Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8101 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 731; 735; 739; 742; 745…747; 749; 753; 754; 757; 759; 760; 761…764; 766; 767; 769…779; 781782; 786…794; 796…804; 806; 807; 810; 811; 813…831; 834…836; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng Tròong, Đồng Quan, Đồng Chăm 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8102 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 2051; 2053; 2056…2058; 2060…2070; 2072…2090; 2093…2096; 2099; 2100; 2102…2108; 2110…2118; 2120; 2121; 2123…2126; 2128…2130; 2132; 2134; 2136…2138; 2140…2144; 2147…2151; 2153…2155; 2159; 2163; 2166; 2168; 2172; 2174; 2181; 2188; 2191; 2193; 2200; 2208; 2212; 2225; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Tròong, Đồng Quan, Đồng Chăm 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8103 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 42; 43; 45…47; 49; 50; 52…55; 57…63; 65…67; 69; 71; 72; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Đồng sâu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8104 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 2604…2610; 2612; 2614…2617; 2619…2623; 2627; 2629; 2630; 2632; 2633; 2635; 2637…2639; 2641; 2644; 2646; 2647; 2649; 2650; 2652; 2655; 2657; 2659; 2660; 2662; 2665; 2667…2670; 2672; 2675; 2679; 2680; 2683; 2687; 2689…2694; 2697; 2698; 2700; 2702; 2703; 2705…2710; 2712; 2714…2718; 2721…2724; 2726...2728; 2730; 2731; 2734...2741; 2744...2746; 2749; 2750; 2753...2757; 2759; 2761...2763; 2765...2772; 2775...2780; 2783; 2786; 2789; 2791...2794; 2796...2798; 2800; 2801; 2803...2809; 2812; 2813; 2815; 2816; 2818...2820; 2823...2839; 2842; 2843; 2846...2851; 2853...2872; 2874; 2877...2890; 2892...2897; 2899...2902; 2904; 2906; 2907; 2910; 2915; 2918; 2921; 2922; 2924...2926; 2932; 3432; 3433; 3436; 3438...3440; 3442; 3448; 3450; 3451; 3453; 3454; 3456; 3460; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chụm Núc, đồng Cồn, đồng Cửa Cồn, đồng Cửa Nương, đồng Lòi, Nương Mạ, đồng Sau, đồng Tran 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8105 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 2583; 2585; 2593; 2601; 2606; 2608; 2621; 2629; 2635; 2637; 2641; 2647; 2737; 2770; 2816; 2828; 2842; 2848; 2895; 2901; 2919; 2931; 2936; 2940; 2941; 2943; 2945; 2946; 2951; 2954; 2955…2959; 2961; 2963; 2965; 2966; 2968; 2969; 2972; 2977; 2980; 2982…2985; 2988; 2990; 2991; 2993; 2996; 2997; 3001…3003; 3006...3009; 3013; 3015...3017; 3021; 3026; 3028...3030; 3036...3038; 3043; 3044; 3046; 3048; 3049; 30513053; 3054...3061; 3064...3068; 3070; 3071; 3074; 3076; 3079; 3081...3085; 3087...3091; 3094; 3095; 3097; 3100; 3102; 3105; 3107; 3109; 3100; 3102; 3105; 3107; 3109; 3110; 3113; 3117; 3118; 3120...3137; 3139...3142; 3144....3146; 3149...3153; 3156...3163; 3168...3171; 3174; 3175; 3177; 3180...3182; 3185; 3186; 3188; 3191; 3193; 3194...3202; 3204...3206; 3208; 3210...3212; 3214; 3215; 3217...3223; 3225...3229; 3231...3234; 3236; 3237; 3239...3245; 3247...3249; 3251; 3252; 3254; 3255; 3257; 3258; 3259; 3261...3263; 3265...3273; 3275; 3276; 3279...3283; 3285; 3 Địa danh (xứ đồng): đồng Cồn Căng, đồng Nuông, đồng Nhà Thờ, đồng Trùa 1, đồng Trùa 2, đồng Trùa 3, đồng Trùa 4 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8106 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 2156; 2158; 2160…2162; 2164; 2165; 2169; 2173; 2176…2178; 2180; 2182…2184; 2187; 2189; 2190; 2192; 2194; 2196…2199; 2201…2203; 2205…2207; 2210; 2211; 2213; 2214; 2216…2218; 2220…2224; 2226; 2228…2231; 2233…2237; 2239; 2240; 2245…2250; 2252; 2253; 2256; 2257; 2259…2261; 2263; 2264; 2267…2270; 2273; 2275; 2276; 2278...2281; 2283...2285; 2287...2289; 2291; 2295; 2297...2300; 2302...2304; 2306; 2307; 2313; 2318; 2321...2323; 2325...2327; 2329; 2330; 2332; 2335...2338; 2340; 2342...2352; 2355; 2357; 2358; 2360...2362; 2364; 2366...2368; 2370; 2371; 2373...2375; 2377; 2380...2391; 2393; 2394; 2398; 2400; 2401; 2403; 2405...2407; 2409; 2412; 2413; 2415; 2417; 2419; 2420; 2423; 2424; 2426; 2429...2431; 2433...2443; 2446...2450; 2454; 2455; 2457; 2462...2468; 2470; 2472...2477; 2480...2486; 2488; 2489; 2494...2501; 2503...2512; 2514...2520; 2522...2524; 2526...2529; 2531...2536; 2538; 2539; 2543; 2545; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Lò Chứa, đồng Bà Da, đồng Nẩy,đồng Cửa Sen,đồng Cửa Ao, đồng Cửa Thần, đồng Lụy, đồngCửa Doãn, đồng Cửa Căng, đồng Trọt 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8107 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1137; 1138; 1139; 1141; 1142; 1143; 1144; 1145; 1146; 1147; 1149; 1150; 1151; 1152; 1153; 1154; 1155; 1157; 1158; 1159; 1160; 1162; 1165; 1166; 1167; 1168; 1169; 1170; 1171; 1172; 1173; 1174; 1176; 1177; 1178; 1179; 1180; 1181; 1182; 1183; 1184; 1185; 1186; 1187; 1188; 1189; 1190; 1191; 1192; ; 1193...1231; 1233...1268; 1271...1282; 1284...1289; 1291...1314; 1316...1325; 1327; 1329...1339; 1341...1367; 1369...1380; 1382...1388; 1390...1399; 1401...1404; 1406...1440; 1442...1451; 1453...1477; 1479...1496; 1498...1507; 1509; 1511...1538; 1540; 1542...1547; 1549...1567; 1569...1576; 1578...1590; 1592...1602; 1605; 1607...1611; 1613; 1615; 1617; 1619; 1620; 1622...1629; 1631; 1632; 1634; 1635; 1637...1641; 1643...1652; 1655; 1658...1661; 1663; 1664; 1666; 1668...1680; 1682; 1683; 1685; 1687...1693; 1696...1698; 1700...1702; 1705...1711; 1713...1715; 1717...1726; 1729...1734; 1737...1739; 1741...1747; 1749; 1751; ; 1752; 1755; 1756; 1758...1761; 1763...1770; 177 Địa danh (xứ đồng): Đồng sâu, Cửa Đình, đồng Cựa Dưới, đồng Mả Tổ, đồng Ông Bãi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8108 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 284; 286; 288; 289…293; 295…299; 301; 302; 304; 306; 308…313; 315; 317…346; 348…351; 385; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đồng các Cố, đồng Nhà Tình, đồng Nương Mạ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8109 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 352; 354; 355…359; 363; 365; 366; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đồng Tran 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8110 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 769…779; 781…787; 790…795; 797…810; 813; 814; 816…828; 830; 831; 834…856; 858; 860; 862…889; 891…897; 899…919; 921…923; 926…940; 942; 943; 945…954; 956…973; 975…979; 981…983; 985…998; 1001; 1002; 1004…1023; 1025…1033; 1035…1044; 1046…1053; 1055; 1059…1061; 1064…1066; 1068…1072; 1075…1078; 1080...1088; 1090...1096; 1099...1106; 1108; 1110...1118; 1120...1124; 1127...1136; 1138; 1140...1148; 1150; 1151; 1153...1155; 1157; 1159...1161; 1163; 1165; 1166; 1169...1171; 1173...1184; 1186; 1189...1198; 1200...1204; 1206...1210; 1212...1215; 1219; 1223...1230; 1232...1248; 1254; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cồn Căng, đồng Trọt, đồng Hói Trọt, đồng Mũi Hói, đồng Hói Dưới, đồng Hà Thung, đồng Cồn Trũng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8111 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1731; 1733…1738; 1743…1755; 1757; 1758; 1760…1765; 1767…1814; 1816…1834; 1836…1856; 1858; 1859; 1862…1875; 1877…1884; 1886; 1888…1892; 1894…1913; 1915…1924; 1926; 1928…1931; 1933…1939; 1941…1947; 1949…1968; 1970…2016; 2018…2046; 2048…2068; 2070…2075; 2077…2080; 2082…2108; 2110…2118; 2120; 2121; 2123; 2125...2127; 2129...2135; 2139; 2141...2143; 2146; 2147; 2150; 2152; 2155...2157; 2159...2161; 2164; 2165; 2167; 2172; 2173; 2175; 2176; 2180; 2182; 2184; 2185; 2189; 2190; 2192; 2194; 2195...2197; 2201; 2202; 2204; 2207; 2210; 2211; 2213...2215; 2217; 2218; 2220; 2221; 2223; 2225...2227; 2229; 2231; 2232; 2234...2236; 2240; 2242...2245; 2249; 2251; 2252; 2254; 2255; 2257; 2259; 2261; 2262; 2264...2266; 2268; 2271...2273; 2277; 2279; 2280; 2286; 2291; 2293; 2294; 2305; 2307; 2315; 2316; 2319; 2320; 2327; 2329; 2331; 2334; 2338; 2342; 2345; 2346; 2348; 2360; 2395; 2550; 3052...3056; 3058...3060; 3063; 3064; 3065; 3068...3070; 3075; 3076; 3079; (Tờ bản đồ 17) Địa danh (xứ đồng): Đồng Hà Vôi, Hà Nhuận, Hà Cố, Hà Ban, Đồng Bùi, Đồng Niểu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8112 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 2076; 2081; 2097; 2098; 2109; 2119; 2122; 2124; 2136; 2138; 2140; 2144; 2149; 2151; 2153; 154; 2158; 2162; 2163; 2166; 2168->2171; 2174; 2177->2179; 2181; 2186; 2187; 2188; 2191; 2193; 2198; 2199; 2200; 2205; 2206; 2208; 2212; 2216; 2219; 2222; 2224; 2228; 2230; 2233; 2237->2239; 2241; 2247; 2248; 2253; 2256; 2258; 2260; 2263; 2267; 2269; 2270; 2274; 2275; 2276; 2278; 2281; 2282; 2283; 2284; 2285; 2289; 2290; 2292; 2295->2300; 2302; 2304; 2306; 2308->2311; 2313; 2314; 2317; 2318; 2321; 2323->2326; 2328; 2330; 2335; 2337; 2341; 2343; 2344; 2347; 2349->2357; 2361->2370; 2372->2376; 2378->2384; 2386->2394; 2396->2429; 2431->2453; 2454; 2455; 2456; 2457; 2458; 2459; 2460; 2461; 2462; 2463; 2464; 2465->2474; 2476->2490; 2492->2499; 2501->2526; 2528; 2530->2538; 2540->2549; 2551->2558; 2560->2569; 2571->2595; 2597->2665; 2666; 2668->2683; 2685->2709; 2710->2723; 2725->2799; 2801->2860; 2862->2891; 2893->2913; 2915->2930; 2932->2946; 2948->2960->2972; 2974; 2975; Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Trên, Đồng Cửa, Đồng Cạn 1, Đồng Cạn 2 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8113 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1405 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trùa 1 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8114 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1374…1377; 1379…1382; 1386…1392; 1394; 1396…1403; 1407; 1408; 1410; 1411; 1413; 1415…1426; 1428…1431; 1433; 1434; 1436…1445; 1447…1453; 1455…1469; 1471; 1474…1483; 1485…1493; 1495…1499; 1501; 1503; 1505…1528; 1530…1532; 1534…1545; 1547…1556; 1558; 1559; 1561…1565; 1567…1577; 1579…1599; 1601...1614; 1616; 1618...1621; 1623...1632; 1634...1643; 1645...1650; 1652; 1653; 1655...1666; 1668...1672; 1674...1678; 1680...1694; 1696; 1697; 1699...1703; 1705...1711; 1713; 1714; 1717...1726; 1728; 1729; 1733...1741; 1743; 1744; 1746...1752; 1755...1757; 1759; 1761...1764; 1766...1770; 1772...1777; 1780...1797; 1799...1803; 1805...1817; 1819...1853; 1855...1859; 1862...1868; 1870...1882; 1884...1900; 1902...1907; 1909; 1911; 1912; 1914; 1916...1951; 1953...1956; 1958; 1961...1963; 1965...1967; 1969; 1971...1975; 1977...1980; 1983...1992; 1994...2000; 2002...2006; 2008...2010; 2012; 2013; 2015...2018; 2020...2035; 2037...2039; 2041...2046; 2048...2056; 2058...2061; 2063; Địa danh (xứ đồng): Đồng Cồn Căng, đồng Hà 1, Hà 2, Hà 3, Hà 4, Hà 5, đồng Hà Ban, đồng Hà Cố, đồng Hà Nhuận, đồng Hà Thung, đồng Hà Vôi, đồng Hói Trọ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8115 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 620...626; 628; 629; 632...678; 680...707; 709...725; 727...747; 749; 752...762; 764...770; 772; 773; 775...791; 794...811; 813......835; 838...867; 870...880; 882; 883; 885; 886; 888...896; 898...907; 909...925; 927...1000; 1002...1030; 1032...1040; 1042...1116; 1118...1134; 1137...1169 (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cạn 2, đồng Cửa Buồm, đồng Cửa Dưới, đồng Cửa Trên, đồng Cửa, đồng Mả Tổ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8116 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1606…1619; 1621; 1623…1634; 1636; 1637; 1639; 1641…1650; 1653…1659; 1661…1666; 1669…1681; 1683; 1685; 1686; 1688…1693; 1696; 1697; 1999; 1700; 1703…1712; 1717…1730; 1732; 1733; 1735…1740; 1742…1755; 1760; 1761; 1763…1767; 1769…1773; 1775…1778; 1780…1785; 1787…1789; 1791; 1792; 1794; 1795; 1797; 1798; 1801...1803; 1805; 1807...1812; 1816...1826; 1828...1831; 1833; 1834; 1836; 1837; 1839; 1840; 1842...1845; 1847; 1850...1852; 1854; 1857...1861; 1863...1865; 1867...1875; 1878...1881; 1883...1886; 1888; 1889; 1891...1893; 1896...1900; 1902...1907; 1909...1922; 1924...1931; 1933; 1934; 1936...1942; 1944...1948; 1950; 1952; 1953; 1956; 1957; 1959...1961; 1963...1967; 1969; 1971...1974; 1976...1985; 1988; 1989; 1991; 1995...1999; 2001; 2003; 2004; 2006; 2007; 2009...2020; 2022...2028; 2030; 2032; 2033; 2036; 2038...2042; 2045; 2047; 2053...2055; 2057; 2058; 2060; 2070; 2071; 2074; 2076; 2080; 2093; 2133; 2138; 2577; 2580...2591; 2595; 2690; 2694...2698; 2700...270 Địa danh (xứ đồng): Đồng Lại, Cồn Trũng, Hà Thung, Hà Vôi, Lưu Hàng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8117 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1799; 1813; 1814; 1827; 1835; 1838; 1841; 1848; 1855; 1882; 1894; 1895; 1932; 1954; 1955; 1958; 1962; 1986; 1987; 1990; 1992; 1994; 2000; 2021; 2031; 2035; 2037; 2043; 2046; 2048…2050; 2052; 2056; 2059; 2061…2066; 2073; 2075; 2078; 2081…2084; 2086…2090; 2092; 2094; 2095; 2097…2106; 2108…2115; 2117; 2118; 2120; 2121; 2122; 2126...2128; 2130; 2132; 2134; 2136; 2140...2142; 2144...2160; 2162...2172; 2174...2177; 2179...2180; 2182...2185; 2187...2216; 2218; 2219; 2221...2247; 2249...2299; 2301...2307; 2309; 2311...2331; 2333...2353; 2355...2407; 2409...2429; 2431...2434; 2436; 2439...2457; 2459; 2461; 2463...2529; 2530; 2531; 2534...2536; 2538; 2541...2544; 2546; 2548...2568; 2570; 2571; 2573; 2575; 2576; 2578; 2592; 2593; 2594; 2688; 2691; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Đình, đồng Cửa Dưới, đồng Cửa Trên, đồng Eo Lái,, đồng Kè Lại, đồng Kè Sông, đồng Nương Mạ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8118 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 442…446; 448…466; 468…485; 487…497; 499…503; 505; 506; 508…525; 527…530; 532…535; 537…539; 541…575; 578…584; 587…590; 592; 594…617; 619…625; 627…683; 685; 687…740; 742…748; 750…759; 763…787; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng sâu, đồng Cồn Tý 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8119 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 2061; 2062; 2071; 2076…2082; 2084…2086; 2088; 2090; 2091; 2093…2098; 2100…2102; 2104…2116; 2118…2126; 2128…2136; 2138; 2140…2145; 2148; 2149; 2151; 2153…2156; 2158…2160; 2162…2164; 2166…2169; 2171…2173; 2175…2177; 2179…2181; 2184; 2185; 2187; 2189; 2191; 2192; 2195; 2196; 2198; 2199; 2201...2203; 2206...2210; 2212; 2214; 2215; 2217...2219; 2221...2228; 2230...2234; 2236; 2237; 2239; 2240; 2242; 2243; 2245...2249; 2251; 2252; 2254...2265; 2268...2274; 2276; 2277; 2279...2281; 2283; 2284; 2286...2291; 2294...2296; 2298...2300; 2303...2305; 2308; 2309; 2312...2315; 2317; 2319; 2320; 2323...2327; 2329...2333; 2338...2343; 2347; 2348; 2350; 2351; 2352; 2355; 2357; 2359; 2361...2365; 2368; 2370; 2373; 2374; 2377...2381; 2384...2387; 2389; 2390; 2392...2403; 2405; 2407...2411; 2413...2421; 2423...2425; 2427...2431; 2434...2436; 2438...2440; 2443; 2445; 2446; 2448...2450; 2452; 2454; 2455; 2457...2460; 2462...2470; 2473...2484; 2487...2499; 2501...2509; 2512...2515 Địa danh (xứ đồng): Đồng Am, Đồng Cố Rớt, Đồng Chợ Am;Đồng Trọt Đập; Đồng Chợ Táy; Đồng Trọt Bộng; Đồng Mồng Trồng; Đồng Bộng; Đồng Sau;Đồng Tròong; Đ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8120 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 662; 65; 666; 671…674; 677; 781; 785; 787; 789; 793…798; 800; 801; 806; 811; 816…818; 822…824; 826…828; 831…835; 837; 839; 842…847; 849…851; 853; 854; 856; 861…863; 866; 868…870; 872; 873; 875; 878; 880…883; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng Thần Phướn, đồng Hóc, đồng Nhà Tình; đồng Cố Rớt; đồng Cuông 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8121 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 1; 3…5; 8…22; 24; 25; 27…40; 42…49; 51…74; 76; 79…85; 87…96; 98…124; 126…131; 133; 134; 136…162; 164; 168…185; 190…194; 196; 197; 200…207; 209…211 (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Đồng xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8122 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 487; 473; 489 (Tờ bản đồ ) Địa danh (xứ đồng): Đồng xóm 8 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8123 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 161; 189; 187; 190; 191; 219; 205; 193; 216; 206; 228; 237; 257; 213; 203; 225; 234; 259; 248; 239; 230; 235; 256; 246; 238; 265; 272; 276; 244; 261; 269; 277; 294; 288; 278; 290; 302; 310; 304; 312; 313; 316; 323; 333; 328; 325; 343; 346; 349; 352; 321; 347; 353; 373; 363; 345; 374; 370; 375; 380; 367; 359; 383; 384; 409; 408; 391; 394; 419; 436; 430; 446; 467; 458; 478; 441; 420; 415; 395; 401; 418; 432; 426; 443; 447; 452; 466; 475; 479; 497; 495; 489; 483; 506; 509; 520; 529; 536; 539; 555; 551; 545; 540; 561; 562; 393; 413; 448; 472; 493; 525; 534; 546; 567; 544; 568; 80; 86; 96; 97; 87; 85; 105; 108; 135; 119; 118; 158; 156; 162; 173; 188; 181; 192; 198; 211; 223; 229; 266; 207; 200; 253; 258; 236; 250; 209; 197; 175; 172; 144; 247; 283; 299; 298; 282; 303; 314; 339; 332; 324; 330; 322; 344; 376; 366; 285; 291; 297; 243; 195; 218; 202; 231; 164; 180; 155; 166; 137; 154; 116; 106; 93; 117; 141; 136; 138; 146; 171; 176; 222; 249; 270; 385; 381; 361; 160; Địa danh (xứ đồng): Đồng xóm 5; 7; 8 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8124 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 33; 276; 334; 336; 360; 338; 382; 395; 388; 412; 417; 452; 475; 463; 483; 492; 509; 502; 497; 516; 553; 529; 550; 565; 581; 597; 579; 595; 588; 609; 625; 637; 628; 626; 617; 640; 630; 644; 645; 649; 660; 666; 674; 684; 672; 697; 686; 680; 698; 703; 709; 718; 719; 744; 740; 745; 759; 743; 747; 704; 583; 599; 621; 655; 650; 669; 691; 694; 711; 721; 723; 737; 749; 763; 765; 756; 774; 791; 790; 386; 422; 438; 444; 465; 491; 512; 493; 490; 440; 436; 479; 527; 442; 472; 482; 511; 524; 544; 564; 394; 409; 435; 478; 476; 487; 494; 531; 538; 566; 594; 600; 413; 427; 433; 446; 450; 453; 485; 500; 495; 532; 530; 565; 563; 593; 589; 614; 616; 629; 631; 652; 425; 428; 447; 464; 488; 513; 498; 518; 515; 540; 545; 547; 576; 584; 596; 612; 585; 619; 636; 648; 659; 646; 679; 692; 546; 522; 575; 542; 587; 627; 601; 634; 654; 664; 668; 687; 677; 700; 702; 713; 708; 615; 657; 673; 696; 724; 738; 762; 741; 537; 578; 590; 611; 622; 591; 610; 623; 633; 651; 667; 663; 685; 683; 690; Địa danh (xứ đồng): Đồng xóm 8; 9; 10 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8125 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 86; 84; 92; 93; 102; 137; 144; 149; 161; 159; 152; 173; 164; 170; 204; 203; 214; 230; 218; 205; 222; 233; 240; 70; 67; 69; 87; 94; 95; 105; 135; 138; 142; 151; 156; 171; 185; 191; 198; 202; 215; 226; 238; 240; 247; 258; 252; 166; 189; 197; 199; 213; 219; 225; 243; 251; 224; 267; 263; 265; 89; 91; 96; 114; 139; 158; 154; 175; 183; 163; 168; 212; 196; 232; 237; 229; 246; 250; 255; 262; 273; 275; 277; 283; 287; 133; 155; 162; 178; 184; 181; 187; 207; 200; 216; 256; 286; 320; 323; 331; 334; 340; 347; 350; 362; 368; 371; 387; 282; 296; 308; 318; 326; 327; 302; 297; 307; 312; 314; 324; 337; 303; 311; 319; 325; 329; 333; 332; 335; 339; 352; 354; 367; 378; 383; 388; 402; 403; 408; 341; 343; 363; 369; 346; 349; 353; 376; 344; 365; 366; 372; 322; 336; 342; 351; 357; 379; 358; 377; 380; 378; 389; 384; 391; 404; 407; 409; 390; 395; 401; 393; 406 (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng xóm 10; 11 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8126 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 2; 4; 10; 16; 30; 19; 32; 42; 6; 9; 11; 14; 17; 7; 12; 18; 28; 26; 21; 38; 43; 47; 61; 60; 59; 58; 54; 15; 36; 52; 50; 35; 34; 57; 71; 74; 80; 95; 94; 101; 105; 113; 114; 130; 135; 41; 45; 63; 79; 87; 44; 55; 66; 82; 91; 56; 48; 64; 69; 70; 78; 83; 89; 97; 102; 68; 73; 75; 85; 90; 92; 104; 99; 112; 121; 106; 107; 108; 127; 131; 132; 110; 111; 120; 123; 119; 136; 134; 133; 139; 140; 145; 142; 156; 154; 159; 160; 167; 165; 161; 168; 166; 189; 181; 179; 117; 116; 115; 124; 125; 126; 141; 144; 152; 149; 148; 146; 162; 170; 174; 176; 187; 183; 199; 210; 206; 215; 220; 712; 186; 193; 201; 218; 228; 224; 245; 249; 193; 198; 219; 213; 211; 223; 239; 214; 227; 253; 251; 250; 247; 261; 254; 246; 255; 263; 269; 270; 274; 20; 1; 31; 33; 37; 39; 51; 67; 72; 77; 94; 100; 109; 129; 137; 150; 151; 147; 153; 164; 180; 192; 163; 190; 194; 173; 175; 178; 185; 197; 202; 212; 205; 229; 248; 267; 221; 230; 231; 386; 321; 388; 353; 352; 368; 378; 382; 389; 351; 343; 357; 366; 371; Địa danh (xứ đồng): Đồng xóm 1; 2; 3; 4 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8127 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 2; 6; 10; 7; 28; 3; 12; 16; 145; 204; 208; 245; 269; 298; 329; 356; 376; 418; 397; 441; 462; 495; 453; 490; 512; 521; 544; 559; 589; 537; 598; 619; 633; 640; 669; 731; 187; 188; 206; 262; 215; 286; 313; 287; 359; 375; 440; 475; 484; 427; 362; 314; 207; 249; 271; 327; 389; 466; 518; 542; 563; 595; 618; 629; 655; 613; 582; 548; 515; 465; 437; 423; 374; 343; 361; 372; 421; 436; 474; 516; 501; 555; 594; 587; 558; 554; 509; 519; 488; 469; 439; 561; 583; 541; 578; 593; 631; 571; 491; 472; 511; 517; 525; 547; 535; 568; 562; 588; 572; 602; 622; 611; 628; 636; 625; 632; 654; 719; 749; 759; 708; 778; 724; 627; 642; 664; 637; 663; 688; 677; 694; 705; 710; 664; 676; 721; 689; 733; 717; 711; 715; 707; 736; 738; 761; 746; 741; 755; 775; 769; 806; 814; 800; 822; 826; 719; 749; 724; 778; 737; 744; 762; 776; 787; 796; 799; 766; 792; 812; 824; 836; 831; 760; 777; 757; 771; 785; 801; 835; 813; 825; 837; 819; 842; 853; 849; 839; 734; 739; 810; 833; 706; 716; 701; 684; 691; 674; Địa danh (xứ đồng): Đồng xóm 2; 4; 6; 8; 13 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8128 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 8; 9; 14; 20; 7; 12; 29; 26; 21; 23; 32; 53; 49; 50; 62; 56; 25; 51; 38; 39; 43; 58; 78; 60; 55; 72; 64; 85; 77; 101; 138; 106; 109; 104; 90; 83; 71; 76; 80; 65; 87; 89; 95; 108; 133; 128; 152; 183; 203; 221; 250; 278; 292; 107; 123; 149; 168; 172; 189; 156; 132; 147; 136; 153; 195; 188; 184; 217; 208; 201; 140; 157; 165; 158; 170; 160; 174; 176; 179; 194; 190; 232; 237; 260; 267; 314; 319; 302; 348; 343; 384; 368; 339; 354; 357; 367; 249; 239; 261; 272; 312; 269; 994; 215; 228; 236; 262; 243; 231; 204; 266; 303; 298; 316; 320; 323; 335; 310; 329; 945; 340; 295; 349; 347; 325; 338; 317; 345; 326; 355; 359; 383; 369; 371; 382; 376; 374; 372; 385; 386; 390; 399; 377; 378; 389; 400; 426; 431; 960; 406; 414; 388; 401; 408; 411; 429; 416; 940; 405; 407; 456; 470; 444; 450; 477; 462; 453; 487; 468; 505; 518; 545; 496; 514; 552; 584; 588; 486; 538; 652; 690; 795; 802; 805; 684; 655; 711; 427; 439; 458; 454; 482; 488; 497; 506; 523; 546; 537; 533; 590; 582; 575; 601; Địa danh (xứ đồng): Đồng xóm 8; 9; 10; 12; 13; 14 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8129 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 6; 11; 9 ; 10; 7; 24; 8; 13; 14; 21; 26; 27; 31; 38; 46; 52; 58; 76; 71; 77; 64; 67; 22; 23; 29; 30; 39; 36; 47; 41; 50; 51; 49; 53; 55; 74; 85; 72; 69; 57; 61; 63; 73; 83; 48; 62; 56; 68; 75; 70; 82; 88; 91; 93; 103; 80; 90; 86; 94; 104; 111; 112; 116; 123; 100; 113; 114; 131; 134; 145; 126; 139; 130; 142; 144; 153; 159; 168; 160; 170; 174; 187; 191; 197; 179; 201; 193; 176; 190; 208; 206; 211; 218; 214; 229; 225; 223; 235; 237; 240; 255; 253; 252; 257; 266; 268; 267; 279; 274; 277; 280; 286; 290; 315; 293; 292; 295; 110; 118; 109; 106; 101; 119; 92; 97; 84; 105; 96; 108; 119; 117; 125; 121; 128; 127; 129; 135; 138; 140; 132; 136; 146; 143; 147; 113; 151; 158; 150; 155; 157; 165; 152; 156; 161; 167; 164; 173; 169; 171; 175; 183; 181; 180; 178; 185; 188; 200; 199; 195; 198; 194; 203; 217; 213; 220; 216; 215; 212; 205; 219; 221; 227; 224; 242; 245; 259; 271; 273; 281; 287; 241; 248; 263; 261; 276; 285; 294; 296; 311; 312; 314; 246; 243; 247; 264; 269; 283; 284 Địa danh (xứ đồng): Vùng cải tạo X11;12 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8130 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 1; 4; 2; 7; 11; 29; 18; 10; 28; 32; 36; 44; 59; 3; 16; 42; 53; 17; 39; 52; 60; 63; 68; 71; 93; 85; 94; 84; 57; 67; 64; 61; 76; 88; 102; 86; 91; 109; 115; 121; 130; 134; 105; 110; 117; 129; 133; 158; 127; 120; 118; 131; 135; 136; 146; 157; 162; 143; 140; 151; 155; 161; 170; 176; 182; 181; 194; 169; 172; 184; 188; 199; 209; 38; 33; 65; 56; 70; 66; 74; 69; 89; 73; 101; 100; 280; 107; 106; 116; 119; 87; 108; 111; 128; 125; 138; 139; 144; 156; 137; 132; 141; 159; 150; 154; 163; 178; 179; 174; 152; 177; 165; 173; 197; 180; 198; 189; 203; 202; 175; 183; 200; 185; 206; 279; 201; 214; 207; 215; 219; 216; 230; 186; 187; 210; 208; 204; 211; 220; 217; 226; 227; 223; 235; 238; 234; 249; 246; 252; 213; 221; 222; 228; 224; 236; 237; 242; 240; 248; 245; 253; 260; 257; 262; 265; 263; 232; 241; 239; 243; 278; 251; 247; 244; 254; 255; 258; 256; 259; 267; 268; 264; 266; 271; 275; 274; 273; 277 (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đồng xóm 1; 2; 3; 6 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8131 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 1; 4…9; 15…19; 21…25; 27; 28; 30; 31; 33; 35; 39…81 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Vùng đồng Bắc sại 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8132 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1467; 1465; 1463;1462; 1461; 1457; 1456; 1451; 1449; 1447; 1444; 1442; 1440; 1438; 1436; 1435; 1432; 1430; 1427; 1425; 1423; 1416; 2015; 2016; 2018; 2021; 2022; 2026; 2027; 2031; 2032; 2034; 2036; 2037; 2039; 2042; 2040; 2043; 2044; 2045; 2058; 2077; 2057 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chăm + Chùa Lội 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8133 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 2016; 2017; 2019; 2024; 2021; 2023; 2029; 2028; 2054; 2033; 2035; 2038; 2053; 2052; 2051; 2050; 2048; 2063; 2062; 2060; 2059; 2069; 2067; 2046; 2047; 20551472; 1897; 1894; 1895; 1458; 1459; 1898; 1453; 1452; 1450; 1447; 1445; 1446; 1441; 1843; 1842; 1854; 1855; 1852; 1853; 1850; 1851; 1847; 1848; 1849; 1846; 1845; 1870; 1888; 1887; 1886; 1876; 1877; 1875; 1873; 1874; 1872; 1871; 1868; 1867; 1865; 1864; 1861; 1862; 1863; 1859; 1856; 1857; 1858; 1836; 1837; 1834; 1833; 1832; 1831; 1413; 1414; 1412; 1798; 1799; 1800; 1795; 1794; 1796; 1784; 1785; 1780; 1779; 1782; 1781; 1775; 1777; 1776; 1828; 1822; 1766; 2078; 1767; 1821; 1820; 1768; 1819; 1769; 1818; 1770; 1816; 2079; 1771; 1772; 1815; 1814; 1773; 1801; 1829; 1803; 1804; 1806; 1807; 1808; 1812; 1826; 1827; 1811; 1810; 1809; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chăm + Chùa Lội 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8134 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1694; 1697...1700; 1702; 1703; 1705; 1709; 1710; 1712...1716; 1706; 1564...1569; 1558...1562; 1559; 1667; 1970; 1669; 1673; 1674; 1978; 1976; 1974; 1972; 1671; 1678; 1987; 1685; 1983; 1981; 1676; 1406; 1902; 1904; 1906; 1991; 1989; 1718; 1722; 1999; 1997; 1995; 1993; 1720; 1728; 1727; 2008; 2006; 2004; 2002; 1725; 1408; 1912; 1910; 1909; 1908; 1907; 1624; 1510; 1511; 1516; 1515; 1514; 1513; 1519; 1518; 1517; 1520; 1521; 1522; 1525; 1524; 1523; 1528; 1527; 1526; 1573; 1574; 1575; 1576; 1577; 1645; 1646; 1647; 1648; 1649; 1659; 1660; 1661; 1662; 1663; 1572; 1571; 1963; 1570; 1580; 1581; 1582; 1583; 1584; 1585; 1587; 1588; 1589; 1590; 1591; 1592; 1593; 1594; 1595; 1965; 1596; 1597; 1598; 1599; 1600; 1601; 1602; 1603; 1604; 1605; 1606; 1607; 1608; 1665; 1966; 1620; 1619; 1618; 1617; 1614; 1613; 1611; 1609; 1733; 1734; 1754; 1753; 1 Địa danh (xứ đồng): Đồng Nền Quan + Đồng Am+ Đồng Su B+ Đồng Mười 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8135 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1632; 1637; 1635; 1633; 1634; 1543; 1544; 1540; 1539; 1651; 1538; 1537; 1535; 1536; 1534; 1533; 1532; 1531; 1656; 1658; 1652; 1653; 1654; 1644; 1643; 1642; 1641; 1638; 1639; 1503; 1504; 1505; 1506; 1507; 1508; 1622; 1623; 1625; 1626; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Màu + Đồng Su A 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8136 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1489; 1492; 1679; 1680; 1546; 1950; 1545; 1542; 1630; 2081; 1629; 1631; 1628; 1502; 1401; 1498; 1497; 1496; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Am + Đồng Màu sát đường Thịnh Bài Giang 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8137 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1169; 1168; 1167; 1166; 1165; 1231; 1230; 1229; 1228; 1227; 1226; 1225 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Quan 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8138 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1232; 1233; 1270; 1271; 1272; 1273; 1237; 1236; 1276; 1238; 1239; 1240; 1241; 1277; 1285; 1284; 1283; 1282; 1243; 1244; 1278; 1279; 1280; 1245; 1246; 1289; 1290; 1247; 1248; 1249; 1294; 1293; 1292; 1250; 1251; 1252; 1255; 1256; 1257; 1258; 1253; 1254; 1269; 1286; 1287; 1288; 1295; 1296; 1298; 1300 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Quan 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8139 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1325; 1326; 1327; 1328; 1329; 1330; 1331; 1332; 1333; 1334; 1489; 1438; 1437; 1436; 1435; 1336; 1338; 1460; 1459; 1458; 1457; 1456; 1455; 1454; 1453; 1452; 1451; 1468; 1467; 1466; 1465; 1464; 1463; 1462; 1339; 1340; 1341; 1495; 1496; 1497; 1500; 1501; 1502; 1503; 1504; 1505; 1506; 1507; 1508; 1509; 1511; 1512; 1513; 1514; 1515; 1516; 1344; 1343; 1342; 1555; 1556; 1557; 1558; 1559; 1553; 1554; 1563; 1564; 1561; 1562; 1566; 1567; 1568; 1572; 1573; 1574; 1579; 1580; 1581; 1582; 1577; 1578; 1591; 1592; 1601; 1628; 1590; 1588; 1589; 1587; 1585; 1586 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chăm 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8140 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1852; 1851; 1850; 1854; 1853; 2031; 1856; 1879; 1878; 1877; 1876; 1902; 1900; 1844; 1843; 1842; 1846; 1847; 2064; 1849; 1863; 1864; 1865; 1866; 1861; 1860; 1859; 1858; 1906; 1908; 1909; 1905; 1910; 2068; 1932; 1934; 1933; 1387; 1999; 1998; 1385 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nền 49.500 - - - - Đất trồng lúa
8141 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1809; 1804; 1808; 1805; 1807; 1806; 1811; 1812; 1813; 1814; 1822; 1821; 1819; 1820; 1817; 1818; 1880; 1881; 1883; 1894; 1895; 1896; 1897; 1898; 1886; 1887; 1888; 1956; 1955; 1890; 1953; 1954; 1891; 1988; 1985; 1984; 1983; 1828; 1826; 1824; 1831; 1832; 1833; 1840; 1839; 1837; 1838; 1836; 1870; 1869; 1868; 1867; 1825; 1827; 1829; 2034; 2035; 2036; 1915; 1913; 1914; 1917; 1918; 1919; 1921; 1920; 1923; 1924; 1926; 1925; 1928; 1929; 2037; 1930; 2038; 1931; 2051; 2052; 1979; 1973; 1974; 2049; 2050; 1977; 1976; 1968; 1971; 1970; 1965; 1966; 2044; 2047; 2045; 2046; 1348; 1349; 1350; 1351; 1871; 1872; 1873; 1874; 1875; 1354; 1355; 1357; 1358; 1359; 1360; 1361; 1362; 1363; 1364; 1365; 1366; 1945; 1367; 1958; 1962; 1963; 1961; 1963; 1960; 1370; 1371; 1372; 1374 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Vung Riếng + Đồng Cạn + Đồng Vườn Cam 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8142 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 6; 9; 12; 13; 32; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 30 (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đồng Su B 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8143 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 2; 6; 7; 3; 8; 9; 19; 20; 25; 24; 33; 34; 35; 41; 42; 46; 51; 52; 53; 55; 70; 66; 65; 61; 64; 10; 11; 12; 26; 27; 28; 36; 29; 37; 47; 56; 57; 58; 59; 60; 48; 62; 71; 72; 73; 5; 13; 30; 38; 44; 49; 63; 68; 75; 15; 16; 18; 40; 32; 79…100; 102; 103; 106…111; 114…134; 138; 137; 139; 142; 143; 145; 146; 151…164; 167…171; 174…177; 185...194; 197...199; 201...207; 209...216; 220..222; 255...257; 261...263; 271; 272; 278...280; 243...249 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng Tám Sào + Đồng Quan + Đồng Biền 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8144 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 3…7; 11; 12; 17; 30; 23; 24; 34; 35; 48; 43; 49; 57; 58; 59; 51; 53; 54; 36; 37; 25; 26; 32; 13; 18; 14; 15; 9 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng 1/8 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8145 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1…3; 9…12; 19; 16; 27; 28; 18; 45; 38; 39; 46; 47; 63…65; 67…72; 57…59; 75…83; 86…88; 90…94; 97…103; 105…110; 52…55; 20; 22; 29; 30; 40; 41; 52…56; 74; 84; 95; 96; 104; 112; 31; 33; 35; 119…125; 128…131; 136…142; 152…163; 166…168; 170…185; 192…200; 202; 204; 216; 218…221; 223; 224; 232...234; 260…264; 274; 280; 285; 288; 289; 293; 292; 298; 299; 300; 304 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Đồng Quan 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8146 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1378…1382; 1410…1415; 1465…1470; 1496…1501; 1371…1373; 1682; 1683; 1385…1388; 1390…1392; 1459…1463; 1453…1457; 1503; 1505; 1485; 1396…1405; 1685; 1684; 1408; 1506; 1477…1483; 1692; 1507; 1510; 1476; 1521; 1238; 1231 (Tờ bản đồ 17) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cựa, xóm 2; xóm 14 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8147 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1514…1521; 1536; 1527…1535; 1540…1542; 1562; 1565; 1564; 1569; 1548…1550; 1871; 1872; 1554…1557; 1508…1512; 1501…1503; 1584…1589; 1597…1604; 1592; 1593; 1605; 1606; 1611…1614; 1636…1638; 1885…1887; 1672…1676; 1695…1701; 1908; 1663…1668; 1749; 1750; 1754; 1855; 1762; 1772; 1773; 1775; 1782; 1678...1680; 1684...1691; 1727; 1729; 1730; 1738...1740; 1752; 1758; 1771; 1774; 1779; 1781; 1785; 1692; 1693; 1722...1726; 1891...1893; 1733...1737; 1760; 1761; 1475; 1763...1765; 1457...1467; 1777; 1659; 1661; 1810...1814; 1841...1845; 1797...1803; 1411...1417 (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng Dềnh; Cồn Trù; Cồn Tranh; Đồng Nương Mạ;Đồng Chăn Nuôi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8148 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 594; 495; 597; 599; 601; 610; 611; 616; 619…625; 627; 630; 527…534; 515…517 (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng Bãi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8149 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1; 8…12; 14…20; 22…; 25; 27 (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Đồng Bên Sông 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8150 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 99…102; 113; 88 (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Đất màu xóm 12 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8151 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1…3; 714; 22; 23; 28; 37; 29; 48; 40; 30; 33; 20…26 (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Đồng Bên Sông 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8152 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 597…599; 663; 666…668; 523…525; 527; 531…539; 581…585; 501; 503; 504; 547…550; 506…509; 555…558; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cầu Ván 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8153 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 11; 12; 22…24; 85…90; 92…97; 99; 101; 104; 110…116; 119; 120; 136…138; 140…153; 604; (Tờ bản đồ 1) Đồng Vực Độc 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8154 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 177; 199…207; 214...220; 238….245; 261…268; 285; 286; 612; 613; 616; 617; (Tờ bản đồ 1) Ruộng ao dưới 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8155 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 185…190; 192; 194; 197; 221; 222; 224…227; 231; 233; 234; (Tờ bản đồ 1) Ruộng ao dưới 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8156 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 229; 230; 232; 271…274; 275…281; 312…315; 317…321; 348…358; 614; 615; (Tờ bản đồ 1) Đồng Ruộng Mậu 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8157 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 381; 383…385; 387…390; 391….394; 414…431; 456…469; 470...474; 508; 509; 511…519; 521….525; 527; 544….554; 572…575; 587; 588; 593…596 (Tờ bản đồ 1) Đồng Cây Sông 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8158 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 17; 18; 28; 29; 33; 46; 48…51; 68…70; 72…80; 121…123; 125….128; 130…135; 156…158; 160…162; 600...602; (Tờ bản đồ 1) Đồng Chọ Khe 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8159 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 211…213; 246…260; 287..308; 610..611; 325…342; 344; 363…378; 397…411; 434…453; 477…507; 528…541; 556…558; 560…565; 567...570; 577; 579…583; 610; 611; 618...627; (Tờ bản đồ 1) Đồng Ao Trên 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8160 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 20; 21; 23…30; 32; 34; 35; 37…39; 41; 46; 49; (Tờ bản đồ 2) Đồng Chọ Khe 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8161 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 61…66; 74; 75; 93…96; 107…110; 292 (Tờ bản đồ 2) Đồng Ao Trên 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8162 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 106; 112…115; 127…135; 138….145; 147…152; 157…163; 165…194; 205…217; 221…228; 243; 294…301; (Tờ bản đồ 2) Đồng Cây Đèn 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8163 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 218…220; 245…260; 267…274; 280…284; 275; 276; (Tờ bản đồ 2) Đồng Choi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8164 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 2…4; 8; 9; 13; 72; (Tờ bản đồ 2) Đồng Hố Nu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8165 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 4…8; 10; 14; 17; 18; 20; 21; 27; 28; 33; 35; 39…40; 42; 43; 47…51; 55…58; 61…64; 70; 71; 73…81; 85…88; 90…92; 94; 96; 98; 99; 105…107; 109…115; (Tờ bản đồ 3) Đồng Hồ Rộng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8166 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 11…13; 15; 17…20; 22; (Tờ bản đồ 4) Đập Hóc Giang 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8167 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 334; 335; 342; 344; 362; 367; 395…399; 401; 417…428; 462; 463; 480; 482; 506; 507; 824; (Tờ bản đồ 6) Đồng Sen Đồng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8168 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 648; 652…657; 703…705; 701…711; 773…777; 782…787; (Tờ bản đồ 6) Đồng Đường Goòng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8169 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1…3; 5; 7…9; 11; 12; 15…22; 24; 29…36; 40...42; 44; (Tờ bản đồ 7) Đồng Đập Lở 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8170 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 2; 3; 5….8 (Tờ bản đồ 8) Đồng Hóc Giang 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8171 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 80; 86; 87; 90; 96; (Tờ bản đồ 9) Đồng Bờ Tường Trên 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8172 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 3; 71; 72; 147….151; 229…231; 311; 313; 318; (Tờ bản đồ 10) Đồng Bờ Tường Trên 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8173 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 684..686; 690; 691; 775; 777; 779; 856; 857; 861; 862; 937…939; 944; 945; 1013; 1014; 1018; 1082; 1085; 1086; 1155; 1159; 2066; (Tờ bản đồ 10) Đồng Lói Hóp 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8174 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 187; 688; 778; 858; 860; 941; 1015…1017; 1083; 1084; 1156; 1158; 1226; 1229; 1293; (Tờ bản đồ 10) Đồng Lói Hóp 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8175 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1295…1297; 1368…1369; 1370…1373; 1431...1448; 1512…1525; 1527...1545; 1603…1069; 1611...1642; 1689….1721; 1723...1730; 1770….1794; 1801…1803; 1855….1876; 1923…1935; 2005…2010; 2013; 2097; 2098; (Tờ bản đồ 10) Đồng Cải Tạo 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8176 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1852; 1853; 1877; 1921; 1922; 1936; 1938…1940; 2001…2004; (Tờ bản đồ 10) Đồng Cải Tạo 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8177 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 7…9; 63…69; 73….76; 145; 146; 152; 153; 232; 1408; 1950; (Tờ bản đồ 10) Bờ Tường Dưới 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8178 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 54; 55; 77…80; 137; 142…144; 154…166; 219…228; 233…243; 301…309; 321…328; 390…399; 412…417; 487…489; 1199; 1878; 1879; 2033; 2037; (Tờ bản đồ 10) Đồng Cửa Truông 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8179 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 411; 490…497; 512…521; 588…591; 593...595; 606…614; 677…683; 693…700; 2054; 769…774; 781…785; 851; 853; 855; 863…868; 932…935; 946…948; 1009…1012; 1019; 1020; 1080; 1081; 1087; 1088; 1153; 1154 (Tờ bản đồ 10) Đồng Chơ Mồ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8180 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1298; 1299; 1365; 1367; 1374; 1375; 1426…1430; 1449…1451; 1453...1456; 1507…1511; 1546…1552; 1599…1602; 1644…1648; 1688; 2080; 2086; 2088; (Tờ bản đồ 10) Đồng Gia Bu 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8181 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1683…1686; 1732…1735; 1764…1769; 1805…1812; 1842…1845; 1849; 1851; 1880…1886; 1888; 1890; 1908…1911; (Tờ bản đồ 10) Đồng Đồng Lều Ngoài 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8182 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1912…1914; 1916...1920; 1942…1948; 1952…1957; 1982…1985; 1986…1989; 1991…1999; 2017; 2018; 2099; 2100; (Tờ bản đồ 10) Đồng Đồng Lều Ngoài 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8183 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 674; 675; 701…704; 758…761; 794…798; 763…767; 786…793; 836…850; 869…886; 911…931; 2062...2064; 950…965; 993…1008; 1021…1036; 1063…….1079; 1089…1105; 1137…1152; 1161…1173; 1206…1225; 1230…1243; 1276…1291; 1300…1311; 1351…1356; 1358...1364; 1376…1384; 1419...1423; 1457...1459; 1505; 1506; 1457; 2055…2057; 2071…2075; 2079; 2105; (Tờ bản đồ 10) Đồng Lòi Hóp và Đồng Liệt Sỹ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8184 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 329…331; 384…388; 418…425; 474…485; 522…538; 570…587; 615…632; 659…673; 705…727; 745…757; 799…809; 833...835; 2034; 2043; 2044; 2049; 2052; 2060; 2061; 2104; (Tờ bản đồ 10) Đồng Nẩy Cạn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8185 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 27; 91…96; 122…129; 167…177; 179; 180; 210…218; 244…254; 289…300; 332…345; 375…381; 383; 426…438; 463…473; 539…547; 561…569; 634…643; 656; 658; 728; 2024; 2026; 2029; 2030; 2032; 2038; 2051; (Tờ bản đồ 10) Đồng Cửa Trộ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8186 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 28; 29; 41…44; 97…99; 2102; 120; 121; 182; 2020; 2023; 206…208; 255…257; 2025; 285…288; 346…351; 2036; 369...374; 2035; 439…445; 447; 456; 2041; 457…461; 548; 2045…2047; (Tờ bản đồ 10) Đồng ổ Cuông 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8187 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 30; 31; 39; 40; 100; 101; 103; 117…119; 203…205; 183; 259; 284; 352; 365…368; 450; 2028; 2106; (Tờ bản đồ 10) Đồng Đầm Lầy 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8188 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 104; 105; 115; 116; 184…189; 195…202; 260…268; 270; 272…283; 353…364; 452…454; 2039; (Tờ bản đồ 10) Đồng Cửa Hang 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8189 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1312…1314; 1346…1350; 1385…1391; 1413…1418; 1460…1473; 1494…1500; 1553…1565; 1583…1598; 1649…1660; 1663…1667; 1671…1681; 1736…1743; 1755…1763; 1814…1824; 1833…1839; 1841; 1891…1897; 1899…1907; 1958…1963; 1965…1967; 1971; 1973; 1974; 1976…1980; 2019 (Tờ bản đồ 10) Đồng Đồng Lều Trong 38.500 - - - - Đất trồng lúa
8190 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1195; 1196; 1114; 1055; 1111; 1127; 1259; 1261; 1262; 1264; 1265; 1660; 1825; (Tờ bản đồ 10) Đồng Trọt Quanh 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8191 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1125; 1182…1187; 1197; 1252…1258; 1266…1268; 1321; 1323…1329; 1331…1334; 1394…1412; 1475…1480; 1482; 1484…1493; 1567…1580; 1582; 1661…1669; 1744…1754; 1826; 1827; 1829; 2091; (Tờ bản đồ 10) Đồng Sú Trên 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8192 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 654; 655; 729…733; 740…744; 811…814; 816; 817; 829; 831; 832; 887…896; 903; 904; 909; 910; 966…974; 983…992; 1037…1047; 1056…1062; 1108….1110; 1128…1131; 2058; 2065; (Tờ bản đồ 10) Đồng Gia Lâu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8193 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1106; 1107; 1132…1136; 1174…1180; 1200…1205; 1245…1251; 1271…1275; 1315…1317; 1344; (Tờ bản đồ 10) Đồng Cây Dầu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8194 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1204…1214; 1268…1274; 1276…1281; 1342…1347; 1140; 1142; 1143; 1134; (Tờ bản đồ 11) Đồng Đồng Sú Dưới 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8195 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 915; 936; 1055…1062; 1075…1083; 1127…1133; 1144…1149; 1151; 1199…1203; 1215…1218; 1265…1267; 1282; 1283; 1341; 1355; 1376; (Tờ bản đồ 11) Đồng Cây Ươi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8196 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 165; 776; 784; 818; 819; 822...826; 857…861; 863; 864; 866...868; 895…900; 902; 903; 905; 907...914; 939…942; 944...955; 995; 1006; 1066…1070; 1072; 1074; 1135…1139; 1370; 1385; 1387; (Tờ bản đồ 11) Đồng Hàm Rồng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8197 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 563; 616; 617; 620…623; 661; 663; 673; 717; 718; 730; 731; 777; 781; 821; 1367; (Tờ bản đồ 11) Đồng Gia Lâu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8198 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 144; 146…148; 201…204; 206...210; 252…263; 316; 317; 321; 322; 380; 381; 386…389; 442; 443; 496; 497; 500; 501; 557; 559; 615; 624; 716; 775; 785; 786; 827; 893; 894; 1386; (Tờ bản đồ 11) Đồng Bàu Sàng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8199 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 872; 873; 891…893; 916…919; 931…935; 956…964; 982…991; 1014…1026; 1043…1051; 1084…1093; 1114…1126; 1152…1154; 1156...1164; 1183…1198; 1219…1231; 1246…1264; 1284…1310; 1325…1340; 1366; 1372; 1375; 1378; 1382; 1383; (Tờ bản đồ 11) Đồng Chọ Pháp 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8200 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1172;1233…1243; 1311...1321; 1368; 1384; (Tờ bản đồ 11) Đồng Chọ Mây Dưới 45.000 - - - - Đất trồng lúa