Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7501 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 152…155, 157, 159, 161…166, 173…178, 181…185, 187, 188, 191…196, 201…206, 208…211, 217, 218, 227...230, 239, 245, 250, 251, 265, 271, 272, 275...278, 290 (Tờ bản đồ số 19) Địa danh (xứ đồng): Đông Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7502 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 309...311, 313...318, 330, 341, 344...348, 350...352, 354...360, 386, 387, 389...407, 409...411, 424, 425, 428...444, 455...470, 474...489, 492, 501...511, 513...530, 532...547, 563...576, 578...584 (Tờ bản đồ số 19) Địa danh (xứ đồng): Đông Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7503 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 586...599, 609...620, 622...629, 631, 632, 644...649, 654...673, 675, 676, 678, 689...697, 699...714, 721...724, 727...745, 747...751, 755...762, 764...774, 780, 781, 783, 785...801, 804...809, 811...825, 827, 829, 837...856, 858...880, 885...898 (Tờ bản đồ số 19) Địa danh (xứ đồng): Đông Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7504 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 907...918, 925...941, 943, 947...950, 954...956, 958...963, 968, 969, 972... 988, 995...999, 1004....1011, 1013...1015, 1017...1216, 1220...1228, 1230, 1238...1242, 1244...1253, 1256, 1257, 1365...1275, 1277...1285, 1290, 1292...1294, 1296...1299, 1301, 1304 (Tờ bản đồ số 19) Địa danh (xứ đồng): Đông Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7505 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 369, 368, 323, 322, 321, 364, 365, 228, 204, 191 (Tờ bản đồ số 20) Địa danh (xứ đồng): Xuân Thịnh 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7506 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 6...12; 14...30; 36; 35; 38; 42...45; 47...62; 64...72; 77...82; 88...92; 94...96; 100...118; 122...130; 141…149; 151; 155...163; 167...176; 193; 194; 200...210; 213...227; 231...241; 243...247; 252...254; 257...264; 266; 267; 274; 276; 277; 280; 281; 285; 286; 293; 287; 288; 291; 317...321; 344; 408; 409 (Tờ bản đồ số 21) Từ Đông Trung Trầm - đến Đồng Đứng 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7507 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 283; 299...305; 307...314; 324...331; 334...338; 340...343; 346...351; 355...360; 3636...368; 371...380; 382...384; 386...393 (Tờ bản đồ số 21) Địa danh (xứ đồng): Đông Chộ Đá 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7508 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1; 3; 27; 38; 37; 87…91; 137..141; 145…152; 162; 169; 170; 176..178; 180; 181; 191; 192; 195; 201..204; 214…217; 223; 224; 296; 297; 299…301; 305…307; 309; 333..335; 340..343; 345; 346; 348...350; 357; 358; 365...368; 285…287; 289…293 (Tờ bản đồ số 22) Địa danh (xứ đồng): Nội xóm Phố 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7509 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 230…232; 235; 242; 243; 245…247; 251…256; 264…269; 434; 436; 441...449; 452...457; 462 (Tờ bản đồ số 22) Địa danh (xứ đồng): Nội xóm Phố 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7510 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 674; 667; 653; 652; 647; 648; 632; 627; 615; 591; 589; 588; 590; 581; 580; 578; 577; 594; 559; 547; 546; 532; 531; 525; 524; 514; 649; 650; 669; 668; 702; 701; 677; 671; 699; 698; 700 (Tờ bản đồ số 22) Địa danh (xứ đồng): Nội xóm Phố 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7511 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 564; 539; 537; 538; 536; 522; 519; 520; 497; 496; 498; 499; 472; 473; 474; 469; 494; 430; 428; 425; 424; 434; 398; 397; 249; 395; 393; 388 (Tờ bản đồ số 22) Từ Nội xóm Phố - đến Đồng Hóc 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7512 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 309; 291; 264; 290; 289; 265; 287; 267; 266; 268; 269; 251; 247; 246; 245; 230…232; 224; 211; 203; 204; 192; 191; 202; 214; 215; 162; 170 (Tờ bản đồ số 22) Từ Nội xóm Phố - đến Đồng Hóc 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7513 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 87...91; 1; 3; 27; 198; 177; 176; 178; 145; 175; 146; 147...152; 137...141; 296; 297; 301; 300; 299; 342; 343; 345; 367; 368; 366; 372; 371; 408; 414; 410; 444; 445; 457; 454; 455; 456; 437; 415; 481; 482; 483; 453 (Tờ bản đồ số 22) Từ Nội xóm Phố - đến Đồng Hóc 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7514 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 2...6; 8; 10; 12; 14; 25...28; 30...37; 40...42; 45...52; 54; 56...58; 65...70; 75...78; 80; 82; 83...86; 88...91; 94...97; 99...102; 107...123; 129...140; 143; 147; 150...153; 159...164; 166...171; 180...183; 185; 187...189; 194...196; 199...201; 207...210; 215...218 (Tờ bản đồ số 23) Địa danh (xứ đồng): Đông Cầu đến Đồng A 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7515 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 220...226; 229; 230; 232...234; 238; 247; 250...257; 259...262; 264...269; 271; 274...279; 281...294; 301...318; 320...332; 336...338; 343...346; 351; 352; 354; 355; 365...367; 372...374 (Tờ bản đồ số 23) Địa danh (xứ đồng): Đông Cầu đến Đồng A 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7516 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 377...380; 382; 385...388; 390...392; 396; 402…411; 418 (Tờ bản đồ số 23) Địa danh (xứ đồng): Đông Cầu đến Đồng A 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7517 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 420; 421; 423; 436...438; 440...444; 654...662; 665; 666; 668...674; 676...678; 682...697; 699...703; 705 (Tờ bản đồ số 23) Địa danh (xứ đồng): Đông Cầu đến Đồng A 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7518 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 707...713; 715...730; 733; 735...755; 758...764; 766; 770...773; 778; 785...787; 794...811; 815; 820...822; 832...834 (Tờ bản đồ số 23) Địa danh (xứ đồng): Đông Cầu đến Đồng A 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7519 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 838; 839; 843...845; 848...851; 854; 860...862; 870; 875; 879; 884; 886...890; 892...895; 904; 905; 911...914; 916...918; 925; 926; 933...939; 945; 949; 956; 959; 960; 974; 980…984; 987; 988; 990...996 (Tờ bản đồ số 23) Địa danh (xứ đồng): Đông Cầu đến Đồng A 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7520 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1004; 1008; 1010; 1011; 1020...1022; 1027...1030; 1036; 1037; 1039...1042; 1046; 1048...1052; 1054…1061 (Tờ bản đồ số 23) Địa danh (xứ đồng): Đông Cầu đến Đồng A 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7521 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1066...1068; 1072; 1073; 1077...1082; 1084...1092; 1098; 1099; 1101...1104; 1106; 1107; 1109...1114; 1131...1138; 1142...1149; 1167; 1168 (Tờ bản đồ số 23) Địa danh (xứ đồng): Đông Cầu đến Đồng A 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7522 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1172...1176; 1177; 1179; 1184; 1185; 1192...1200; 1206...1211; 1213; 1217; 1224...1226; 1231...1237; 1242...1251; 1255 (Tờ bản đồ số 23) Địa danh (xứ đồng): Đông Cầu đến Đồng A 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7523 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1263...1265; 1272...1275; 1282; 1286; 1287; 1292; 1298...1303; 1309; 1311...1316; 1318...1320; 1345...1353; 1356; 1361 (Tờ bản đồ số 23) Địa danh (xứ đồng): Đông Cầu đến Đồng A 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7524 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 22; 36; 52 (Tờ bản đồ số 24) Địa danh (xứ đồng): Yên Sơn, Liên Giang 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7525 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 274…276; 321; 320; 319; 317; 278; 279; 280; 281; 282; 285; 253; 252; 262; 263; 249; 248; 264 (Tờ bản đồ số 24) Địa danh (xứ đồng): Yên Sơn 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7526 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1; 2; 8; 9; 11…13; 15; 17…21; 26; 37…44; 331; 46…51; 61; 62; 81; 83; 84; 86; 88; 89; 330; 97…100; 103…116; 124…131; 134…136; 307; 308; 138…141; 149…160 (Tờ bản đồ số 24) Địa danh (xứ đồng): Yên Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7527 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 162…164; 167…172; 186; 188…192; 194; 195; 703; 704; 198…214; 221; 222; 302; 224..229 (Tờ bản đồ số 24) Địa danh (xứ đồng): Yên Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7528 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 233…238; 241…245; 337; 338; 250; 251; 256…260; 348; 266...268; 272...276; 283; 284; 309...318; 323...328; 351; 352; 355; 357; 358 (Tờ bản đồ số 24) Địa danh (xứ đồng): Yên Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7529 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 360...371; 373...377; 400...403; 405; 407...410; 412...416; 431...433; 446; 447; 449...453; 455...457; 466...483; 490; 491; 493...496; 498...502; 506; 508...511 (Tờ bản đồ số 24) Địa danh (xứ đồng): Yên Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7530 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 513; 514; 517...520; 525; 527...529; 531; 535. 509...546; 553...560; 565; 567; 568; 569; 571...580; 584...605; 609...630; 632; 634...655; 657...664; 667...681; 683...691; 693...696; 699 (Tờ bản đồ số 24) Địa danh (xứ đồng): Yên Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7531 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 55...58; 117...128; 171...183; 232; 234...237; 242...245; 248; 249; 286...292; 297...306; 285; 341...347 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Mè Thượng - đến đồng Vệ Dâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7532 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 350...357; 390...398; 401...409; 439...449; 451...457; 480...487; 529...530; 533...541; 489...491; 521...527; 571...575; 579...592; 414; 434; 562; 564; 564; 594...597 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Mè Thượng - đến đồng Vệ Dâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7533 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 603...608; 612...624; 677; 679; 684; 627...639; 641...645; 652...667; 669...675; 683...692; 694...728; 732...740; 744...758; 760...762; 764...783 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Mè Thượng - đến đồng Vệ Dâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7534 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 787...797; 801...835; 838...843; 848...887; 890; 891; 893; 895...915; 917...932; 935...938; 941...960; 962...983; 986...989; 992...1011 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Mè Thượng - đến đồng Vệ Dâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7535 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1013...1014; 1016...1030; 1032...1036; 1041;1044...1061; 1071...1093; 1096...1105; 1118; 1120...1129; 1131...1140; 1142...1149; 1163...1170 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Mè Thượng - đến đồng Vệ Dâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7536 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1172...1177; 1182; 1189...1204; 1225; 1226; 1232; 1240...1244; 1265...1268; 1272...1274; 1276; 1277; 1281; 1282; 1298...1300 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Mè Thượng - đến đồng Vệ Dâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7537 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 3; 7; 8; 10...12; 27...29; 37; 39; 40...42; 45...48; 62; 65; 70; 72...75; 88; 89; 91...95; 102; 104; 106...109; 113; 114; 130; 133...140; 143...151 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Sắn - đến Đồng Kim 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7538 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 157; 159; 160; 162; 190...198; 202; 205; 207; 208; 210; 211; 213; 216...220; 222...224; 252; 266; 268...271; 273...275 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Sắn - đến Đồng Kim 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7539 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 277...279; 311...325; 327; 329; 330; 334...337; 361...367; 373...377; 379...381; 383; 385; 386; 413; 419...424; 426; 427; 466...472 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Sắn - đến Đồng Kim 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7540 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 502...507; 509...513; 552...554; 556...560; 598...602; 647...649; 1307...1319; 1321...1324 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Sắn - đến Đồng Kim 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7541 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1...3; 5...10; 12...15; 17; 18; 21...27; 29...31; 33...38; 42; 43; 46 (Tờ bản đồ số 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Lầy 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7542 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 12; 55; 74...76; 83...86 (Tờ bản đồ số 27) Từ Xóm Liên Giang - đến Vệ Dâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7543 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 16; 20; 22...29; 31; 34; 35; (Tờ bản đồ 1) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cạn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7544 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 338; 384...386; 388...393; 395...401; 403...405; 444...453; 455...471; 496...507; 509...513; 528...550; 541; (Tờ bản đồ 3) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trục Trèo 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7545 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 73...79; 88...96; 156...167; 172...184; 246...256; 265…270; 323...326; 339...341; 378...382; 406; 407; 409; 410; 440; 442; 443; 533; 536; 538; 540; 543; (Tờ bản đồ 3) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Mối 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7546 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 30; 31; 37; 38; 35; 63...70; 97...104; 107; 147...153; 186...190; 192; 193; 236…238; 240…245; 273…275; 277…314...319; 345...349; 374...375; 554; 572...576; 570; 579; 580...584; (Tờ bản đồ 3) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Nến 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7547 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1...29; 39...60; 62; 110...145; 197...216; 218...229; 285...298; 300...307; 531; 355...369; 419...431; 480...486; 488...490; 520; 522...526; (Tờ bản đồ 3) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Nến 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7548 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 2...5; 7...13; 15...26; 28...30; 32...39; 41...49; 51...54; 56...71; 73; 75...82; 84...93; 95...99; 102...105; 107...109; 113...116; 118; 120...138; 140...149; 155...159; 161...181; 183...188; 190...197; 210; 212...215; 217...223; 225; 226; 228; 229; 231...235; 238; 241...256; 258...262; 287; 1732; 1733; 151; 153; 199...201; 203; 205...209; 263...266; 268; 269; 271; 272; 275...279; 309...317; 319...325; 351...359; 361...370; 405...414; 416...423; 425...428; 486...493...495; 497...500; 502; 507; 555...561; 563; 566; 568…577; 636; 647; 661...665; 667...669; 736...742; (Tờ bản đồ 4) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trục Khe 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7549 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 578...806; 828...848; 911...922; 948...963; 965...968; 1021...1027; 1029...1032; 1055; 1056; 1058...1061; 1133...1135; 1164; 1165; (Tờ bản đồ 4) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cận 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7550 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 2...11; 13...19; 21...36; 39...53; 55; 56; 58...75; 79; 81...88; 90...95; 106; 109...111; 311; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cận 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7551 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 131; 148...150; 172...176; 178; 180...182; 227...230; 234; 237; 238; 240; 258; 287; 290; 291; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Ông Hằng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7552 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 356; 359...362; 364; 403; 404; 406; 407; 411; 412; 414...424; 427; 457; 458; 461...466; 468...479; 490...517; 527...548; 560...566; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Chọ Sào 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7553 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 204; 246; 258...261; 266...268; 306...310; 312...317; 354; 365; 355; 652; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Chọ Động 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7554 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 280...284; 293...297; 301; 302; 326...333; 335...347; 373...398; 434...439; 441; 443...446; 448; 449; 493; 484; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mặt 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7555 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 34; 41...43; 53...56; 59...61; 63; 65; 79...82; 84...86; 88...91; 94...103; 105...108; 110...118; 122; 123; 125...128; 130...134; 141...147; 149...182; 189; 191...231; 236...240; 242...258; 260...274; 279; 296; 288...318; 320...324; 332; 334...340; 342...365; 367; 368; 370...377; 379...383; 386; 390...392; 394; 396; 400...420; 424; 427; 444...461; 476...484; 486...490; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đất Bạc đến xóm Thanh Lương 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7556 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 432; 434...437; 467...471; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mặt 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7557 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1...3; 5...13; 15; 16; 18...30; 32...35; 37...43; 45...49; 51; 59; 62...69; 71...83; 91...93; 103; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cầu Cây 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7558 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 61; 84...90; 94...102; 105; 106; 109; 110; 112...121; 123...133; 136...143; 145; 146; 148...162; 164; 165; 167...169; 171...178; 180; 181; 183...188; 190...192; 194...197; 199...204; 207...213; 215...220; 225...227; 244; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Dung 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7559 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 221; 223; 224; 229....231; 233...237; 240...242; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Dung 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7560 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 221; 223; 224; 229...231; 233...237; 240...242; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cầu Lim 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7561 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 6; 12…15; 18; 19; 31…35; 39…46; 56…58; 61; 63; 64; 66…80; 99…111; 119; 122; 134…143; 174…179; 181…188; 201; 202; 205…220; 270…286; 288; 289; 301; 307…316; 376…384; 396…405; 453…461; 463…466; 475; 477…487; 535…538; 386…390; 2001; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Vực Giải 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7562 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 467; 473; 468…471; 476; 539…541; 543…554; 559…573; 620…624; 626…629; 642…649; 692; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cầu Đất 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7563 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 82…87; 89…92; 94…96; 145; 146; 148…152; 154; 156…172; 222…234; 238…263; 265…268; 318….347; 349…375; 406…452; 490…509; 517…530; 578…587; 590; 610…613; 659…661; 677; 678; 726; 2002…2005; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Lối Mang 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7564 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 488; 489; 531; 533; 534; 574…577; 614…618; 651…658; 679…691; 709…725; 741…752; 779…791; 812…823; 849…857; 889…893; 919; 920; 2006; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Bảy Sào 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7565 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 556; 557; 630…633; 635…641; 649…698; 700.704; 706…708; 760…763; 754; 756; 758; 764; 766…768; 770…778; 824…831; 833…835; 840…848; 894…901; 909…913; 915; 917; 918; 964; 965; 967…971; 981; 1042; 1998; 1999; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cửa Đền 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7566 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 636…638; 902…908; 972…976; 978…980; 1043…1052; 1106…1116; 1176…1183; 1243…1248; 1250…1253; 1255; 1337…1339; 1341…1345; 1387…1391; 1395; 1402; 1500; 1424; 1451…1480; 1515…1522; 1541; 1566…1576; 1579…1589; 1591…1595; 1610…1643; 1677…1695; 1697; 1698; 1712...1719; 1763...1767; 1769...1771; 1788...1790; 1826...1828; 1848; 1850; 1852...1856; 1899...1908; 1928; 1930...1932; 1934...1941; 1974; 1985...1988; 1992; 2008; 2010; 2010; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Dung 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7567 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 5111…516; 594; 596…601; 604; 668…670; 806; 809; 810; 858…888; 921…933; 946…963; 992…1010; 1019…1036; 1061…1078; 1086…1011; 1129…1146; 1154…1168; 1193…1209; 1215…1219; 1221…1219; 1221…1228; 1268…1276; 1278…1290; 1298…1319; 1321; 1325…1327; 1362; 1365; 1991; 1993...1995; 1989; 1997; 2000; 2011; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Chợ Vìn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7568 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1647; 1648; 1672; 1674; 1720…1782; 1751; 1752; 1754…1761; 1791; 1792; 1815…1823; 1857…1863; 1865…1868; 1893…1898; 1942…1944; 1968…1944; 1968…1970; 1972; 1973; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Bảy Lều 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7569 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1376; 1653; 1660; 1661; 1665…1771; 1729…1734; 1737…1740; 1746…1750; 1793…1802; 1804…1814; 1870…1879; 1881…1889; 1891; 1892; 1945…1956; 1959…1966; 2009; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đông Cửa Troi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7570 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1232; 1293; 1294; 1296; 1366…1369; 1426…1429; 1431; 1432; 1434; 1435; 1500…1558; 1654…1656; 1657; 1659; 1662…1664; 1666; 1735; 1736; 1741…1745; 1801; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mũi Cồn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7571 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1392…1394; 1404…1420; 1481…1499; 1502…1514; 1596…1608; 1699…1708; 1710; 1711; 1737…1777; 1779…1785; 1831…1838; 1840…1844; 1846; 1909; 1911; 1913; 1914; 1916…1922; 1924…1927; 1977; 1978; 1980…1984; 1990; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cầu Lim 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7572 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1…12; 39…42; 44…62; 95…102; 104…115; 117; 120…128; 168…176; 229…231; 234…236; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Lối Mang 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7573 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 237…240; 315…329; 413…432; 522…538; 541…544; 617…624; 626; 627; 629…648; 719…737; 740…751; 806…825; 831…856; 918; 1950; 1951; 1955; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Nương Mạ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7574 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 284; 354…356; 365…369; 374…388; 390…404; 440…450; 452…457; 459…462; 467…476; 484; 486…490; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Địa Hang 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7575 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 22…30; 68…73; 75…78; 146; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đa 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7576 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 477…479; 481…483; 463…466; 515; 552…560; 562…612; 651…761; 752…762; 764…805; 857; 859…917; 948…1021; 1024…1033; 1060…1068; 1076…1082; 1099…1105; 1131…1134; 1155; 1156; 1949; 1953; 1952; 1337; 1970; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Ao 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7577 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 628; 739; 738; 826; 830; 828; 919…921; 923…931; 933…947; 1034…1040; 1042…1048; 1050…1059; 1106…1116; 1118…1129; 1157…1170; 1173…1185; 1213…1223; 1225…1247; 1279…1310; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cao Sản 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7578 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1339…1364; 1416…1427; 1429…1437; 1473…1495; 1535…1541; 1543; 1545…1548; 1563; 1590…1596; 1598…1613; 1678…1690; 1692…1698; 1759…1781; 1854…1866; 1868…1872; 1940…1948; 2011; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cửa Troi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7579 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1338; 1365; 1366; 1069; 1098; 1083…1085; 1444; 1499; 2004; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mũi Cồn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7580 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1413…1415; 1439…1443; 1471; 1472; 1496…1498; 1528; 1530…1534; 1549…1558; 1577…1589; 1614…1625; 1662…1667; 1676; 1677; 1668…1677; 1699…1707; 1744…1758; 1782…1790; 1842…1853; 1873…1880; 1928…1930; 1932…1936; 1938; 1939; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Vụng Và 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7581 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1656…1661; 1709…17222; 1729…1732; 1734…1743; 1791…1808; 1811; 1812; 1820…1840; 1881…1895; 1911…1927; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Kẹ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7582 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1…7; 39…47; 49; 50; 52; 92…95; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đa 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7583 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 53; 54; 88…91; 97…102; 159…161; 163…166; 166; 170; 180…192; 289…291; 293…306; 324…357; 402; 436…446; 448…464; 477…488; 490…498; 499…501; 560…584; 603…606; 608…613; 615…618; 664…679; 687; 689; 697…699; 700…705; 758…762; 770; 773; 783...785; 874; 1105; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Nương Cần 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7584 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 203; 278; 358...361; 433…435; 504; 505; 556; 738; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Chiếng Bang 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7585 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 502; 558; 559; 619…622; 658; 660…663; 706…713; 748…750; 752…757; 763; 778; 781; 782; 786…798; 822; 824…835; 837…840; 843; 875…791; 922…930; 922…934; 975…988; 1015; 1016; 1018…1023; 1064…1075; 1077; 1106…1110; 1178…1179; 1101…1104; 1208; 1210…1233; 1156...1176; 1276...1297; 1343...1359; 1362...1366; 1411...1414; 1416...1420; 1423; 1424; 1426...1433; 1494; 1495; 2355; 2390...2392; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cột 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7586 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 771; 772; 854…872; 935…974; 1024…1063; 111…1155; 1234…1251; 1253…1266; 1269…1275; 1367…1385; 1387…1389; 1395…1409; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Ao 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7587 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1757 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Làng Chông 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7588 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1312…1314; 1316…1321; 1455; 1456; 1458…1465; 1474…1478; 1521….1531; 1539…1547; 1549; 1550; 1552…1568; 1572; 1581; 1583…1594; 1596…1600; 1603…1607; 1609…1612; 1614…1621; 1623…1627; 1643…1661; 1669…1675; 1677…1684; 1720; 1722…1729; 1731; 1738; 1742…1747; 1750...1752; 1809...1818; 1823; 1831...1836; 1838...1842; 1907; 1909...1914; 1917; 1919; 1920; 1926; 1928...1931; 1937...1945; 2014...2022; 2025; 2026; 2028...2030; 2034...2039; 2041...2047; 2049; 2124...2136; 2142...2154; 2208...2221; 2221...2228; 2230...2233; 2289..2295; 2297...2304; 2308...2319; 2321; 2354; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mộc 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7589 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1641; 1692…1696; 1710…1714; 1717; 1758; 1759; 1761; 1763; 1764…1768; 1792…1798; 1786…1791; 1859…1868; 1857; 1879…1881; 1884…1890; 1961…1975; 1982; 1984; 1885…1993; 1995…1997; 2067…2082; 2101; 2176…2179; 2174; 2175; 2250…2254; 2406; 2408; 2267...2270; 2256; 2271; 2274; 2337; 2338; 2340...2346; 2409; 2347...2349; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Kẹ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7590 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 39…42; 44; 45; 48; 56…58; 74; 75; 83; 84; 93…95; 105…107; 114…118; 127; 137; 150…152; 164…168; 185; 187; 188; 191; 199…202; 207; 219…224; 227; 232…235; 237…241; 253…261; 264; 267…269; 285…287; 288; 291…305; 312…314; 316…324; 326…330; 341…356; 383…385; 387...392+409...411; 424; 425; 738; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mộc 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7591 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 420; 431…436; 445…452; 469…475; 477…489; 496…499; 502; 503; 505…509; 511…513; 517…523; 531…543; 548…555; 557…563; 568; 569; 571; 573; 576; 578…584; 588; 593; 597…604; 607; 609; 610…614; 619…626; 628; 661…667; 672…678; 684…689; 692; 693; 700…705; 707; 708; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cạn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7592 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 2…4; 6…14; 16…21; 25; 27; 28; 30; 31; 34…46; 61…64; 66…68; 70…75; 94…102; 104…110; 128…138; 140…142; 144; 166…176; 192…198; 202; 203; 216; 218; 233; 234; 715…719; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Nếu Ga 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7593 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 22…24; 47…54; 57…60; 76…78; 80…93; 111; 112; 114; 115…127; 145…153; 158; 161…165; 177; 180…182; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cựa Rãy 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7594 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 293; 294; 235…238; 249…256; 268…283; 296…318; 320; 322; 325…336; 338…349; 351…366; 368…371; 373…396; 398…430; 432…447; 449; 453…470; 472…493; 496…506; 509…534; 536…548; 550; 552; 554; 556…586; 588…592; 594…597; 599…621; 623; 624; 626…629; 631; 633…637; 639...642; 644...650; 652...659; 661...673; 675...679; 681...691; 693...695; 697...701; 704...706; 709; 710; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Gia Khánh 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7595 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1…7; 73…88; 150…158; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cầu Lim 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7596 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 9; 11; 13; 14; 16; 17; 19…23; 59…71; 90…101; 138…149; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Dung 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7597 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 24…29; 53; 54; 56…58; 102…104; 127…137; 159; 161…163; 193…200; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Bảy Lũu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7598 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 31…43; 45…51; 105…112; 114…123; 125; 126; 164…172; 174…179; 182; 183; 185; 186; 189; 191; 192; 202…208; 210…226; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cửa Troi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7599 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 222…240; 265…277; 350…354; 356; 281; 344…348; 420; 421; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cựa Rạy 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7600 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 241…244; 254…264; 283…318; 320; 322…325; 327…340; 342; 359…412; 414; 246…250; 427…478; 487…492; 494; 495; 497…531; 533…545; 547…551; 575…581; 583; 585; 588…592; 594…603; 605; 622; 623; 647; 648; 661; 687; 688; 1432; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Đọc 45.000 - - - - Đất trồng lúa