Bảng giá đất Tại Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 16, 26, 33, 50, 49, 39, 48, 57, 47, 68, 56, 92, 81, 67, 66, 65, 64, 80, 90, 91, 100, 99, 113, 114, 128, 115, 143, 112, 126, 140, 127, 141, 142, 155, 168, 154, 167, 182, 181, 180, 177, 205, 207, 212, 215) - Xã Hưng Phú Huyện Hưng Nguyên Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Nguyên: Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 16, 26, 33, 50, 49, 39, 48, 57, 47, 68, 56, 92, 81, 67, 66, 65, 64, 80, 90, 91, 100, 99, 113, 114, 128, 115, 143, 112, 126, 140, 127, 141, 142, 155, 168, 154, 167, 182, 181, 180, 177, 205, 207, 212, 215) - Xã Hưng Phú

Bảng giá đất tại Xóm Phú Thành, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An, được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở được xác định là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ những thửa đất đã nêu, cho thấy đây là một khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Với mức giá này, Xóm Phú Thành có thể trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào bất động sản hoặc nơi an cư lý tưởng.

Thông tin bảng giá đất nêu trên là nguồn tham khảo hữu ích, giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại Xóm Phú Thành. Việc hiểu rõ mức giá và các yếu tố liên quan không chỉ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý mà còn giúp người dân nhận diện được cơ hội phát triển trong tương lai, đồng thời là căn cứ quan trọng để đánh giá tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực này.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 16, 26, 33, 50, 49, 39, 48, 57, 47, 68, 56, 92, 81, 67, 66, 65, 64, 80, 90, 91, 100, 99, 113, 114, 128, 115, 143, 112, 126, 140, 127, 141, 142, 155, 168, 154, 167, 182, 181, 180, 177, 205, 207, 212, 215) - Xã Hưng Phú 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 16, 26, 33, 50, 49, 39, 48, 57, 47, 68, 56, 92, 81, 67, 66, 65, 64, 80, 90, 91, 100, 99, 113, 114, 128, 115, 143, 112, 126, 140, 127, 141, 142, 155, 168, 154, 167, 182, 181, 180, 177, 205, 207, 212, 215) - Xã Hưng Phú 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 16, 26, 33, 50, 49, 39, 48, 57, 47, 68, 56, 92, 81, 67, 66, 65, 64, 80, 90, 91, 100, 99, 113, 114, 128, 115, 143, 112, 126, 140, 127, 141, 142, 155, 168, 154, 167, 182, 181, 180, 177, 205, 207, 212, 215) - Xã Hưng Phú 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện