Bảng giá đất Tại Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 7, thửa: 131, 138, 137, 130, 119, 113, 112, 98, 105, 109, 116, 115, 120, 114, 107, 100, 101, 95, 91, 84, 75, 369, 370, 99, 93, 94, 87, 78, 88, 80, 69, 90, 82, 81, 71, 70, 62, 63, 56, 55, 51, 83, 73, 66, 72, 58, 65, 52, 57, 47, 46, 35, 36, 37, 48, 38, 54, 53, 59, 67, 23, 29, 28, 20, 22, 16, 15, 14, 6, 9, 1, 30, 24, 10, 65, 52, 57, 413, 405, 398, 414, 415, 406, 407, 399, 396, 395, 389, 383, 376, 362, 356, 416, 408, 400, 391, 384, 377, 369, 363, 357, 339, 331, 323, 316, 308, 289, 278) - Xã Hưng Phú Huyện Hưng Nguyên Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An: Xóm Phú Thành (Tờ Bản Đồ Số 7, Thửa: 131, 138, 137, 130, 119, 113, 112, 98, 105, 109, 116, 115, 120, 114, 107, 100, 101, 95, 91, 84, 75, 369, 370, 99, 93, 94, 87, 78, 88, 80, 69, 90, 82, 81, 71, 70, 62, 63, 56, 55, 51, 83, 73, 66, 72, 58, 65, 52, 57, 47, 46, 35, 36, 37, 48, 38, 54, 53, 59, 67, 23, 29, 28, 20, 22, 16, 15, 14, 6, 9, 1, 30, 24, 10, 65, 52, 57, 413, 405, 398, 414, 415, 406, 407, 399, 396, 395, 389, 383, 376, 362, 356, 416, 408, 400, 391, 384, 377, 369, 363, 357, 339, 331, 323, 316, 308, 289, 278) - Xã Hưng Phú

Bảng giá đất của huyện Hưng Nguyên, Nghệ An cho Xóm Phú Thành, xã Hưng Phú, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết để hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xóm Phú Thành có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này cho thấy tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và phát triển cộng đồng. Giá trị đất tại đây phản ánh nhu cầu thực tế và tính khả thi trong đầu tư bất động sản, đặc biệt khi hạ tầng khu vực ngày càng được cải thiện.

Việc nắm rõ bảng giá đất theo các văn bản quy định sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị thực tế của từng vị trí, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại huyện Hưng Nguyên một cách hiệu quả, tối ưu hóa lợi ích kinh tế và đảm bảo tính pháp lý trong các giao dịch.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 7, thửa: 131, 138, 137, 130, 119, 113, 112, 98, 105, 109, 116, 115, 120, 114, 107, 100, 101, 95, 91, 84, 75, 369, 370, 99, 93, 94, 87, 78, 88, 80, 69, 90, 82, 81, 71, 70, 62, 63, 56, 55, 51, 83, 73, 66, 72, 58, 65, 52, 57, 47, 46, 35, 36, 37, 48, 38, 54, 53, 59, 67, 23, 29, 28, 20, 22, 16, 15, 14, 6, 9, 1, 30, 24, 10, 65, 52, 57, 413, 405, 398, 414, 415, 406, 407, 399, 396, 395, 389, 383, 376, 362, 356, 416, 408, 400, 391, 384, 377, 369, 363, 357, 339, 331, 323, 316, 308, 289, 278) - Xã Hưng Phú 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 7, thửa: 131, 138, 137, 130, 119, 113, 112, 98, 105, 109, 116, 115, 120, 114, 107, 100, 101, 95, 91, 84, 75, 369, 370, 99, 93, 94, 87, 78, 88, 80, 69, 90, 82, 81, 71, 70, 62, 63, 56, 55, 51, 83, 73, 66, 72, 58, 65, 52, 57, 47, 46, 35, 36, 37, 48, 38, 54, 53, 59, 67, 23, 29, 28, 20, 22, 16, 15, 14, 6, 9, 1, 30, 24, 10, 65, 52, 57, 413, 405, 398, 414, 415, 406, 407, 399, 396, 395, 389, 383, 376, 362, 356, 416, 408, 400, 391, 384, 377, 369, 363, 357, 339, 331, 323, 316, 308, 289, 278) - Xã Hưng Phú 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 7, thửa: 131, 138, 137, 130, 119, 113, 112, 98, 105, 109, 116, 115, 120, 114, 107, 100, 101, 95, 91, 84, 75, 369, 370, 99, 93, 94, 87, 78, 88, 80, 69, 90, 82, 81, 71, 70, 62, 63, 56, 55, 51, 83, 73, 66, 72, 58, 65, 52, 57, 47, 46, 35, 36, 37, 48, 38, 54, 53, 59, 67, 23, 29, 28, 20, 22, 16, 15, 14, 6, 9, 1, 30, 24, 10, 65, 52, 57, 413, 405, 398, 414, 415, 406, 407, 399, 396, 395, 389, 383, 376, 362, 356, 416, 408, 400, 391, 384, 377, 369, 363, 357, 339, 331, 323, 316, 308, 289, 278) - Xã Hưng Phú 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện