Bảng giá đất Tại Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 11, 40, 57, 73, 92, 114, 133, 135, 159, 179, 232, 231, 256, 254, 283, 307, 330, 384, 383, 358, 436, 412, 455, 456, 472, 492, 509, 510, 525, 546, 545, 576, 597, 618, 617, 662, 683, 3, 618, 683) - Xã Hưng Phú Huyện Hưng Nguyên Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An: Xóm Phú Thành (Tờ Bản Đồ Số 3, Thửa: 1, 11, 40, 57, 73, 92, 114, 133, 135, 159, 179, 232, 231, 256, 254, 283, 307, 330, 384, 383, 358, 436, 412, 455, 456, 472, 492, 509, 510, 525, 546, 545, 576, 597, 618, 617, 662, 683, 3, 618, 683) - Xã Hưng Phú

Bảng giá đất tại huyện Hưng Nguyên, Nghệ An cho Xóm Phú Thành, xã Hưng Phú, loại đất ở, đã được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xóm Phú Thành có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với giá cả hợp lý, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và phát triển hạ tầng. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển của khu vực, cũng như nhu cầu ngày càng tăng cho bất động sản trong bối cảnh đô thị hóa.

Nắm rõ bảng giá đất theo quy định sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quát về giá trị đất đai, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hiệu quả, đảm bảo lợi ích kinh tế và tính pháp lý trong giao dịch.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 11, 40, 57, 73, 92, 114, 133, 135, 159, 179, 232, 231, 256, 254, 283, 307, 330, 384, 383, 358, 436, 412, 455, 456, 472, 492, 509, 510, 525, 546, 545, 576, 597, 618, 617, 662, 683, 3, 618, 683) - Xã Hưng Phú 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 11, 40, 57, 73, 92, 114, 133, 135, 159, 179, 232, 231, 256, 254, 283, 307, 330, 384, 383, 358, 436, 412, 455, 456, 472, 492, 509, 510, 525, 546, 545, 576, 597, 618, 617, 662, 683, 3, 618, 683) - Xã Hưng Phú 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 11, 40, 57, 73, 92, 114, 133, 135, 159, 179, 232, 231, 256, 254, 283, 307, 330, 384, 383, 358, 436, 412, 455, 456, 472, 492, 509, 510, 525, 546, 545, 576, 597, 618, 617, 662, 683, 3, 618, 683) - Xã Hưng Phú 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện