Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7601 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 553; 556…558; 568…570; 627…632; 639; 640…642; 702; 704; 705; 669; 670; 665…669; 676…682; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trụ Lá 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7602 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 417; 419; 423; 871; 873…879; 924; 927; 932; 934; 935; 937…941; 998; 1001; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Gia Định 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7603 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 999; 1001…1005; 1055…1063; 1120…1130; 1188; 1190…1195; 1197…1199; 1265; 1613; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Gia Khách 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7604 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 706…709; 722…728; 751…758; 760; 775…784; 786…805; 807; 808; 810…816; 827…836; 838; 839; 851…862; 885…896; 903…905; 907…721; 945…954; 956…961; 969; 971…983; 985…992; 996; 1007…1027; 1035…1054; 1064…1086; 1097…1119; 1131…1151; 1172…1187; 1200…1216; 1247…1264; 1266...1282; 1284...1286; 1299...1311; 1313...1315; 1318...1336; 1338; 1355; 1356; 1358...1372; 1375...1381; 1412...1424; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Chợ Buồng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7605 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1089; 1090; 1092; 1094; 1154…1158; 1160…1166; 1169; 1170; 1217; 1219…1221; 1225…1240; 1242…1246; 1287…1298; 1339…1354; 1357; 1392…1393; 1395; 1398…1404; 1406…1411; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Thân Me 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7606 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1…14; 107…110; 112…120; 122…129; 229…234; 236…252; 350…354; 356…359; 422; 424; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cửa Troi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7607 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 15…25; 98…100; 102…106; 130…132; 134…140; 213…215; 217…222; 227; 228; 255…261; 343…345; 366; 365; 413; 433; 461; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Vụng Và 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7608 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 26…49; 66…97; 141…176; 179…204; 267…272; 274…285; 287…290; 292…306; 308…316; 318…333; 377…399; 401…405; 443…454; 495…504; 568…580; 735…740; 751; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Kẹ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7609 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 468…473; 529…540; 606…616; 698…706; 708; 709; 791…801; 902; 906; 907; 909; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đọc 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7610 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1341…1343; 1346; 1348; 1349; 1351…1353; 1401…1407; 1409…1413; 1469; 1470; 1468; 1472…1474; 1540…1542; 1592…1598; 1648; 1649; 1652; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Hai 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7611 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 133; 223…226; 253; 254; 346…349; 360…364; 414…420; 425…432; 209…212; 262…266; 335…342; 367…376; 406…412; 434…442; 455…460; 462…467; 474…494; 505…528; 541…567; 581…604; 617…630; 632…645; 671…685; 687…689; 691…697; 710…713; 715…720; 772; 774…785; 787…790; 817; 819...826; 828...833; 836...841; 871; 875; 877...881; 884...888; 910...914; 919; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cửa Eo 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7612 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1067; 1083; 1085…1087; 1109; 1110; 1112…1119; 1129; 1132; 1133; 1135…1137; 1162…1167; 1174…1176; 1178…1183; 1185; 1186; 1148; 1214..1221; 1223…1225; 1233…1246; 1269…1278; 1281; 1283; 1288; 1291…1302; 1268; 1322; 1324…1340; 1355; 1357…1366; 1389…1399; 1414...1423; 1459...1467; 1475...1484; 1526; 1528...1539; 1544...1551; 1580...1590; 1651; 1600; 1602...1608; 1639...1647; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Chiến Tây 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7613 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1437; 1438; 1496…1499; 1501…1507; 1560…1563; 1621…1627; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Con Trồi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7614 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 4…18; 80…86; 88…92; 97…116; 168…225; 285…323; 388…420; 386; 467…501; 538; 617…634; 636…646; 681…704; 735; 736; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Kẹ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7615 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1; 2; 20; 21; 73; 74; 76; 77; 79; 95; 96; 117…120; 160…167; 226…234; 278…284; 324…327; 329; 331…335; 378…385; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Kẹ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7616 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 368; 369; 340…342; 458; 459; 512; 513; 532; 591; 592; 657; 658; 672; 671; 719…721; 669; 726; 727; 754; 755; 761; 793…795; 801; 802; 813; 844; 848…850; 896; 935; 963; 964; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Rời 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7617 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1087; 1088; 1094; 1096…1099; 1138; 1139; 1141…1143; 1151…1154; 1156…1158; 1197…1199; 1210; 1211; 1240…1242; 1252…1254; 1302; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Giếng Năn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7618 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 29…34; 36…42; 49…51; 53…66; 124…128; 130…132; 142…154; 156…157; 237…240; 242; 244; 246…248; 259…266; 343…345; 347; 350; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mộc 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7619 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 351…358; 249…251; 254…258; 362; 363; 366; 367; 433…435; 338…444; 446…450; 452…457; 515; 517; 519…521; 523…530; 595…606; 612; 659…668; 670; 722…725; 756…759; 798…800; 845; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Khúc Khưu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7620 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 965..967; 1503…1505; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Bảy Sào 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7621 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1042…1044; 1090…1093; 1144…1149; 1200…1209; 1244…1246; 1249…1298; 1300; 1350…1354; 1356; 1419…1432; 1480; 1480; 1483…1486; 1488; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mạ Ca 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7622 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 739…742; 773; 776; 777; 782; 1276; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Bia 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7623 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1319; 1320; 1393; 1375…1395; 1397…1400; 1502; 1447…1462; 1503; 1505…1512; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Con Trồi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7624 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1354; 1356; 1419…1432; 1480; 1481; 1483…1486; 1488; 1536; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trọ Bàu 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7625 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 3; 5…9; 13; 15…17; 19…21; 23…25; 27…29; 33…39; 43…49; 52; 53; 55; 62…67; 71…77; 79…81; 83…85; 89…94; 98; 99; 102…104; 106…110; 114…118; 120…128; 130…142; 162…185; 188…192; 193…199; 201; 203…211; 232; 234; 238…247; 249…254; 257…267; 273…275; 295…298; 302; 303; 308...310; 319...326; 349...358; 363...365; 367...372; 396...402; 416...419; 440...448; 460...462; 482...490; 495...506; 527...530; 546...548; ; 510; 550...553; 1384...1386; 1388; 1391; 1392; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cạn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7626 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 408…410; 451…453; 488…491; 534…542; 585…588; 590…595; 657…664; 666; 732; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Khúc Khưu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7627 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 808; 810; 875; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Bảy Sào 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7628 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 600; 601; 647…656; 667…675; 716…728; 730; 731; 733; 734; 736; 737; 739; 742…744; 746…751; 783…789; 791; 793; 794; 797; 798; 800; 802…807; 811…819; ; 821…824; 864…874; 877; 850…884; 930; 929; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cầu Đất 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7629 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 876; 879; 931…946; 998; 999; 1001…1005; 1007; 1008; 1010…1014; 1016…1022; 1070…1089; 1136; 1138…1154; 1193…1206; 1208…1212; 1214; 1215; 1246; 1248…1267; 1293…1306; 1319…1323; 1332; 1333; 1335…1337; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mạ Ca 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7630 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1324…1331; 1348…1350; 1358…1361; 1366…1371; 1377…1381; 1383; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trọ Bàu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7631 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 572…575; 577…580; 605…615; 636…644; 677…683; 709…715; 752…758; 777…781; 827…830; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trọ cháy 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7632 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 623; 630; 693…698; 768; 699; 767; 770…772; 837; 839…843; 907…909; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mùng Khung 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7633 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 825; 826; 856; 859; 861; 885…891; 924; 926…928; 948; 952; 954; 955; 994…997; 1025…1029; 1064…1069; 1090…1096; 1126…1135; 1155…1161; 1154…1190; 1216…1221; 1239; 1240; 1242…1244; 1268…1275; 1290…1292; 1309; 1310; 1316…1318; 1338; 1339; 1343…1345; 1351…1357; 1362...1364; 1373...1375; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đứng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7634 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 852; 854; 855; 892; 894…899; 850; 916; 918…923; 957…962; 964; 985…992; 1030…1037; 1044; 1051…1062; 1098; 1100…1110; 972; 974…976; 1046…1048; 1050; 1112; 1114…1116; 1118; 1120; 1121; 1123…1125; 1162…1168; 1170; 1171; 1174…1182; 1180; 1173; 1179; 1222…1228; 1230...1235; 1237; 1277...1279; 1281; 1283...1289; 1311...1315; 1340...1342; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đứng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7635 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 851; 911; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đứng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7636 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 3…10; 12; 13; 43…55; 57…60; 84; 85; (Tờ bản đồ 17) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Chợ Buồng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7637 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 14…24; 33…39; 41; 42; 61…73; (Tờ bản đồ 17) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Thân Me 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7638 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 25…28; 30; 31; 74…78; (Tờ bản đồ 17) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Hai 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7639 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 79…81; 86…89; 91…93; 95…104; 106…147; 149…153; 155; 158…160; 162…165; 168…187; 190; 192…210; 217; 218; 220…232; 234; 236; 238; 240; 241; 243; 244; 246…258; 260…269; 272…275; 277…306; 308; 311…313; 315; 318; 320; 323; 325; 326; 332; 334; (Tờ bản đồ 17) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Bãi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7640 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1; 3…9; 75…89; 154…163; 165; 166; 168; 169; 219…223; 233; 234; 285; 286; 300; 301; 354; 353; 352; 368…370; 1174; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Hai 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7641 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 10…13; 55; 56; 71…73; 90…95; 99…103; 141…153; 170…178; 208…218; 235…250; 271…284; 302…315; 333…350; 371…387; 389…398; 419; 421…442; 444…448; 462…486; 512…523; 525; 526; 528…534; 547…567; 592…599; 603…606; 608…610; 628…631; 634…639; 641…643; 645…679; 681...692; 715...732; 787...794; 811...814; 816; 866...870; 873; 810; 880...883; 936; 937; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Ngừ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7642 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 28…37; 48…53; 104…112; 119…121; 123…136; 138…140; 179; 180; 182…185; 187…196; 198…200; 202…206; 251…270; 316…321; 324…332; 399…405; 409…418; 487…495; 500…504; 506…511; 568…571; 573…576; 587…591; 648…655; 670…676; 734…741; 667; 668; 747…750; 776…786; 817...829; 854...860; 862...865; 884; 886; 888...904; 917...935; 941; 943...954; 957...989; 972...974; 996; 1176; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đất Đỏ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7643 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 322; 323; 407; 408; 496…499; 576…585; 656…666; 669; 744; 751…775; 830…853; 905…916; 955; 956; 960…971; 997…1015; 1043…1051; 1053; 1054; 1056…1066; 1068…1070; 1096…1105; 1107; 1108; 1110; 1143; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đầu Cồn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7644 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 976…980; 942; 982…989; 991…994; 1106…1039; 1042; 1071…1073; 1075…1084; 1086; 1087; 1089…1092; 1094; 1095; 1112…1116; 1118…1120; 1122…1142; 1144…1154; 1156; 1158; 1159; 1161…1169; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Ban Trọt 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7645 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 224; 225; 227…232; 288…293; 295…299; 287; 355…358; 361; 362; 364; 449…457; 459…461; 535…546; 611…616; 618…627; 693…714; 795…809; 874…878; 938…940; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Bãi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7646 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1…12; 23; 47…74; 111…115; 117…137; 181…184; 186; 188…197; 199…201; 262…275; 277…279; 281; 356; 357; 359…366; 368…373; 375; 376; 428…431; 440…442; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Con Trồi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7647 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 367; 432…439; 495…526; 609…630; 632; 634; 708…722; 724…726; 825…834; 928…946; 1027…1047; 1119…1134; 1178…1182; 1184…1193; 1248; 1250…1253; 1317…1322; 1726; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đầu Cồn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7648 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 109; 110; 138…142; 173…180; 202…217; 241…261; 283…295; 297…300; 302…304; 337…355; 384…396; 417…421; 423; 380; 381; 427; 443…445; 447; 450…457; 474…475; 489…494; 527; 559; 591; 572; 706; 1020; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Rú Mùa 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7649 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 402…404; 409; 412; 473; 561; 582; 673..676; 664; 761…766; 783…788; 867…872; 895…898; 969…972; 1003…1006; 1068; 1109; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Chặn Lá 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7650 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 32; 34….40; 90; 92…98; 154…162; 227…230; 315…317; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trong Bàu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7651 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 466…468; 470; 471; 569…572; 574; 665…667; 669…672; 770; 771; 773; 774; 767; 768; 777…779; 8883…891; 874…878; 881; 980…988; 990…992; 1081…1099; 1049…1052; 1054…1063; 1212…1224; 1273…1277; 1279…1281; 1283…1285; 1347…1355; 1708; 1417…1419; 1421; 1422; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trong Bàu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7652 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 873; 892…894; 973…976; 978; 993…1002; 1069…1080; 1100…1108; 1135…1145; 1147; 1148; 11632…1177; 1194…1211; 1225…1237; 1239…1247; 1249; 1254…1272; 1290…1308; 1310…1316; 1323…1341; 1243…1346; 1286…1289; 1709…1711; 1357…1372; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Dăm 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7653 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1374…1403; 1405…149; 1411; 1414; 1356; 1712; 1425...1427; 1449...1508; 1510...1515; 1517; 1519...1572; 1529...1542; 1544...1552; 1581...1591; 1593...1646; 1648...1658; 1660...1669; 1671...1675; 1678; 1686...1697; 1699; 1700; 1702; 1703; 1685; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Dăm 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7654 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 665; 666; 667; 720; 721; 662; 661; 732; 728; 723; 737; 727; 733; 738; 726; 736; 735; 739; 748; 750; 751; 756; 757; 758; 759; 760; 742; 743; 753; 754; 668; 865; 867; 868; 869; 870; 871; 872; 873; 874; 875; 875; 876; 877; 878; 879; 780; 785; 786; 787; 788; 795; 796; 744; 745; 746; 747; 763; 764; 766; 767; 768; 772; 674; 791; 819; 835; 675 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Cửa mương 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7655 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 18; 19; 20; 21; 22; 25; 26; 27; 24; 29; 30; 31; 28; 34; 35; 36; 37; 38; 44; 42; 43; 47; 41; 45; 45; 50; 48; 49; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 63; 67; 68; 72; 73; 76; 77; 83; 84; 10; 14; 1; 2; 8; 10; 14; 5-28; 49; 50; 53; 54; 51; 58; 64; 102; 103; (Tờ bản đồ 0.4) Địa danh (xứ đồng): Cửa Mương 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7656 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 155; 157; 158; 126; 113; 129; 130; 132; 128; 133; 116; 117; 118; 120 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Cơn mang 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7657 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 123; 124; 134; 137; 136; 122; 116; 117; 118; 120 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Bàu Thịnh sơn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7658 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1199; 1223; 1224; 1270; 1271; 1197; 1196; 1194; 1324; 1325; 1326; 1193; 1338; 1339; 1190; 1191; 1567; 1189; 1566; 1188; 1187; 1351 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Cơn mang 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7659 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1647; 1229; 1228; 1230; 1649; 1232; 1231; 1220; 1222; 1260; 1263; 1264; 1272; 1274; 1216; 1252; 1213; 1254; 1253; 1250; 1249; 1202; 1203; 1243; 1239; 1204; 1237; 1205; 1206; 1241; 1240; 1207; 1285; 1286; 1287; 1288; 1289; 1290; 1291; 1294; 1295; 1296; 1303; 1306; 1301; 1300; 1299; 1310; 1311; 1651; 1323; 1322;1321; 1320; 1652; 1319; 1620; 1318; 1622; 1317; 1623; 1316; 1624; 1352; 1625; 1355; 1358; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng choi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7660 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1805; 1806; 1508; 1509; 1484; 1486; 1487; 1554; 1555; 1556; 1562; 1563; 1564; 1566; 1567; 1568; 1569; 1570; 1571; 1515; 1517; 1518; 1519; 1520; 1572; 1573; 1575; 1576; 1578; 1579; 1580; 1581; 1582; 1583; 1585; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng tròi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7661 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1208; 1210; 1211; 1212; 1233; 1236; 1225; 1234; 1242; 1247; 1131; 1132; 1133; 1134; 1135; 1136; 1137; 1235; 1217; 1276; 1277; 1278; 1313; 1312; 1314; 1279; 1297; 1268; 1269; 1281; 1292; 1304; 1307; 1267; 1265; 1262; 1255; 1257; 1261; 1244; 1246; 1248; 1226; 1138 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Cửa thờ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7662 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 800; 680; 681; 682; 683; 684; 685; 828; 830; 826; 832; 833; 837; 838; 686; 687; 825; 827; 841; 690; 815; 846; 834; 820; 698; 699; 700; 701; 702; 703; 770; 765 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Cửa thờ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7663 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1616; 1617; 1618; 1619; 1620; 1621; 1622; 1623; 1624; 1625; 1626; 1627; 1628; 1629; 1630; 1631; 1636; 1637; 1638; 1663; 1277; 1711; 1692; 1685; 1671; 1690; 1689; 1686; 1687; 1688; 1696; 1697; 1698; 1724; 1725; 1726; 1728; 1730; 1731 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng cấm 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7664 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1436; 1437; 1438; 1433; 1894; 1893; 1890; 1433; 1891; 2078; 1427; 1428; 1431; 1426; 1430; 1422; 1423; 1424; 1425; 1419; 1420; 1421 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng cấm 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7665 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1412; 1533; 1534; 1535; 1522; 1523; 1524; 1524; 1526; 1561; 1563; 1562; 1564; 1566; 1577; 1580; 1613; 1614; 1615; 1587; 1604; 1068; 1609; 1619; 1630; 1631; 1639; 1640; 1669; 1673; 1674; 1689; 1700; 1681 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Độ làng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7666 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1305; 1306; 1418 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Độ làng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7667 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1241; 1242; 1243; 1756; 1248; 1249; 1250; 1251; 1767; 1790; 1791; 1792; 1793; 1769; 1770; 1788; 1789 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng chăm 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7668 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1376; 1377; 1378; 1379; 1380; 1384; 1385; 1386; 1430; 1373; 1374; 1375; 1525; 1534; 1833; 1834; 1835; 1424; 1426; 1427; 1428; 1527; 1528; 1529; 1530; 1531; 1532; 1533; 1831; 1832 (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Đồng chăm 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7669 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1322; 1323; 1324; 1325; 1326; 1327; 1328; 1330; 1574; 1586; 1587; 1604; 1605; 1606; 1607; 1608; 1609; 1333; 1334; 1335; 1337; 1338; 1342; 1643; 1647; 1648; 1649; 1661; 1662; 1684; 1782; 1350; 1351; 1702; 1693 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng nghè 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7670 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1308; 1309; 1310; 1311; 1312; 1313; 1314; 1315; 1402; 1404; 1811; 1410; 1411; 1407; 1416; 1408; 1430; 1431; 1432; 1444; 1445; 1446; 1447; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng kiệt 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7671 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1539; 1544; 15550; 1551; 1553; 1552; 1554; 1545; 1546; 1547; 1548; 1549; 1555; 1556; 1557; 1558; 1559; 1560; 1561; 1542; 1563; 1564; 1540 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng kiệt 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7672 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1368; 1369; 1367; 1364; 1628; 1630; 1366; 1365; 1370; 1371; 1415; 1416; 1418; 1372; 1373; 1374; 1375; 1574; 1579; 1572; 1577; 1421; 1458; 1459; 1460; 1423; 1425; 1426; 1470; 1467; 1468; 1469; 1472; 1473; 1474; 1475; 1476; 1479; 1481; 1482; 1486; 1492; 1493; 1497; 1498; 1466; 1505; 1508; 1509; 1511; 1632; 1461; 1455; 1454; 1463; 1633; 1477; 1635; 1636; 1500; 1502; 1456 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng hướng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7673 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1432; 1427; 1428; 1430; 1431; 1440; 1444; 1480; 1488; 1483; 1506; 1507; 1435; 1396; 1397; 1398; 1399; 1412; 1417; 1419; 1400; 1401; 1402; 1403; 1392; 1393; 1394; 1386; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chanh 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7674 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1559; 1560; 1561; 1546; 1547; 1548; 1550; 1551; 1552; 1553; 1281; 1282; 1283; 1285; 1286; 1287; 1288; 1289; 1290; 1291; 1810 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Tổng đội 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7675 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1429; 1436; 1442; 1443; 1448; 1449; 1450; 1451; 1452; 1453; 1454; 1455; 1304; 1459; 1462; 1464; 1457; 1458; 1424; 1425; 1476; 1477; 1295; 1534; 1535; 1536; 1537; 1538; 1539; 1543; 1474; 1298; 1299; 1300; 1301; 1302; 1303; 1478; 1480; 1295 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Bình vôi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7676 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1616; 1359; 1360; 1361; 1362; 1363; 1364; 1365; 1366; 1367; 1382; 1383; 1384; 1392; 1393; 1394; 1395; 1396; 1404; 1405; 1406; 1425; 1607; 1416; 1436; 1435; 1420; 1443; 1464; 1471; 1400; 1401; 1402; 1403; 1431; 1432; 1457; 1461; 1467; 1479; 1428; 1475; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Quan trong 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7677 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1527; 1528; 1529; 1507; 1508; 1539; 1541; 1483; 1456; 1462; 1463; 1478; 1525; 1470; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Quan ngoài 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7678 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1408; 1409; 1410; 1418; 1419; 1430; 1455; 1458; 1459; 1460; 1485; 1495; 1472; 1444; 1445; 1413; 1414; 1423; 1424; 1433;1434; 1267; 1452; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Chọ dùng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7679 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1143; 1144; 1145; 1146; 1147; 1148; 1149; 1150; 1151; 1152; 1153; 1154; 1155; 1157; 1158; 1490; 1491; 1503; 1484; 1487; 1489; 1510; 1512; 1514; 1516; 1518; 1519 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Chọ dùng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7680 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1539; 1545; 1546; 1547; 1548; 1549; 1550; 1551; 1552; 1553; 1555; 1556; 1557; 1558; 1559; 1560; 1561; 1542; 1540; 1562; 1563; 1564 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng kiệt 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7681 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1257; 1258; 1259; 1260; 1261; 1262; 1263; 1534;1535; 1536; 1537; 1538; 1548; 1549; 1550; 1551; 1552; 1554; 1555; 1556; 1557; 1546; 1547; 1563; 1564; 1565; 1566; 1567; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng kiệt 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7682 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1237; 1632; 1633; 1634; 1635; 1639; 1640; 1641; 1668; 1669; 1761; 1765; 1653; 1655; 1656; 1657; 1658; 1659; 1645; 1642; 1651; 1652; 1667; 1672; 1673; 1674; 1675; 1676; 1677; 1678; 1679; 1680; 1681; 1682; 1683; 1710; 1711; 1712; 1712; 1714; 1715; 1716; 1717; 1723; 1732; 1733; 1737; 1738; 1739; 1740; 1742; 1743; 1744; 1745; 1746; 1747; 1748; 1749; 1750; 1751 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng tròi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7683 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1424; 1425; 1426; 1456; 1457; 1458; 1459; 1460; 1461; 1465; 1466; 1468; 1470; 1471; 1472; 1475; 1476; 1477; 1502; 1503; 1504; 1499; 1500; 1501; 1495; 1496; 1497; 1491; 1492; 1493; 1296; 1297 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Tây xuân 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7684 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1300; 1301; 1302; 1303; 1586; 1587; 1588; 1589; 1351; 1353; 1355; 1342; 1343; 1328; 1333; 1310; 1311; 1314; 1315; 1325; 1295; 1296; 1297; 1298; 1299; 174; 197; 198; 1584; 1585; 99; 110; 1290; 1291; 1292; 1293; 1289; 1284; 1285; 1307; 1308; 1283 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Lả lả 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7685 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 392; 393; 394; 398; 399; 400; 402; 403; 404; 406 (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Rọ lợn ngoài 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7686 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1683; 1684; 1685; 1686; 1687; 1657; 1658; 1659; 1660; 1661; 16662; 1663; 1671; 1672; 1677; 1678; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Cửa mựợu 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7687 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1550; 1552; 1553; 1554; 1555; 1559; 1560; 1601; 1602; 1570; 1571; 1576; 1577; 1580; 1582; 1584; 1587; 1603; 1604; 1607; 1608; 1609; 1517; 1619; 1620; 1621; 1630; 1631; 1633; 1636; 1639; 1640; 1641; 1643; 1653; 1654; 1667; 1668; 1669; 1679; 1700; 1681; 1680; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Da đôi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7688 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1694; 1695; 1696; 1697; 1698; 1699; 1741; 1742; 1743; 1783; 1784; 1785; 1786; 1787; 1788; 1789; 1790; 1791; 1792; 1793; 1794; 1795; 1796; 1797; 1798; 1799; 1800; 1801; 1802; 1718; 1719; 1723; 1738; 1739; 1750; 1777; 1778; 1781; 1801; 1806; 1816; 1817; 1818; 1819; 1821;1822; 1823; 1824; 1825; 1826; 1828; 1829; 1830; 1831; 1832; 1834; 1835; 1836; 1837; 1838; 1839; 1840; 1841; 1842; 1843; 1844; 1735; 1736; 1749; 1775; 1780; 1805; 2077; 1814; 1853; 1855; 1863; 1869; 1878; 1884; 1912; 1913; 1919; 1920; 1926; 1927; 1952 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Cơn lách 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7689 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1569; 1570; 1571; 1604; 1605; 1582; 1585; 1590; 1611; 1612; 1615; 1515; 1583; 1524; 1525; 1520; 1533; 1534; 1535; 1536; 1537; 1538; 1539; 1540; 1541; 1567; 1950 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Đồng xoi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7690 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1518; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng xoi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7691 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1702; 1704; 1705; 1706; 1707; 1708; 1709; 1710; 1711; 1712; 1713; 1714; 1715; 1716; 1737; 1776; 1725; 1726; 1727; 1728; 1729; 1730; 1731; 1732; 1733; 1845; 1846; 1854; 1745; 1746; 1747; 1748; 1752; 1753; 1754; 1755; 1757; 1862; 1759; 1760; 1761; 1762; 1763; 1764; 1765; 1766; 1767; 1768; 1769; 1770; 1771; 1772; 1773; 1774 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đụi bụi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7692 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1549; 1569; 1572; 1578; 1583; 1597; 1605; 1606; 2072; 1618; 2084; 1629; 1637; 1638; 1664; 1666 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Da đôi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7693 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1402; 1403; 1404; 1405; 1407; 1408; 1537; 2068; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Cửa trạm 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7694 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1599; 1512; 1513; 1514; 1597; 1598; 1600; 1511; 1516; 1517; 1519; 1573; 1575 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Cửa trạm 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7695 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1543; 1544; 1560; 1573; 2069; 2070; 2071; 1579; 1591; 1592; 1588; 1590; 1610; 1612; 1613; 1614; 1615; 1616; 1617; 1657; 1658; 1659; 1660; 1661; 1662; 1663; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Nương Mạ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7696 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1525; 1831; 1832; 1833; 1834; 1835; 1527; 1528; 1529; 1530; 1531; 1532; 1533; 1431; 1432; 1433; 1434; 1435; 1438; 1439; 1440; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Yên lý 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7697 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1527; 1528; 1529; 1530; 1409; 1539; 1522; 1523; 1524; 1525; 1526; 1533; 1534; 1535; 1399; 1410; 1412 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Bảy sào 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7698 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1426; 1247; 1248; 1249; 1250; 1251; 1252; 1253; 1561; 1562; 1609; 1568; 1570; 1571; 1572; 1576; 1244; 1245; 1243; 1577; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Bảy sào 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7699 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 2047; 2048; 2050; 2051; 2053; 2054; 2055; 1467; 1468; 1470; 1471; 1472; 1492; 1493; 1494; 1495; 2012 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Nương không dưới 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7700 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1511; 1512; 1513; 1515; 1803; 1804; 1847; 1849; 1850; 1851; 1510; 1872; 1505; 1506 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Nương không trên 45.000 - - - - Đất trồng lúa