Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Phia Khăm 2 - Xã Bắc Lý Xeo Phò Biên - Hùng Văn Oanh 44.000 - - - - Đất TM-DV
902 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Nam Tiến 1 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 4, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 16, 17, 18, 33, 34, 43, 49, 30, 41, 42, 40) - Xã Bảo Nam Trường PTCS bán trú Bảo Nam - Cụt Thảo Luông 55.000 - - - - Đất TM-DV
903 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Nam Tiến 1 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 36, 37, 38, 39, 44, 46, 47) - Xã Bảo Nam Lương Phò May - Xeo Xuân Hạnh 44.000 - - - - Đất TM-DV
904 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Nam Tiến 1 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 5, 6, 11, 16, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 28, 29, 32, 34, 37, 38, 36, 40, 46, 52, 50, 49, 45, 44, 48, 55, 56) - Xã Bảo Nam Ốc Văn Liên - Ven Phò Tuyết 55.000 - - - - Đất TM-DV
905 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Nam Tiến 1 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 2, 22, 26, 33) - Xã Bảo Nam Trường tiểu học Bảo Nam 1 - Cụt Văn Oanh 44.000 - - - - Đất TM-DV
906 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Nam Tiến 2 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 4, 20, 21, 24, 23, 29, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 54, 53, 55, 56, 57, 62, 63, 64, 65, 67, 61, 39) - Xã Bảo Nam Cụt Phò Đường - Cụt Tiến Ngam 50.000 - - - - Đất TM-DV
907 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Nam Tiến 2 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 6, 7, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 19, 22, 25, 28, 30, 34, 38, 37, 42) - Xã Bảo Nam Moong Phò Hải - Lương Phò Hợp 41.000 - - - - Đất TM-DV
908 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Thảo Đi (To11, thửa: 3, 4, 5, 6, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 20, 22, 24, 28, 29, 44, 48, 51, 52, 54, 55) - Xã Bảo Nam Ven Phò Lợi - Xeo May Chăn 50.000 - - - - Đất TM-DV
909 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Thảo Đi (Tờ bản đồ số 11, thửa: 43, 42, 47, 37, 30, 45, 31, 33, 40, 46, 49, 53, 26) - Xã Bảo Nam Ven Phò Lợi - Xeo May Chăn 41.000 - - - - Đất TM-DV
910 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Thảo Đi (Tờ bản đồ số 12; 9, thửa: 4, 6, 10, 11, 12, 17, 19, 23, 25, 28 (Tờ bản đồ số số 9): 7, 9, 10) - Xã Bảo Nam Moong Phò Hoành - Trường tiểu học 50.000 - - - - Đất TM-DV
911 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Thảo Đi (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2, 3, 7, 9, 13, 14, 20) - Xã Bảo Nam Moong Phò Hoành - Trường tiểu học 41.000 - - - - Đất TM-DV
912 Huyện Kỳ Sơn Đườn liên bản - Bản Hín Pèn (Tờ bản đồ số 18, thửa: 40, 41, 47, 50, 51, 37, 27, 28, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 31, 32, 34, 9, 10, 14, 15, 16, 25, 26, 33, 39, 45, 52, 46, 55, 56, 57, 53, 54) - Xã Bảo Nam Nhà văn hóa - Cụt May Danh 41.000 - - - - Đất TM-DV
913 Huyện Kỳ Sơn Đườn liên bản - Bản Hín Pèn (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 5, 13, 16, 27, 28, 29, 37, 43, 44, 45, 38, 51, 56) - Xã Bảo Nam Lương Văn Phăn - Trường M. Non 41.000 - - - - Đất TM-DV
914 Huyện Kỳ Sơn Đườn liên bản - Bản Hín Pèn (Tờ bản đồ số 19, thửa: 4, 7, 8, 9, 20, 21, 11, 12, 32, 33, 34, 40, 46, 47, 23, 22, 25, 26, 35, 36, 41, 42, 48, 49, 50, 53, 54, 61, 62, 66) - Xã Bảo Nam Lương Văn Phăn - Trường M. Non 39.000 - - - - Đất TM-DV
915 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Lưu Tân (Tờ bản đồ số 14, thửa: 3, 5, 6, 14, 17, 7, 16, 75, 18, 24, 25, 43, 41, 42, 59, 45, 26, 46, 9, 1, 55, 60, 56, 62, 50, 57, 58, 53) - Xã Bảo Nam Chích Phò Xúc - Moong Phò Phăn 41.000 - - - - Đất TM-DV
916 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Lưu Tân (Tờ bản đồ số 14, thửa: 47, 48, 29, 20, 10, 11, 12, 21, 30, 31, 34, 66, 72, 69, 19, 78) - Xã Bảo Nam Chích Phò Xúc - Moong Phò Phăn 39.000 - - - - Đất TM-DV
917 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Lưu Tân - Xã Bảo Nam Chích Phò Xúc - Moong Phò Phăn 41.000 - - - - Đất TM-DV
918 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Huồi Hốc - Xã Bảo Nam Chích An Giang - Chích Phò Xúc 41.000 - - - - Đất TM-DV
919 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Huồi Hốc - Xã Bảo Nam Ốc Phò Ba - Trường tiểu học 39.000 - - - - Đất TM-DV
920 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phia Khoáng - Xã Bảo Nam Chích Phò Ngành - Ven Phò Nhi 41.000 - - - - Đất TM-DV
921 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phia Khoáng - Xã Bảo Nam Ven Phò Xúc - Lương Phò Tha 39.000 - - - - Đất TM-DV
922 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Khe Nạp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 16, 17, 29, 30, 31, 36, 40, 45, 46, 52, 53, 55, 56, 59, 63, 65, 70, 71, 68, 60, 61, 58) - Xã Bảo Nam Ven Phò Quyền - Chích Phò Vân 41.000 - - - - Đất TM-DV
923 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Khe Nạp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 4, 10, 15, 14, 20, 21, 26, 27, 35, 42, 43, 3, 8, 9, 12, 18, 24, 25, 19, 33, 32, 38, 39, 41, 48, 54, 57) - Xã Bảo Nam Ven Phò Quyền - Chích Phò Vân 39.000 - - - - Đất TM-DV
924 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Khe Nạp - Xã Bảo Nam Cụt Văn Lợi - Cụt Phò Nhũng 41.000 - - - - Đất TM-DV
925 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Xà Lồng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 4, 5, 6, 10, 11, 12, 14, 15, 16) - Xã Bảo Nam Xeo Phò Mun - Cụt Phò Đa 41.000 - - - - Đất TM-DV
926 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Xà Lồng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 2, 7, 9) - Xã Bảo Nam Xeo Phò Mun - Cụt Phò Đa 39.000 - - - - Đất TM-DV
927 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Huồi Lau (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 3, 11, 13, 8, 5, 13, 9, 25, 15, 21, 19, 28, 30, 35, 31, 38, 36, 49, 22, 27) - Xã Bảo Nam Moong Phò Bu - Chích Phò Phong 41.000 - - - - Đất TM-DV
928 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Huồi Lau (Tờ bản đồ số 7, thửa: 23, 32, 26, 33, 40, 41, 46, 34, 44, 48, 47, 52, 53) - Xã Bảo Nam Moong Phò Bu - Chích Phò Phong 39.000 - - - - Đất TM-DV
929 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã (Xiêng Thù - Bảo Thắng) - Cha Ca 1 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 26, 47, 48, 49, 63, 64, 85, 86, 87) - Xã Bảo Thắng Moong Phò Hoan - Moong Văn Là 61.000 - - - - Đất TM-DV
930 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 1 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 2, 7) - Xã Bảo Thắng Xeo Văn Ngọc - Lô Mẹ Tuyết 50.000 - - - - Đất TM-DV
931 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 1 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 33, 39, 40, 42, 43) - Xã Bảo Thắng 50.000 - - - - Đất TM-DV
932 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 1 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 36, 37, 45, 51, 58, 65) - Xã Bảo Thắng 50.000 - - - - Đất TM-DV
933 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 1 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 4, 7, 8) - Xã Bảo Thắng 50.000 - - - - Đất TM-DV
934 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 1 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 20, 21) - Xã Bảo Thắng 41.000 - - - - Đất TM-DV
935 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 1 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 35, 36, 37, 38, 44) - Xã Bảo Thắng 41.000 - - - - Đất TM-DV
936 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã (Xiêng Thù - Bảo Thắng) - Cha Ca 1 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 7, 9, 10, 14, 15, 21, 25, 27, 30, 34, 35, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 50, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84) - Xã Bảo Thắng 41.000 - - - - Đất TM-DV
937 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã (Xiêng Thù - Bảo Thắng) - Cha Ca 1 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) - Xã Bảo Thắng 41.000 - - - - Đất TM-DV
938 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 2 - Xã Bảo Thắng Kha Văn Nghiệp - Ốc Văn Lợi 44.000 - - - - Đất TM-DV
939 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 13, 22) - Xã Bảo Thắng 44.000 - - - - Đất TM-DV
940 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 2 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2, 6, 9, 14, 23, 24, 30) - Xã Bảo Thắng 44.000 - - - - Đất TM-DV
941 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 2 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 27, 28, 29, 31) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
942 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Cha Ca 2 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 4, 5, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
943 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Ca Da (Tờ bản đồ số 9, thửa: 8, 9, 12, 14, 15, 16, 17, 21, 22, 23, 28, 29, 39, 40, 50) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
944 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Ca Da (Tờ bản đồ số 11, thửa: 5, 6, 11, 12, 13, 15, 16) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
945 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Ca Da (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 18, 20, 21, 24, 25, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 41, 42, 43, 44, 47, 47, 49) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
946 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Ca Da (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
947 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Ca Da (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 7, 14) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
948 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Ca Da (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2, 4, 5) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
949 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Thà Lạng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24) - Xã Bảo Thắng Trường tiểu học bản Thà Lạng - Lô Xén Luông 39.000 - - - - Đất TM-DV
950 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Thà Lạng (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 18, 25, 26, 27, 28, 33, 34, 40, 41, 43, 44, 46, 56, 62) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
951 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Thà Lạng (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 4, 7, 8, 12, 13, 14, 19, 20, 21, 23, 24, 29, 30, 31, 35, 36, 38, 39, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 57, 59, 60, 61) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
952 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Thà Lạng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
953 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Xao Va (Tờ bản đồ số 6, thửa: 34, 39, 40, 41, 43, 45, 50, 51) - Xã Bảo Thắng Moong Phò Thân - Moong Văn Ngành 39.000 - - - - Đất TM-DV
954 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Xao Va (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
955 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Xao Va (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 14, 16, 17) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
956 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Xao Va (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 35, 38, 46, 47, 48, 49, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58) - Xã Bảo Thắng 39.000 - - - - Đất TM-DV
957 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Hồng Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 28, 33, 34, 39, 44, 51, 54) - Xã Chiêu Lưu Học văn Liên - Kha Văn Khuê 385.000 - - - - Đất TM-DV
958 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Hồng Tiến (Tờ bản đồ số 38, thửa: 1, 5, 6, 7, 9, 17, 18, 37) - Xã Chiêu Lưu Học văn Liên - Kha Văn Khuê 385.000 - - - - Đất TM-DV
959 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm - Hồng Tiến (Tờ bản đồ số 38, 39, 40, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
960 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tang (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1, 3, 4, 6, 7, 9, 15, 19, 21, 22, 30, 31, 32, 34) - Xã Chiêu Lưu Ven Văn Mạnh - Lo Văn Sáo 385.000 - - - - Đất TM-DV
961 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tang (Tờ bản đồ số 34, thửa: 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 41, 42, 44, 47, 55, 64, 66) - Xã Chiêu Lưu Ven Văn Mạnh - Lo Văn Sáo 385.000 - - - - Đất TM-DV
962 Huyện Kỳ Sơn Đường làng - Khe Tang (Tờ bản đồ số 33; 34, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
963 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Nằn (Tờ bản đồ số 29, thửa: 9, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 32, 39, 44, 46, 51, 48, 47, 42, 38, 34, 33, 30, 35) - Xã Chiêu Lưu Vi Thị Nguyệt - Vi Thị Dung 825.000 - - - - Đất TM-DV
964 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Nằn (Tờ bản đồ số 30, thửa: 1, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 14, 18, 19, 21, 24, 29, 33, 38, 48, 54, 57, 60, 73, 81, 99, 28, 25, 30, 34, 35, 39, 49, 51, 59, 61, 67, 82, 100, 112, 118, 127, 101, 174, 186, 199, 200, 220, 228, 239, 247, 257, 270, 99, 126, 151, 184, 185, 198, 209, 227, 246, 251, 260, 262, 261, 264) - Xã Chiêu Lưu Vi Thị Nguyệt - Vi Thị Dung 825.000 - - - - Đất TM-DV
965 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Nằn (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11) - Xã Chiêu Lưu Lo Văn Nghệ - Lo Văn Măng 385.000 - - - - Đất TM-DV
966 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Nằn (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1, 2, 5, 6) - Xã Chiêu Lưu Lo Văn Nghệ - Lo Văn Măng 385.000 - - - - Đất TM-DV
967 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm Khe Nằn (Tờ bản đồ số 29; 30, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 385.000 - - - - Đất TM-DV
968 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Cù (Tờ bản đồ số 28, thửa: 189, 183, 111, 172, 173, 156, 137, 138, 140, 176, 118, 103, 104, 105, 107, 85, 86, 87, 88, 89, 91, 68, 69, 93, 94, 95, 128, 114, 129, 130, 131, 167, 168, 169, 170, 181) - Xã Chiêu Lưu La Khánh Hòa - Vi Văn Pắn 935.000 - - - - Đất TM-DV
969 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Cù (Tờ bản đồ số 27, thửa: 3, 8, 9, 12, 13, 16, 20, 24, 25, 26, 30, 31, 37, 38) - Xã Chiêu Lưu Mạc Văn Nghệ - Hồ Thân Hùng 550.000 - - - - Đất TM-DV
970 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm Bản Cù (Tờ bản đồ số 27; 28, Các thửa còn lại) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 385.000 - - - - Đất TM-DV
971 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Lăn (Tờ bản đồ số 24, thửa: 10, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 29, 30, 37, 38, 40, 42, 43, 44, 49, 50, 51, 54, 55, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 64) - Xã Chiêu Lưu Lương Văn Phiển - Lo Thị Bích 385.000 - - - - Đất TM-DV
972 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm Bản Lăn (Tờ bản đồ số 24, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Bảo Thắng Đầu bản - Cuối bản 110.000 - - - - Đất TM-DV
973 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Xiêng Thù (Tờ bản đồ số 26, thửa: 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 19, 20, 21, 22) - Xã Chiêu Lưu Vi Thị Liễu - Lương Văn Thủy 660.000 - - - - Đất TM-DV
974 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Xiêng Thù (Tờ bản đồ số 25, thửa: 4, 7, 6, 9, 13, 12, 34, 25, 24, 14, 15, 17, 18, 22, 26, 36, 65, 27, 28, 29, 31, 32, 33) - Xã Chiêu Lưu Lô Văn Chôm - Lương Văn Môn 440.000 - - - - Đất TM-DV
975 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Xiêng Thù (Tờ bản đồ số 21, thửa: 3, 4, 6, 8, 10, 13, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 26, 28, 29) - Xã Chiêu Lưu La Văn Chiến - Kha Văn Thoại 385.000 - - - - Đất TM-DV
976 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Xiêng Thù (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2, 3, 15, 17, 18, 20, 21, 31, 36, 42, 45, 46, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 57, 58, 63, 64, 69, 76, 77, 82, 83, 84) - Xã Chiêu Lưu Lương Văn Vinh - Lương Văn Ma 385.000 - - - - Đất TM-DV
977 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Xiêng Thù (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 2, 3, 5, 7, 9, 12, 13, 14) - Xã Chiêu Lưu Lô Hoàn Tiến - Kha Văn Tâm 385.000 - - - - Đất TM-DV
978 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm Xiêng Thù (Tờ bản đồ số 23; 22; 21; 20, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 110.000 - - - - Đất TM-DV
979 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Lưu Hòa (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 2, 4, 5, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23) - Xã Chiêu Lưu Kha Văn Tiến - Cụt Văn Khấn 55.000 - - - - Đất TM-DV
980 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Lưu Hòa (Tờ bản đồ số 7, thửa: 2, 5, 6, 7, 8, 9) - Xã Chiêu Lưu La Văn Mún - Kha Văn Khă 55.000 - - - - Đất TM-DV
981 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Lưu Hòa (Tờ bản đồ số 8, thửa: 14, 15, 16, 18, 19, 24, 26, 27, 29, 31) - Xã Chiêu Lưu Nguyễn Văn Thoong - Nguyễn Thị xuyên 55.000 - - - - Đất TM-DV
982 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm - Lưu Hòa (Tờ bản đồ số 6; 7; 2008, Các thửa còn lại) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
983 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - La Ngan (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2, 3, 63, 64, 69, 70, 71, 73, 74, 75, 76, 72, 67, 66, 60, 58) - Xã Chiêu Lưu Trường mần non Chiêu Lưu 2 - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
984 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - La Ngan (Tờ bản đồ số 9, thửa: 10, 11, 17, 24, 30, 32, 44, 45, 46, 47, 51, 52, 53, , 70, 71, 72, 73, 74, 22, 23, 29, 39, 40, 41, 49, 65, 66, 67, 68, 69, 82, 92, 96, 97, 100) - Xã Chiêu Lưu Trường mần non Chiêu Lưu 2 - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
985 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - La Ngan (Tờ bản đồ số 10, thửa: 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13) - Xã Chiêu Lưu Trường mần non Chiêu Lưu 2 - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
986 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - La Ngan (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17) - Xã Chiêu Lưu Trường mần non Chiêu Lưu 2 - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
987 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm La Ngan (Tờ bản đồ số 8; 9; 10; 11, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
988 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Tạt Thoong (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 28, 29) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
989 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Tạt Thoong (Tờ bản đồ số 13, thửa: 2, 6, 715, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 10, 8, 9, 3, 4, 5, 11, 12, 31, 30, 29, 28, 35, 34, 27) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
990 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Tạt Thoong (Tờ bản đồ số 14, thửa: 8, 29, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 63, 64, 84, 85, 86, 88, 90, 92, 9328, 36, 52, 53, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 62, 76, 82) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
991 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Tạt Thoong (Tờ bản đồ số 15, thửa: 11, 12, 13, 15, 5, 7, 8, 9, 20, 21, 22, 23, 28, 17, 32, 38, 41, 43, 44, 45) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
992 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Tạt Thoong (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1.2.3.5.6.7.9.10.11.12) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
993 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Tạt Thoong (Tờ bản đồ số 217, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 18) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
994 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm Tạt Thoong (Tờ bản đồ số 12 -> 17, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
995 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Lưu Thắng (Tờ bản đồ số 18, thửa: 22, 23, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 88, 39, 40, 48, 49, 36, 41, 37, 38, 44, 45, 46, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57) - Xã Chiêu Lưu Moong Văn Việt - Cụt Văn Nguyên 44.000 - - - - Đất TM-DV
996 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Lưu Thắng (Tờ bản đồ số 19, thửa: 13, 14, 18, 20, 22, 23, 25, 26, 21, 28, 29, 32, 35, 36, 37) - Xã Chiêu Lưu Moong Văn Việt - Cụt Văn Nguyên 44.000 - - - - Đất TM-DV
997 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm Lưu Thắng (Tờ bản đồ số 18; 19, thửa: Các thửa còn - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
998 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm Lưu Tiến (Tờ bản đồ số 34; 35; 36; 37, thửa: 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 19, 14, 23, 24, 25, 26, 27, 31) - Xã Chiêu Lưu Vi Thị Mai - Xeo Văn Toàn 39.000 - - - - Đất TM-DV
999 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm Lưu Tiến (Tờ bản đồ số 34; 35; 36; Các thửa còn lại) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1000 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Viêng (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Đọoc Mạy Lầu Bá Năng - Già Bá Dì 55.000 - - - - Đất TM-DV