, 70, 80, 81, 82, 83, 93, 94, 95, 96, 100, 101) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
2387 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Giảng 3 (Tờ bản đồ số 10, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
2388 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Đống trên (Tờ bản đồ số 8, thửa: 26, 20, 23, 2, 3) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2389 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Đống trên (Tờ bản đồ số 8, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2390 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Đống Dưới (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 11, 13, 14, 15, 19, 20, 22, 23, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 38, 43, 44, 40) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2391 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Đống Dưới (Tờ bản đồ số 8; 5, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2392 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Lữ Thành (Tờ bản đồ số 7, thửa: 4, 5, 9, 16, 21, 39, 40, 44, 45, 53, 54, 58, 62, 68, 76) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2393 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Lữ Thành (Tờ bản đồ số 9, thửa: 34, 27, 28, 20, 22, 14, 15, 16, 10, 11, 32, 52, 46, 54) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2394 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Lữ Thành (Tờ bản đồ số 7,; 9, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Tây Sơn Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2395 Huyện Kỳ Sơn Xã Bắc Lý Các thửa đất tại các bản bám Quốc lộ 16, các thửa đất tại các bản bám đường liên xã, liên thôn 23.000 - - - - Đất trồng lúa
2396 Huyện Kỳ Sơn Xã Bắc Lý Các thửa đất còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
2397 Huyện Kỳ Sơn Xã Bảo Nam Các thửa đất tại các bản bám đường liên huyện, các thửa đất tại các bản bám đường liên xã, liên thôn 23.000 - - - - Đất trồng lúa
2398 Huyện Kỳ Sơn Xã Bảo Nam Các thửa đất còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
2399 Huyện Kỳ Sơn Xã Bảo Thắng Các thửa đất tại các bản bám đường liên huyện, các thửa đất tại các bản bám đường liên xã, liên thôn 23.000 - - - - Đất trồng lúa
2400 Huyện Kỳ Sơn Xã Bảo Thắng Các thửa đất còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa