Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
37
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Đô Lương Các vị trí còn lại - Xóm Phố; Xóm Liên Giang - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
802 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Đông Sơn - Xã Giang Sơn Đông Sân Bóng Đông Sơn - Nhà anh Ngọc Xóm Đông Sơn 150.000 - - - - Đất ở
803 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Đông Sơn - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
804 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Đông Sơn; Xuân Thịnh; Yên Sơn Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
805 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Xuân Thịnh - Xã Giang Sơn Đông Cổng Chào - Nhà Văn Hoá Xóm Xuân Thịnh 200.000 - - - - Đất ở
806 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Xuân Thịnh - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
807 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Liên Giang (Tờ bản đồ số 24, thửa: 550; 552; 563; 564; 372; 551; 33; 132; 137; 255; 4; 143; 96; 503; 504; 522; 537; 582 299; 301; 220; 180; 289; 354; 417; 458; 606; 631; 165; 173; 132; 87; 359; 329; 521; 726, 722, 724, 723, 725, ) - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
808 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Liên Giang (Tờ bản đồ số 25, thửa: 531; 578; 625; 731; 786; 990; 798; 1234; 1095; 1235; 1269; 1031; 984; 934; 889; 799; 844; 894; 939; 892; 1037; 1180; 1042; 1119; 1179; 1095; 729; 786; 1239;) - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
809 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Yên Sơn - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
810 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Yên Sơn - Xã Giang Sơn Đông Quốc Lộ 15 A - Ông Đệ Yên Sơn 200.000 - - - - Đất ở
811 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Lương - Xã Hiến Sơn Nguyễn Trọng Sanh - Giáp Đại Sơn 300.000 - - - - Đất ở
812 Huyện Đô Lương Đường Khuôn - Xóm Ba Mươi - Xã Hiến Sơn Hồ Sỹ Hoàn - Hà Chí Việt 2.500.000 - - - - Đất ở
813 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Mươi - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Nhâm - Trần Đăng Dực 300.000 - - - - Đất ở
814 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Rú Đèn - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Tụng - Trần Đăng Hải 300.000 - - - - Đất ở
815 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm Rú Đèn - Xã Hiến Sơn Khu dân cư - Khu dân cư 300.000 - - - - Đất ở
816 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Thanh Lương - Xã Hiến Sơn Nhà Thờ giáo - Trần Hữu Minh 300.000 - - - - Đất ở
817 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Thanh Lương - Xã Hiến Sơn Khu dân cư - Khu dân cư 300.000 - - - - Đất ở
818 Huyện Đô Lương Đường xóm - Thanh Lương - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Khoa - Trần Đăng Lân 300.000 - - - - Đất ở
819 Huyện Đô Lương Khu dân cư (Tờ bản đồ số 6, thửa: 6; 7; 8; 9; 10; 15; 17; 19; 20; 21; 25; 30; 31; 47; 136; 138; 184; 185; 186; 233; 234; 235; 275; 276; 326; 327; 328; 329; 440; 441; 442; 443; 463; 464; 465; 500; 501; 518; 522; 523; 524;525; 527; 528; 532; 533; 724; 725; 726;) - Xã Hiến Sơn Khu dân cư - Khu dân cư 300.000 - - - - Đất ở
820 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Thanh (Tờ bản đồ số 8, thửa: 287; 982; 983; 984; 985; 986; 987; 988; 989; 990; 1041; 1054; 1105; 1117; 1059; 1123; 1170; 1184; 1231; 1256; 1264; 1265; 1328; 1336; 1346; 1347; 1348; 1349; 1355; 1356; 1357; 1358; 1371; 1373; 1374; 1375; 1377; 1378; 1379; 1380; 1382; 1383; 1385; 1422; 1438; 1439; 1440; 1441; 1442; 1443; 1445; 1446; 1447; 1448; 1521; 1541; 1542; 2017; 2021; 2025; 2049; 2050; 2059; 2060; 2061; 2062;) - Xã Hiến Sơn Xung quanh làng - Xung quanh làng 300.000 - - - - Đất ở
821 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Thanh (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1038; 1039; 1040; 1055; 1056; 1057;1058; 1102; 1103; 1104; 1118; 1119; 1120; 1121; 1122; 1171; 1172; 1173; 1174; 1175; 1185; 1186; 1234; 1235; 1237; 1238; 1240; 1241; 1251; 1252; 1257; 1259; 1260; 1261; 1262; 1263; 1329; 1330; 1331; 1332; 1333; 1334; 1335; 1350; 1351; 1352; 1353; 1354; 1437; 2022; 2023; 2024; 2026; 2027; 2028; 2053; 2054; 2055; 2056; 2057; 2058; 2072; 2073;) - Xã Hiến Sơn Giữa làng - Giữa làng 300.000 - - - - Đất ở
822 Huyện Đô Lương Đường 538 - Xóm Hòa Minh (Tờ bản đồ số 8, thửa: 605; 606; 607; 608; 609; 667; 672; 2066;) - Xã Hiến Sơn 1.000.000 - - - - Đất ở
823 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Minh (Tờ bản đồ số 8, thửa: 664; 665; 676; 728; 729; 793; 805; 867; 881; 2063; 880; 934; 935; 944; 1011; 1012; 1017; 1018; 1079; 1080; 1081; 1147; 1151; 1210; 1212; 1213;) - Xã Hiến Sơn Xung quanh làng - Xung quanh làng 300.000 - - - - Đất ở
824 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm Hòa Minh (Tờ bản đồ số 8, thửa: 666; 673; 674; 675; 730; 731; 732; 735; 736; 737; 738; 739; 740; 794; 795; 796; 798; 799; 800; 801; 802; 803; 804; 868; 869; 870; 871; 872; 874; 875; 876; 877; 878; 879; 937; 938; 939; 940; 941; 942; 943; 945; 1013; 1014; 1015; 1016; 1081; 1082; 1083; 1148; 1149; 1150; 1291; 2014; 2069; 2070; 2071;) - Xã Hiến Sơn Giữa làng - Giữa làng 300.000 - - - - Đất ở
825 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Văn Đồng - Xã Hiến Sơn Phạm Văn Trường - Phạm Văn Khánh 3.000.000 - - - - Đất ở
826 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Ba Mươi - Xã Hiến Sơn Phạm Văn Vinh - Trần Văn Tiền 2.500.000 - - - - Đất ở
827 Huyện Đô Lương Lối 2 xóm Văn Đồng và xóm 30 - Xã Hiến Sơn Nguyễn Bá Hiển - Nguyễn Quang Lý 900.000 - - - - Đất ở
828 Huyện Đô Lương Đường xóm Văn Đồng - Xã Hiến Sơn Phạm Văn Sỹ - Trương Ngọc Minh 400.000 - - - - Đất ở
829 Huyện Đô Lương Đường xóm Ba Mươi - Xã Hiến Sơn Đoàn Văn Kỷ - Trần Đăng Bào 300.000 - - - - Đất ở
830 Huyện Đô Lương Đường xóm Ba Mươi - Xã Hiến Sơn Nguyễn Thế Ngọc - Trần Hữu Hải 300.000 - - - - Đất ở
831 Huyện Đô Lương Đường xóm Ba Mươi - Xã Hiến Sơn Trần Hữu Nhâm - Nguyễn Thị Nhâm 300.000 - - - - Đất ở
832 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Văn Đồng - Xã Hiến Sơn Phạm Văn Lai - Nguyễn Bá Nga 3.000.000 - - - - Đất ở
833 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Văn Đồng - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Thân - Nguyễn Quang Tới 900.000 - - - - Đất ở
834 Huyện Đô Lương Đường xóm Văn Đồng - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Sơn - Nguyễn Quang Vinh 400.000 - - - - Đất ở
835 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Thiện - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Đồng - Phạm Văn Hường 500.000 - - - - Đất ở
836 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Thiện - Xã Hiến Sơn Phạm Văn Hảo - Lê Văn Hưng 300.000 - - - - Đất ở
837 Huyện Đô Lương Đường xóm Rú Đèn - Xã Hiến Sơn Phạm Văn Thuyết - Trần Hữu Vinh 300.000 - - - - Đất ở
838 Huyện Đô Lương Đường xóm Rú Đèn - Xã Hiến Sơn Phan Văn Tri - Phạm Văn Lâm 300.000 - - - - Đất ở
839 Huyện Đô Lương Đường xóm Văn Đồng - Xã Hiến Sơn Nguyễn Đình Thông - Hà Thị Cam 300.000 - - - - Đất ở
840 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Thiện - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Đường - Nguyễn Quang Mại 300.000 - - - - Đất ở
841 Huyện Đô Lương Đường xóm Rú Đèn - Xã Hiến Sơn Lê Cảnh Liêu - Phạm Văn Trạch 300.000 - - - - Đất ở
842 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Thiện - Xã Hiến Sơn Nguyễn Bá Thông - Phạm văn Hùng 500.000 - - - - Đất ở
843 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Thiện - Xã Hiến Sơn Nguyễn Bá Anh - Lê Văn Khại 300.000 - - - - Đất ở
844 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm Gia Khách (Tờ bản đồ số 13, thửa: 563; 564; 565; 636; 637; 674; 675; 766; 821) - Xã Hiến Sơn Khu dân cư - Khu dân cư 300.000 - - - - Đất ở
845 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Gia Khách - Xã Hiến Sơn Phạm Văn Đại - Võ Đình Xuyến 300.000 - - - - Đất ở
846 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm Gia Khách - Xã Hiến Sơn Khu dân cư - Khu dân cư 300.000 - - - - Đất ở
847 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Gia Khách - Xã Hiến Sơn Phạm Văn Hải - Phạm Văn Đệ 300.000 - - - - Đất ở
848 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hòa Yên - Xã Hiến Sơn Đặng Văn Cẩn - Đặng Văn Hùng 300.000 - - - - Đất ở
849 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm Hòa Yên (Tờ bản đồ số 13, thửa: 657; 689; 691; 692; 693; 694; 695; 696; 736; 737; 738; 739; 741;742; 793; 794; 796; 797; 842; 844; 899; 900; 962; 964; 1429;) - Xã Hiến Sơn Khu dân cư - Khu dân cư 300.000 - - - - Đất ở
850 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Yên - Xã Hiến Sơn Nguyễn Đức Hùng - Phạm Văn Thới 300.000 - - - - Đất ở
851 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Bắc - Xã Hiến Sơn Đặng Văn Thưởng - Đặng Văn Bình 300.000 - - - - Đất ở
852 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Nam - Xã Hiến Sơn Trần Hữu Diệu - Nguyễn Văn Hải 300.000 - - - - Đất ở
853 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Yên - Xã Hiến Sơn Đặng Thị Hồng - Nguyễn Trọng Thể 300.000 - - - - Đất ở
854 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Bắc - Xã Hiến Sơn Nguyễn Thọ Phi - Trần Hữu Trích 300.000 - - - - Đất ở
855 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Bắc - Xã Hiến Sơn Nguyễn Thọ Diệu - Nguyễn Thị Hoa 300.000 - - - - Đất ở
856 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Bắc - Xã Hiến Sơn Trần Hữu Tục - Nguyễn Thọ Tuyết 300.000 - - - - Đất ở
857 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Nam - Xã Hiến Sơn Đặng Văn Phương - Trần Hữu Khoa 300.000 - - - - Đất ở
858 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Hòa Long - Xã Hiến Sơn Nguyễn Quang Hương - Nguyễn Xuân Hạnh 3.000.000 - - - - Đất ở
859 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Hòa Thọ - Xã Hiến Sơn Nguyễn Quang Lương - Nguyễn Chương Long 2.000.000 - - - - Đất ở
860 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Hòa Phú - Xã Hiến Sơn Ngô Trí Chiến - Nguyễn Xuân Quảng 2.000.000 - - - - Đất ở
861 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Long - Xã Hiến Sơn Phạm Văn Trường - Trần Đăng Lưu 500.000 - - - - Đất ở
862 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Long - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Huấn - Nguyễn Quang Hùng 300.000 - - - - Đất ở
863 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Thọ - Xã Hiến Sơn Phù Thị Quế - Nguyễn Quang Hương 300.000 - - - - Đất ở
864 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Nam - Xã Hiến Sơn Nguyễn Thị Thành - Trần Hữu Giáp 300.000 - - - - Đất ở
865 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Thọ - Xã Hiến Sơn Nguyễn Văn Vinh - Phạm Thị Viên 300.000 - - - - Đất ở
866 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Phú - Xã Hiến Sơn Nguyễn Văn Nhường - Nguyễn Quang Uân 300.000 - - - - Đất ở
867 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Phú - Xã Hiến Sơn Nguyễn Văn Sinh - Ngô Trí Song 300.000 - - - - Đất ở
868 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Phú - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Thao - Trần Đăng Văn 300.000 - - - - Đất ở
869 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Thọ - Xã Hiến Sơn Nguyễn Văn Sáng - Phan Đức Hoàng 300.000 - - - - Đất ở
870 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Bắc - Xã Hiến Sơn Nguyễn Thị Đồng - Trần Hữu Chiến 300.000 - - - - Đất ở
871 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Long - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Phúc - Trần Đăng Hóa 300.000 - - - - Đất ở
872 Huyện Đô Lương Đường xóm Rú Hối - Xã Hiến Sơn Nguyễn Văn Hào - Nguyễn Văn Thường 500.000 - - - - Đất ở
873 Huyện Đô Lương Đường xóm Rú Hối - Xã Hiến Sơn Nguyễn Thị Hồng - Nguyễn Quang Lý 500.000 - - - - Đất ở
874 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Nam - Xã Hiến Sơn Nguyễn Văn Hiệp - Ng Quang Hùng 300.000 - - - - Đất ở
875 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Phú - Xã Hiến Sơn Trần Văn Vượng - Lê Văn Tích 300.000 - - - - Đất ở
876 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Phú - Xã Hiến Sơn Nguyễn Quang Kỳ - Nguyễn Quang Trình 300.000 - - - - Đất ở
877 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm Cồn Thần - Xã Hồng Sơn Cầu Tiên nông - BĐVH xã 850.000 - - - - Đất ở
878 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 475; 1041; 1097; 1178; 1197; 1198; 1271; 1248; 1270; 1289; 1290; 1299; 1302; 1303) - Xã Hồng Sơn Giáp Tràng sơn - Cầu Tiên nông 850.000 - - - - Đất ở
879 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 5; 8; 15; 23; 73; 74; 89; 110; 116; 125; 126; 136; 138; 181; 572; 583; 599; 648) - Xã Hồng Sơn Giáp Tràng sơn - Cầu Tiên nông 850.000 - - - - Đất ở
880 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 548; 583) - Xã Hồng Sơn Giáp Tràng sơn - Cầu Tiên nông 850.000 - - - - Đất ở
881 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 163 ...165; 181; 182; 260; 292; 296) - Xã Hồng Sơn Cầu Hồng sơn - Giáp Giang sơn Đông 850.000 - - - - Đất ở
882 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 214; 276; 357... 359; 431; 502; 504; 568... 571; 630... 632; 693; 694; 699; 742; 744; 745) - Xã Hồng Sơn Cầu Hồng sơn - Giáp Giang sơn Đông 850.000 - - - - Đất ở
883 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 8 Tờ bản đồ số 11, thửa: 6; 9; 61; 96... 98; 127... 131; 178; 179; 251; 256; 319; 328; 390; 419; 462; 1128; 1062) - Xã Hồng Sơn Cầu Hồng sơn - Giáp Giang sơn Đông 850.000 - - - - Đất ở
884 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm Cồn Thần - Xã Hồng Sơn Cầu Tiên nông - BĐVH xã 500.000 - - - - Đất ở
885 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 67; 90; 93; 95; 102 … 104; 133; 135; 136; 165 … 168; 1670; 1671; 1672; 176; 177; 188; 1567) - Xã Hồng Sơn Ngã ba xóm 8 - Giáp Giang Sơn Tây 450.000 - - - - Đất ở
886 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1; 53; 80; 81; 91; 98; 119; 169) - Xã Hồng Sơn Ngã ba xóm 8 - Giáp Giang Sơn Tây 450.000 - - - - Đất ở
887 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 222; 225; 226; 267; 290; 304) - Xã Hồng Sơn Ngã ba xóm 8 - Giáp Giang Sơn Tây 450.000 - - - - Đất ở
888 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 4 - Xã Hồng Sơn Ngã 3 xóm 3 - Cổng Trạm Y tế xã 400.000 - - - - Đất ở
889 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 2; 3 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1079 ... 1083; 1105; 1107; 1109; 1110; 1114.....1124; 1108; 1156; 1157; 1388; 1488 ... 1491; 1411; ; 1516 ... 1518; 1569; 1570; 1582 ... 1585; 1599; 1589; 1642;1643;1650; 1656; 1664; 1665; 1689; 1690; 1696; 1706; 1710; 1737;1745; 1747; 1766; 1767; 1796; 1801;1816; 1817; 1821; 1822; 1823; 1851; 1853;1861; 1865; 1866; 1892; 1898; 1904; 1938; 1942; 1943; 2018;) - Xã Hồng Sơn Ngã 3 Đồng cừa - Ngã 3 xóm 3 400.000 - - - - Đất ở
890 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 2; 3 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 15; 16; 83; 152; 177) - Xã Hồng Sơn Ngã 3 Đồng cừa - Ngã 3 xóm 3 400.000 - - - - Đất ở
891 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 5; 6; 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 84; 101; 106; 122; 123; 146; 176; 189; 192; 198; 280) - Xã Hồng Sơn Kho K41 - Cầu xóm 7 400.000 - - - - Đất ở
892 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 5; 6; 7 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 13; 21; 31; 32; 63; 67; 85; 86; 91; 92; 96; 112; 118; 119; 121; 387; 1093) - Xã Hồng Sơn Kho K41 - Cầu xóm 7 400.000 - - - - Đất ở
893 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 5; 6; 7 (13, thửa: 13; 21; 31; 32; 63; 67; 85; 86; 90 …92; 96; 112; 118; 119; 205; 206; 211; 306; 387; 706; 1093; 1114…..1124) - Xã Hồng Sơn Kho K41 - Cầu xóm 7 400.000 - - - - Đất ở
894 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 5; 6; 7 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 161; 160; 168; 281; 280; 389; 392; 499; 631; 632; 794) - Xã Hồng Sơn Kho K41 - Cầu xóm 7 400.000 - - - - Đất ở
895 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Hồng Sơn Giáp X6 - Hết X7 400.000 - - - - Đất ở
896 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 1 và 2 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 4; 65; 75; 88; 109; 604) - Xã Hồng Sơn Xóm 1 - Xóm 2 390.000 - - - - Đất ở
897 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 1 và 2 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 918; 1045; 1100; 1150; 1223; 1224; 1246; 1249; 1264; 1267; 1269; 1287) - Xã Hồng Sơn Xóm 1 - Xóm 2 350.000 - - - - Đất ở
898 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 8 và 9 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 181; 188; 212; 214; 222; 266; 291; 297) - Xã Hồng Sơn Xóm 8 - Xóm 9 350.000 - - - - Đất ở
899 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 8 và 9 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 35; 63; 64; 180; 253) - Xã Hồng Sơn Xóm 8 - Xóm 9 350.000 - - - - Đất ở
900 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 1 và 2 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1100; 1266; 1274; 1284; 1286; 1292) - Xã Hồng Sơn Xóm 1 - Xóm 2 300.000 - - - - Đất ở
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ