Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7801 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 409; 411; 412; 413; 414; 415; 416; 421; 423; 424; 425; 426; 427; 728; 429; 430; 433; 435; 436; 439; 441; 443; 444; 446; 447; 448; 453; 456; 457; 458; 459; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Vũng bom, mội, lừ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7802 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 7; 9; 11; 12; 18; 19; 20; 25; 26; 27; 28; 29; 32; 36; 37; 41; 55; 59; 60; 61; 62; 70; 71; 74; 75; 77; 78; 79; 81; 84; 86; 88; 91; 92; 93; 94; 95; 98; 107; 108; 109; 110; 111; 112; 113; 115; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Cồn lều, cồn giang, thung, đồng cày 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7803 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 116; 117; 118; 119; 120; 122; 123; 124; 125; 126; 137; 138; 139; 140; 141; 142; 144; 150; 151; 170; 172; 177; 178; 179; 180; 181; 187; 191; 192; 193; 200; 201; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Cồn lều, cồn giang, thung, đồng cày 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7804 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 11; 53; 54; 74; 77; 88; 89; 96; 97; 108; 111; 112; 113; 115; 116; 124; 125; 126; 130; 131; 133; 134; 140; 142; 143; 146; 147; 148; 149; 156; 157; 163; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171; 172; 173; 174; 175; 176; 177; 178; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7805 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 179; 180; 181; 182; 183; 184; 185; 186; 187; 188; 189; 190; 191; 199; 200; 201; 202; 203; 204; 205; 208; 210; 211; 212; 230; 234; 235; 236; 237; 238; 240; 241; 242; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7806 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 247; 250; 251; 257; 258; 261; 262; 263; 269; 271; 273; 274; 275; 276; 288; 289; 290; 291; 292; 293; 295; 296; 297; 298; 299; 304; 305; 307; 308; 316; 317; 323; 324; 325; 326; 327; 328; 329; 330; 331; 332; 333; 334; 335; 336; 338; 361; 362; 363; 364; 365; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7807 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 369; 375; 385; 387; 389; 390; 391; 398; 401; 405; 406; 413; 434; 435; 436; 437; 478; 480; 482; 483; 484; 526; 527; 528; 530; 531; 532; 533; 535; 555; 576; 577; 578; 581; 584; 585; 587; 595; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7808 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 596; 597; 598; 599; 600; 601; 606; 612; 623; 625; 639; 640; 646; 647; 670; 676; 677; 680; 681; 682; 683; 684; 685; 686; 706; 708; 714; 715; 716; 720; 721; 722; 724; 725; 736; 737; 738; 739; 742; 743; 744; 745; 747; 763; 766; 767; 768; 770; 771; 776; 777; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7809 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 824; 826; 827; 828; 829; 830; 831; 832; 833; 838; 839; 841; 842; 843; 844; 852; 853; 854; 855; 856; 857; 858; 859; 860; 861; 862; 863; 864; 865; 866; 867; 868; 869; 870; 871; 873; 874; 875; 876; 877; 878; 879; 880; 881; 882; 885; 886; 891; 892; 893; 894; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7810 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 898; 900; 901; 902; 903; 905; 906; 907; 908; 909; 910; 912; 913; 914; 915; 916; 917; 918; 920; 921; 922; 923; 924; 925; 926; 927; 928; 929; 931; 932; 933; 934; 935; 937; 939; 945; 954; 956; 957; 958; 960; 964; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7811 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 968; 969; 970; 971; 972; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980; 981; 982; 983; 984; 985; 986; 987; 988; 989; 990; 996; 997; 998; 999; 1000; 1001; 1004; 1005; 1006; 1008; 1009; 1016; 1018; 1019; 1020; 1021; 1022; 1023; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7812 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1024; 1025; 1026; 1027; 1028; 1028; 1030; 1032; 1033; 1035; 1036; 1038; 1039; 1040; 1047; 1048; 1049; 1050; 1051; 1058; 1064; 1067; 1068; 1069; 1070; 1071; 1072; 1074; 1075; 1076; 1085; 1086; 1087; 1088; 1089; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7813 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1090; 1091; 1092; 1093; 1095; 1102; 1103; 1104; 1105; 1106; 1107; 1109; 1110; 1111; 1124; 1125; 1126; 1127; 1131; 1141; 1142; 1143; 1144; 1145; 1146; 1148; 1154; 1155; 1156; 1157; 1158; 1159; 1160; 1161; 1162; 1163; 1164; 1165; 1166; 1167; 1168; 1169; 117 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7814 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1205; 1206; 1207; 1208; 1209; 1210; 1211; 1215; 1217; 1218; 1219; 1220; 1221; 1223; 1224; 1228; 1229; 1230; 1231; 1232; 1233; 1234; 1243; 1250; 1251; 1252; 1253; 1257; 1258; 1260; 1261; 1262; 1268; 1269; 1270; 1271; 1272; 1273; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7815 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1276; 1277; 1278; 1279; 1280; 1287; 1298; 1299; 1300; 1302; 1303; 1304; 1305; 1306; 1307; 1312; 1313; 1314; 1315; 1316; 1318; 1319; 1320; 1331; 1336; 1339; 1340; 1341; 1344; 1345; 1346; 1347; 1348; 1349; 1351; 1352; 1355; 1357; 1358; 1363; 1364; 1366; 137 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7816 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1390; 1391; 1393; 1394; 1395; 1399; 1400; 1401; 1411; 1413; 1414; 1417; 1418; 1423; 1425; 1426; 1427; 1429; 1432; 1433; 1434; 1435; 1438; 1439; 1440; 1441; 1442; 1443; 1444; 1446; 1447; 1452; 1460; 1461; 1462; 1463; 1469; 1472; 1473; 1475; 1476; 1477; 147 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7817 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 24. 25. 27. 28. 29. 30. 31. 32.. 42. 43. 44. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 54. 55. 57. 78. 79. 80. 82. 86. 87. 88. 89. 90. 91. 93. 95. 96. 103. 110. 115. 116. 117. 122. 123. 160. 161. 163. 166. 167. 168. 169. 180. 181. 182. 183. (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7818 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 189. 190. 191. 204. 205. 210. 213. 214. 215. 216. 217. 218. 219. 220. 221. 222. 223. 224. 225. 226. 227. 228. 229. 231. 270. 271. 272. 273. 274. 275. 276. 277. 278. 284. 285. 287. 288. 290. 300. 301. 302. 303. 304. 305. 307. 308. 309. 310. 311. (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7819 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 312. 313. 314. 316. 317. 318. 319. 320. 323. 324. 325. 326. 327. 329. 333. 334. 335. 336. 338. 339. 340. 341. 346. 347. 348. 352. 353. 354. 355. 356. 357. 358. 359. 360. 361. 377. (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7820 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 388. 389. 390. 392. 393 394. 395. 396. 397. 398. 399. 406. 407. 408. 409. 410. 411. 412. 413. 414. 415. 416. 417. 418. 419. 420. 421. 422. 423. 425. 427. 428. 429. 430. 431. 432. 433. 434. 435. 436. 437. 438. 441. 442. 443. (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7821 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 444. 447. 448. 449. 450. 451. 453. 454. 455. 456. 457. 458. 459. 460. 461. 462. 463. 464. 465. 466. 467. 468. 469. 470. 471. 472. 473. 474. 475. 476. 477. 481. 482. 483. 510. 512. 513. 514. 515. 516. 517. 518. 519. 520. 521. 522. 523. 524. 525. 526. 527. (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7822 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 549; 550; 551; 552; 553; 554; 555; 556; 557; 558; 559; 560; 561; 562; 563; 564; 565; 566; 567; 568; 569; 570; 571; 572; 573; 575; 576; 577; 578; 579; 597; 598; 599; 600; 601; 602; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7823 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 603; 604; 605; 606; 607; 608; 609; 610; 611; 612; 613; 614; 615; 616; 617; 618; 619; 620; 621; 622; 623; 624; 625; 626; 627; 628; 629; 630; 631; 637; 638; 639; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7824 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 639; 640; 641; 642; 644; 645; 646; 647; 648; 649; 650; 651; 652; 653; 654; 655; 656; 657; 658; 659; 660; 661; 662; 672; 675; 676; 677; 678; 679; 680; 681; 682; 683; 684; 682; 686; 687; 688; 689; 693; 698; 699; 700; 701; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7825 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 702;703; 708; 712; 713; 714; 715; 718; 719; 940; 941; 942; 943; 944; 945; 946; 947; 948; 952; 953; 966; 967; 968; 969; 970; 971; 972; 973;974; 1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006; 1007; 1008; 1009; 1010; 1011; 1012; 1021; 1030; 1032; 1033; 1034; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7826 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1035; 1041; 1052; 1053; 1054; 1055; 1056; 1057; 1058; 1059; 1060; 1061; 1069; 1070; 1071; 1072; 1074; 1075; 1076; 1077; 1078; 1079; 1080; 1081; 1089; 1090; 1092; 1096; 1097; 1098; 1099; 1106; 1107; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7827 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1108. 1109. 1110. 1111. 1112. 1113. 1114. 1115. 1116. 1117. 1118. 1119. 1120. 1121. 1141. 1142. 1143. 1144. 1145. 1146. 1147. 1148. 1149. 1150. 1151. 1152. 1153. 1154. 1155. 1156. 1157. 1158. 1159. 1160. 1161. (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7828 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1162; 1163; 1164; 1165; 1166; 1172; 1173; 1174; 1175; 1176; 1178; 1179; 1180; 1181; 1182; 1183; 1184; 1185; 1186; 1187; 1188; 1189; 1190; 1191; 1192; 1193; 1194; 1195; 1196; 1197; 1198; 1209; 1210; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7829 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1211; 1212; 1213; 1214; 1215; 1216; 1217; 1218; 1219; 1220; 1221; 1222; 1223; 1224; 1225; 1226; 1227; 1228; 1229; 1231; 1232; 1233; 1234; 1235; 1241; 1242; 1243; 1244; 1245; 1246; 1247; 1248; 1249; 1250; 1251; 1252; 1253; 1254; 1255; 1256; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7830 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1257; 1258; 1259; 1260; 1261; 1263; 1264; 1277; 1278; 1279; 1280; 1281; 1282; 1283; 1284; 1285; 1286; 1287; 1294; 1295; 1296; 1297; 1299; 1312; 1313; 1314; 1315; 1316; 1324; 1325; 1326; 1327; 1328; 1329; 1341; 1342; 1343; 1344; 1345; 1316; 1351; 1352; 135 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7831 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 20; 21; 22; 23; 24; 33; 34; 35; 36; 55; 56; 57; 58; 88; 89; 120; 122; 133; 135; 136; 143; 144; 145; 147; 158; 187; 188; 276; 301; 303; 342; 343; 350; (Tờ bản đồ ) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7832 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 351; 354; 357; 358; 359; 360; 361; 362; 363; 370; 376; 380; 381; 382; 384; 386; 388; 389; 390;391; 393; 394; 395; 396; 398; 404; 405; 406; 407; 409; 410; 411; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7833 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 412; 413; 414; 415; 416; 417; 418; 422; 423; 427; 428; 429; 430; 431; 432; 434; 435; 437; 438; 439; 440; 441; 442; 443; 449; 450; 451; 454; 456; 457; 458; 459; 460; 461; 462; 463; 464; 465; 466; 467; 468; 470; 471; 472; 473; 478; 479; 480; 481; 482; 483; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7834 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 509; 512; 513; 514; 515; 516; 517; 518; 519; 520; 521; 522; 523; 524; 524; 525; 526; 527; 528; 529; 530; 531; 532; 533; 534; 535; 536; 537; 538; 539; 540; 541; 542; 543; 545; 546; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7835 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 547; 548; 549; 552; 554; 555; 557; 558; 559; 560; 561; 562; 563; 564; 565; 566; 567; 568; 569; 570; 571; 572; 573; 574; 575; 576; 577; 578; 579; 5810; 581; 582; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7836 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 583; 584; 585; 587; 588; 590; 591; 592; 593; 594; 595; 596; 597; 598; 599; 600; 601; 602; 603; 604; 605; 609; 610; 611; 612; 613; 614; 615; 616; 617; 618; 619; 620; 621; 622; 623; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7837 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 624; 625; 626; 627; 628; 631; 632; 633; 634; 635; 636; 637; 638; 639; 640; 641; 642; 643; 644; 645; 646; 647; 648; 649; 650; 651; 652; 653; 654; 655; 657; 658; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7838 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 663; 664; 665; 666; 667; 668; 670; 671; 672; 673; 681; 682; 683; 684; 685; 686; 688; 689; 690; 691; 692; 693; 694; 695; 696; 697; 699; 700; 701; 702; 703; 704; 705; 706; 707; 708; 709; 710; 711; 712; 713; 714; 715; 716; 717; 718; 719; 720; 721; 722; 723; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7839 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 749; 750; 751; 752; 753; 754; 755; 758; 759; 769; 770; 771; 772; 773; 774; 775; 776; 777; 778; 779; 780; 781; 783; 784; 785; 786; 787; 788; 789; 790; 791; 792; 793; 794; 798; 799; 800; 801; 802; 803; 804; 805; 806; 807; 808; 809; 810; 811; 812; 813; 814; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7840 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 837; 839; 842; 843; 844; 845; 847; 848; 849; 850; 851; 852; 853; 854; 855; 856; 857; 858; 859; 860; 861; 862; 863; 864; 865; 866; 867; 869; 870; 871; 872; 873; 874; 877; 878; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7841 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 879… 911; 913; 915…917; 919…922; 926…935; 938..967; 969…973; 975…978; 980; 982; 983; 987; 989…1036; 1038; 1039; 1041…1067. (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7842 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 10; 11; 13; 24…32; 35;…37; 40…43; 45; 50; 52; 53; 55…63; 65; 68…75; 78…82; 84; 85; 87…89; 91…93; 95…105; 107; 110; 115; 116; 199…133; 135…154; 156…163; 168…176; 181…189; 191…194; 196…198; 200…202; 205…207; 209…211; 227; 229; 230; 236; 243…245. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Cồn chùa dưới đến cồn am 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7843 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 2…15; 20…23; 27…29; 35…47; 49…58; 60; 61; 68; 69; 71; 73; 75; 77…82; 88…93; 96; 97; 99; 100; 105…114; 120…127; 130…132; 135; 136; 139…141; 143; 148…160; 163…169; 171; 172; 176…178; 180; 182…186; 191…195; 197; 198; 200…204; 206…213; 216…218; 220…227; 229…2 (Tờ bản đồ 17) Địa danh (xứ đồng): Thung, đồng Thuồng buồng đến đồng cây trám 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7844 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 266…299; 305; 306; 311; 312; 322; 324; 325; 327...350; 352...364; 366...369; 390...435; 456; 457; 460...499; 501...507; 520; 522...532; 535...537; 540...578; 580...583; 587; 590...592; 594...600; 603...606; 609; (Tờ bản đồ 17) Địa danh (xứ đồng): Thung, đồng Thuồng buồng đến đồng cây trám 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7845 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 613...620; 626; 627; 630...633; 635; 645...649; 662; 663; 706; 707; 714...716; 726...728; 733; 735...737; 765; 766; 768; 772; 774; 777; 778; 780; 782; 783; 787; 795; 796. (Tờ bản đồ 17) Địa danh (xứ đồng): Thung, đồng Thuồng buồng đến đồng cây trám 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7846 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 8…13; 18; 19; 23; 24; 31; 32; 38; 40; 41; 44; 46…48; 59; 60; 62; 63; 69; 72…75; 77; 82…85; 93…96; 99…104; 110…114; 116…118; 124…132; 134…137; 140; 142; 144; 148…167; 169; 174…192; 198…212; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Cồn vịa đến đồng Lim cạn, 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7847 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 215…237; 243…256; 264…273; 285…289; 297…304; 308; 317…326; 338...342; 347…349; 355; 356; 358…360; 380…390; 397...404; 408...419; 423; 428...430; 432...435; 450; 451; 453...496; 501...506; 509; 511...546; 551...592; 601...606; 613...633; 645...655; 658; 66 (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Cồn vịa đến đồng Lim cạn, 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7848 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 706...711; 720...725; 734...738; 748...755; 773...779; 790...800; 814...821; 830...836; 842...846; 856; 859...862; 867...871; 888; 889; 891; 894...896; 898...900; 905...908; 914...918; 923...934; 940...945; 950...955; 959...968; 971...977; 983...987; 991. (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Cồn vịa đến đồng Lim cạn, 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7849 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1…92; 94…121; 123…164; 166…172; 177…192; 194…196; 198…215; 217…239; 241…251; 253…278; 280…293; 296…339; 342…352; 354…387; 389…433; 435…555; 558…603; 606…654; 657…697; 707…725; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Ruộng lác, cựa nghọ, đến đồng Cây quýt 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7850 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 728; 731…751; 757…775; 777; 779…799; 802…841; 849…879; 890…911; 913…918; 925...931; 933...942; 944...953; 955...960; 969...1001; 1006....1011; 1013...1020; 1022...1039; 1043...1111; 1117...1145; 1148; 1149. (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Ruộng lác, cựa nghọ, đến đồng Cây quýt 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7851 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 18; 22; 25; 34; 36; 37; 39; 42…46; 60…63; 65; 68…70; 85…90; 92…97; 104; 106; 110…113; 117; 118; 123; 124; 129; 131; 135…138; 142…144; 149; 150; 156; 157…160; 163…171; 176; 177; 180; 183; (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Chọ ốc đến Đồng Bàu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7852 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 190…197; 201; 202; 204…213; 225; 231; 240…247; 255…259; 262; 263; 265; 268...272; 276...278; 286...306; 309...312; 315...329; 337; 339; 340; 343; 344; (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Chọ ốc đến Đồng Bàu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7853 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 346...360; 363...366; 369...371; 374...379; 381...383; 385...389; 393; 395; 397; 403...405; 408...410; 412...415; 418; 420...425; 427...429; 434...440; 446; (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Chọ ốc đến Đồng Bàu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7854 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 457...464; 468...476; 480...491; 508...516; 519...522; 528...531; 533...538; 548...567; 571...594; 596; 603...657; 664...666; 668…702; 704; 709…723; 725…740; 747...763; 768…775; 779…790; 795…799; 801; 806; 807; 809; 813; 815…821; 824; 825. (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Chọ ốc đến Đồng Bàu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7855 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 135; 1326; 1394. (Tờ bản đồ 21) Địa danh (xứ đồng): Ruộng mặt 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7856 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 5…26; 29…32; 42…45; 47…50; 52…75; 85…114; 117…134; 136...147; 151…163; 165…178; 182…218; 225…259; 269… 276; 278…305; 310…345; 355…364; 366…373; 375…392; 403…422; 424…447; 454…466; (Tờ bản đồ 21) Địa danh (xứ đồng): Chọ Nghẹ Sâu đến đồng Hói, đồng Bụi ná 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7857 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 468; 470…489; 491…492; 499…513; 519…533; 537…551; 553…559; 562; 564…573; 582…594; 596; 599...639; 646; 648...675; 677...710; 715...718; 720...784; 786...788; (Tờ bản đồ 21) Địa danh (xứ đồng): Chọ Nghẹ Sâu đến đồng Hói, đồng Bụi ná 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7858 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 799…808; 810…847; 849…861; 863; 867…870; 878…895; 897…922; 924; 933…936; 945…949; 951…971; 973…986; 988…990; 995…1013; 1015…1135; (Tờ bản đồ 21) Địa danh (xứ đồng): Chọ Nghẹ Sâu đến đồng Hói, đồng Bụi ná 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7859 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1137…1150; 1153…187; 189; 191…1307; 1309…1322; 1324;1325; 1327…1334; 1336…1340; 1343…1350; 1352…1356; 1358; 1360…1372; 1372; 1374...1393; 395; 1397...1404; 1406...1429; 1431...1437. (Tờ bản đồ 21) Địa danh (xứ đồng): Chọ Nghẹ Sâu đến đồng Hói, đồng Bụi ná 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7860 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1…13; 18…48; 55…89; 97…165; 167; 182; 184…205; 223; 224; 226…235; 243…252; 260…262; 316; 317; 327; 346; 349; 352…367; 369…395; 398…422; 426; (Tờ bản đồ 22) Địa danh (xứ đồng): Cồn đình, lấng, cựa truông, cồn rú, hói, nang nang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7861 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 428…473; 477…479; 481…542; 545…607; 609; 611…631; 635…646; 648…657; 659…681; 684…697; 699…709; 712…732; 734…742. (Tờ bản đồ 22) Địa danh (xứ đồng): Cồn đình, lấng, cựa truông, cồn rú, hói, nang nang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7862 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 59…64; 67; 73…81; 93…101; 106…121; 130…144; 153…161; 164; 167; 169…180; 189…211; 213…221; 223; 230…248; 259…265; 304; 314; 322; 323; 325; 327…334; 341…345; 347; 348; 350…354; 369…379; 383; 393; 396…416; 429…439; 443…459; 461…501; 503…507; 511; 512. (Tờ bản đồ 23) Địa danh (xứ đồng): Chọ đá, kè, nẩy, nẩy sâu, 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7863 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 3..5; 66; 67; 6; 8..10; 12…17; 52…63; 65; 71; 73…87; 139…146; 148…151; 212; 213; 379; 2007; 2015 (Tờ bản đồ 24) Địa danh (xứ đồng): Hói, hồ sâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7864 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 2; 7; 18…29; 31; 33…51; 64; 72; 88…138; 152…158; 160…211; 215…398; 400…408; 411…455; 457…461; 467…472; 474…519; 524…534; 536…544; 546…595; 601…604; 606…644; 646; 650…657; 659…688; 690; 692; 703; 706…732; 734..741; 748…760; 762…764; 767…781; 786; 787; 789; (Tờ bản đồ 24) Địa danh (xứ đồng): Hồ Sâu đến đồng ruộng Thang 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7865 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 835...841; 843...845; 850...852; 857; 858; 867...874; 888898; 902; 906; 910...917; 934...940; 943...947; 958...964; 968...978; 998...1014; 1016...1026;1033...1036; 1038...1055; 1079...1109; 1111...1126; 1128...1144; 1162...1166; 1168...1184; 1186...1188; (Tờ bản đồ 24) Địa danh (xứ đồng): Hố Sâu đến đồng ruộng Thang 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7866 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1327...1354; 1361...1368; 1385...1399; 1402...1413; 1415...1424; 1428...1434; 1438...1442; 1445...1452; 1456...1460; 1464...1484; 1498...1503; 1505...1516; (Tờ bản đồ 24) Địa danh (xứ đồng): Hố Sâu đến đồng ruộng Thang 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7867 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1520...1525; 1530; 1532...1534; 1541...1551; 1554; 1555; 1570; 1571; 1577...1596; 1613...1633; 1646; 1647; 1649...1651; 1660...1663; 1665; 1666; 1671...1673; 1675; 1685; (Tờ bản đồ 24) Địa danh (xứ đồng): Hố Sâu đến đồng ruộng Thang 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7868 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1687...1709; 1732...1745; 1755...1757; 1767...1772; 1774; 1777; 1778; 1780...1785; 1793...1799; 1822..1828; 1836...1842; 1846..1850; 1852...1855; 1858...1860; (Tờ bản đồ 24) Địa danh (xứ đồng): Hố Sâu đến đồng ruộng Thang 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7869 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1862...1864; 1872; 1873; 1879...1882; 1908; 1909; 1911; 1912; 1914; 1920...1925; 1927; 1931; 1932; 1937...1945; 1947; 1952...1955; 1957...1960; 1962; 1987...1991; 1995...2003; 2008...2014; 2016...2039; 2041...2046. (Tờ bản đồ 24) Địa danh (xứ đồng): Hồ Sâu đến đồng ruộng Thang 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7870 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 2…9; 11…22; 25…30; 32; 33; 42…62; 75…96; 116…128; 130…137; 160…162; 10; 129; 275…295; 297…299; 322…332; 336…341; 360…370; 393…397; 411…413; 435; 436; 455…458; 500…502; 504; 522…526; 574…577; 595; 647…649; 661; (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nang Nang 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7871 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 722; 723; 734; 893; 913; 976; 977; 1029…1038; 1077…1091; 1094…1102; 1104…1109; 1153…1158; 1163; 1200…1204; 1209...1222; 1257...1269; 1273...1284; 1315...1324 (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nang Nang 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7872 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 717…721; 735…748; 792…801; 820…830; 885…892; 914…918 (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Trưa mạ Hác 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7873 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 677; 884; 1326; 1328; 1332; 1338 (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Bãi Nương 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7874 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 257…259; 261 (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Đồng Ruộng Vành 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7875 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 35…41; 64; 65; 67; 69…71; 73; 99…106; 108…114; 138…158; 167…190; 195…208; 210; 212…216; 219…225; 227…230; 245; 260; 349; 1330; 1341 (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Đồng Ruộng Mạt 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7876 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 5; 68…71; 87…92; 98…103; 119…124; 126…130; 141…144; 146…149; 151; 159; 161; 162; 170…172; 176…179; 187; 192; 224; 350; 370; 373…379; 385…393; 395; 396; 398…400; 416…433; 435; 436; 438…451; 459…482; 488; 491; 499 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Cây Bàng, thau 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7877 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 245; 246; 277…283; 317…322; 324…328; 361; 362 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Lấng 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7878 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 205; 206; 226…231; 257…266; 293; 296; 298; 299; 301; 302 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Đót 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7879 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 490; 497; 498 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Trộ 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7880 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 18…35; 53…58; 61…66; 93…95; 502; 502 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nẩy Sâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7881 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 133 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Hồ Sâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7882 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 284; 316; 329…332; 357…360; 363…369; 401…403; 405; 406; 408; 409; 411…415; 452…455 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cây Thau Mới 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7883 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 188…500 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cây Thau 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7884 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1…4; 14…17; 36…38; 42…49; 67; 77…84; 108…115; 132; 134…137 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cây Kè 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7885 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 300; 343…349; 380…382; 384; 437 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cây Bàng 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7886 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 906; 1697; 1698; 1702; 1703; 1706; 1718; 1719; 1746 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Điều Dưỡng 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7887 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 7…10; 12…15; 58…64; 72…80; 124…142; 210; 212…219; 223…226; 229; 297; 299…301; 315…317; 406; 1382; 1823 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trọt 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7888 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 20…22 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Ruộng Thang 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7889 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 110…114; 152…163; 184…193; 205; 235; 236; 239…242; 248; 250; 252…259; 276…288; 327…331; 334…342; 361…373; 376; 448…458; 477…479; 481; 494; 1824; 1826; 1829; 1866 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Ông Quơn 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7890 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 221; 222; 303…306; 308…312; 409 …413; 415…419; 421; 519…531; 644…651; 653…658; 742; 744…747; 749; 750; 752; 753; 755; 757…762; 833…839; 841…845; 847; 911…928; 996…1005;1007; 1008; 1084…1093; 1170…1172; 1179; 1180; 1816; 1830…1832 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Đót 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7891 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 323; 324; 387…392; 394…396; 398…403; 424…436; 500…504; 506…511; 535…542; 544; 635; 1827; 1833 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Trưa mạ ruộng đội 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7892 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 325; 326; 377…386; 437…447; 482…493; 495…499; 517; 532…534; 545…568; 606…634; 636…642; 659…686; 688; 717…728; 730; 731; 733…738; 740; 741; 763…786; 805…817; 819…831; 851…853; (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Ruộng Đội 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7893 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 856; 858; 859; 863…881; 892; 894; 897…902; 905; 941…944; 946; 976; 978; 984; 1813...1815; 1818...1821; 1835; 1836; 1839; 1846; 1849...1853; 1855; 1862; 1863 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Ruộng Đội 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7894 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 846; 1176…1178; 1240…1244; 1304…1308 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cây Bàng 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7895 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 848…850; 903; 904; 907…910; 929…940; 979…983; 985…995; 1010…1026; 1072…1083; 1094…1106; 1158…1169; 1182…1193; 1226…1238; 1247…1255; 1291…1297; 1319…1322; 1366…1371; 1390; 1391; 1393; 1396…1399; 1440; 1441; 1837; 1838; 1840 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Ngày 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7896 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 906; 1697; 1698; 1702; 1703; 1706; 1718; 1719; 1746 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Điều Dưỡng 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7897 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 945; 947…952; 957…969; 971…975; 1027…1049; 1053…1069; 1113…1132; 1205…1208; 1384; 1844; 1845; 1856; 1857; 1859; 1861; 1865 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chùa 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7898 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1070; 1071; 1107…1110; 1147; 1151…1157; 1194…1202; 1216…1218; 1220…1225; 1258…1267; 1281…1289; 1324…1329; 1349…1356; 1408; 1847; 1848 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Mụ Man 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7899 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1181; 1245; 1246; 1298…1302; 1310…1316; 1318; 1372…1381; 1383…1389; 1439; 1443…1465; 1522…1534; 1596…1602; 1860 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Trộ 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7900 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1204; 1213; 1214; 1268…1271; 1277 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Sân Trường 38.000 - - - - Đất trồng lúa