Bảng giá đất Tại Vị trí khác - Xóm Khoa Đà 1 (Thửa 269, 272, 288, 289, 291, 293, 309, 311, 348, 349, 342, 343, 315, 314, 313, 294, 295, 292, 270, 271, 273, 269, 297, 298, 317, 318, 322, 323, 301, 300, 299, 275, 276, 280, 281, 302, 303, 329, 325, 324, 306, 304, 305, 282, 283, 284, 285, 307, 327, 328, 326, 330, 331, 338, 336, 335, 333, 337, 339, 358, 364, 308, 310, 286, 1208, 1203, 1194, 274, 306, 399, 401, 398, 296, 290, 298, 274, 395, 400, 393, 397, 398, 286, 396, 394 Tờ bản đồ số 17) - Xã Hưng Tây Huyện Hưng Nguyên Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An: Vị trí khác - Xóm Khoa Đà 1 (Thửa 269, 272, 288, 289, 291, 293, 309, 311, 348, 349, 342, 343, 315, 314, 313, 294, 295, 292, 270, 271, 273, 269, 297, 298, 317, 318, 322, 323, 301, 300, 299, 275, 276, 280, 281, 302, 303, 329, 325, 324, 306, 304, 305, 282, 283, 284, 285, 307, 327, 328, 326, 330, 331, 338, 336, 335, 333, 337, 339, 358, 364, 308, 310, 286, 1208, 1203, 1194, 274, 306, 399, 401, 398, 296, 290, 298, 274, 395, 400, 393, 397, 398, 286, 396, 394, Tờ bản đồ số 17) - Xã Hưng Tây

Bảng giá đất của Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An tại vị trí Xóm Khoa Đà 1 đã được quy định trong văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, với các sửa đổi bổ sung tại văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Giá đất tại vị trí này không chỉ phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực mà còn là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Giá 2.000.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 cho thấy đây là khu vực có giá trị cao, điều này có thể liên quan đến sự phát triển hạ tầng và tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Với nhiều thửa đất đa dạng như 269, 272, 288,... khu vực này có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển hoặc an cư.

Bảng giá đất tại Xóm Khoa Đà 1 không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản mà còn là cơ sở để người dân và nhà đầu tư đưa ra những quyết định đúng đắn trong lĩnh vực bất động sản tại Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hưng Nguyên Vị trí khác - Xóm Khoa Đà 1 (Thửa 269, 272, 288, 289, 291, 293, 309, 311, 348, 349, 342, 343, 315, 314, 313, 294, 295, 292, 270, 271, 273, 269, 297, 298, 317, 318, 322, 323, 301, 300, 299, 275, 276, 280, 281, 302, 303, 329, 325, 324, 306, 304, 305, 282, 283, 284, 285, 307, 327, 328, 326, 330, 331, 338, 336, 335, 333, 337, 339, 358, 364, 308, 310, 286, 1208, 1203, 1194, 274, 306, 399, 401, 398, 296, 290, 298, 274, 395, 400, 393, 397, 398, 286, 396, 394 Tờ bản đồ số 17) - Xã Hưng Tây 2.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Hưng Nguyên Vị trí khác - Xóm Khoa Đà 1 (Thửa 269, 272, 288, 289, 291, 293, 309, 311, 348, 349, 342, 343, 315, 314, 313, 294, 295, 292, 270, 271, 273, 269, 297, 298, 317, 318, 322, 323, 301, 300, 299, 275, 276, 280, 281, 302, 303, 329, 325, 324, 306, 304, 305, 282, 283, 284, 285, 307, 327, 328, 326, 330, 331, 338, 336, 335, 333, 337, 339, 358, 364, 308, 310, 286, 1208, 1203, 1194, 274, 306, 399, 401, 398, 296, 290, 298, 274, 395, 400, 393, 397, 398, 286, 396, 394 Tờ bản đồ số 17) - Xã Hưng Tây 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Hưng Nguyên Vị trí khác - Xóm Khoa Đà 1 (Thửa 269, 272, 288, 289, 291, 293, 309, 311, 348, 349, 342, 343, 315, 314, 313, 294, 295, 292, 270, 271, 273, 269, 297, 298, 317, 318, 322, 323, 301, 300, 299, 275, 276, 280, 281, 302, 303, 329, 325, 324, 306, 304, 305, 282, 283, 284, 285, 307, 327, 328, 326, 330, 331, 338, 336, 335, 333, 337, 339, 358, 364, 308, 310, 286, 1208, 1203, 1194, 274, 306, 399, 401, 398, 296, 290, 298, 274, 395, 400, 393, 397, 398, 286, 396, 394 Tờ bản đồ số 17) - Xã Hưng Tây 1.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện