Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7401 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 7; 45; 91; 139; 218; 252; 250; 318; 361; 404; 458; 521; 479; 400; 473; 438 (Tờ bản đồ số 5) Từ Trọt đền - đến Trọt xi phông 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7402 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 136; 192; 229; 254; 280; 171; 140; 143; 147; 149; 174; 215; 233; 280; 298; 296; 258; 214; 256; 278; 111; 91; 62; 309; 114; 125; 128; 130; 175; 200; 177; 261; 263; 236; 239; 243; 303; 300; 286 (Tờ bản đồ số 9) Từ Cây lối - đến Bàu mậu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7403 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 64; 223; 67; 81; 77; 131; 100; 103; 120; 163; 159; 157; 153; 203; 242; 183; 246; 221; 308; 205; 166; 135; 205; 225; 228; 252; 248; 274; 271; 294; 303 (Tờ bản đồ số 9) Từ Bàu mậu - đến Đồng côi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7404 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 124; 86; 87; 72; 53; 54; 46; 44; 42; 47; 31; 17; 20; 10; 1; 5; 13; 306; 48; 56; 58; 23; 74; 23; 49; 38; 40; 28; 3; 15 (Tờ bản đồ số 9) Từ Đồng cựa - đến Sư Đoàn 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7405 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 944; 941; 942; 923; 921; 902; 899; 836; 729; 734 (Tờ bản đồ số 8) Từ Đồng cày - đến Kim khí 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7406 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 919; 918; 909; 853; 718; 690; 747; 722; 660; 605; 565; 603; 525; 720; 777; 830; 831; 529; 427; 352; 165; 139; 93; 39; 90; 61; 34; 59; 29; 5; 12; 47; 71; 66; 102; 141; 173; 210; 228; 262; 394; 439; 514; 478; 542; 509; 471; 533; 577; 610; 638; 640; 671; 578; 547; 514; 478; 542; 437 (Tờ bản đồ số 8) Từ Nhà thánh - đến Cây da cổ ngà 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7407 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 785; 924; 917; 906; 889; 840; 810; 735; 737; 763; 789; 814; 892; 891; 765; 817; 845; 896; 769; 823 (Tờ bản đồ số 8) Từ Đồng cựa - đến Bàu mậu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7408 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 826; 797; 798; 824; 846; 772; 774; 799; 850; 828; 232; 295; 403; 516; 675; 233; 363; 481; 622; 676; 234; 336; 407; 517; 588; 678; 520; 648; 712; 714; 717; 688; 686; 600; 453; 457; 422; 419; 416; 343; 313; 311; 307; 187 (Tờ bản đồ số 8) Từ Đồng cựa - đến Cửa Đình 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7409 Huyện Đô Lương Xã Đặng Sơn - Gồm các thửa: 1…9 (Tờ bản đồ số 1) Từ Cây cam - đến Cuối 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7410 Huyện Đô Lương Xã Đặng Sơn - Gồm các thửa: 299; 300; 302…..367 (Tờ bản đồ số 2) Từ Dọc đê - đến Cuối 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7411 Huyện Đô Lương Xã Đặng Sơn - Gồm các thửa: 5; 6; 11 (Tờ bản đồ số 4) Từ Trọt hồ - đến Cuối 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7412 Huyện Đô Lương Xã Đặng Sơn - Gồm các thửa: 1989…2096; 2135; 2152…2219; 2290; 2293....2347; 2368….2368; 2369; 2389 (Tờ bản đồ số 5) Từ Bắc Làng Hói-Nam Làng Hói - đến Đặng Thượng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7413 Huyện Đô Lương Xã Đặng Sơn - Gồm các thửa: 1983…1988; 1997; 2002; 2006….2102; 2103…2199; 2200….2292 (Tờ bản đồ số 5) Từ Địa đồng - Trọt găng - đến Nhà giỗ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7414 Huyện Đô Lương Xã Đặng Sơn - Gồm các thửa: 385; 2399; 2355; 2367; 2373; 2379; 2387; 2391; 2392 (Tờ bản đồ số 5) Từ Trọt hồ - đến Cây cam 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7415 Huyện Đô Lương Xã Đặng Sơn - Gồm các thửa: 2511; 2523; 2579; 2593; 2669; 2675; 3159; 2398...2460; 2461…..2483; 2484…..2998; 2999…3091 (Tờ bản đồ số 6) Từ Đội cựa - đến Đặng thượng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7416 Huyện Đô Lương Xã Đặng Sơn - Gồm các thửa: 1250; 1273; 1277; 1293 (Tờ bản đồ số 7) Từ Trưa mạ - đến Cửa trường 50.000 - - - - Đất trồng lúa
7417 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 7; 8; 10...13; 17; 18; 24; 34; 35; 37; 39; 40; 42; 45; 46; 49; 50; 54; 55; 59; 82; 86; 88...91; 94...98; 100...102; 104; 105; 108...114; 116...120; 122...134; 136; 137; 139...141; 142; 143; 145...151; 155; 156; 159...165; 167; 168; 170...176; 178; 182...185; 187; 189...194; 197...199; 201; 202; 207...218; 220...225; 227; 228; 230...233; 235...236; 238...256; 258...263; 270...273; 275...294; 296...318; 324...328; 330; 336...342; 346...367; 369...372; 374...381; 383; 387; 389...391 (Tờ bản đồ số 3) Từ Xóm Phương Đông - đến Đồng Thông 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7418 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 65; 88; 92...95; 106; 108...112; 115...117 (Tờ bản đồ số 6) Địa danh (xứ đồng): Xóm Mỹ Hoà 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7419 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 5; 12; 17...19; 21; 24...27; 29...31; 37; 38; 40; 43; 44; 53; 57; 59; 63; 64; 67...69; 71...73; 75; 77; 78; 91; 99; 121; 127; 129; 130; 135; 142...147; 150; 157; 160...162; 169...176; 183...187; 191; 192; 194...198; 200; 201; 204...208; 210...215; 224...232; 234; 235; 237...241; 247...252; 257; 258; 264; 265; 268...270; 274...289; 296...310; 320; 321; 325; 328; 330; 331; 337...339; 347...349; 351...361; 369...384; 394; 395 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng Giếng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7420 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 397...399; 402...405; 409; 410; 411; 415; 427...439; 450...468; 477...479; 483; 484; 489...492; 501...5108; 526...548; 561; 564...570; 573; 577; 580...582; 596...606; 609...614; 623; 635; 637...642; 653...657; 659; 662; 668...674; 682...688; 690...694; 696...701; 706...719; 733...737; 742; 749...756; 768...775; 777...779; 781...783; 787...791; 793...798; 804; 808; 810 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng Giếng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7421 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 8; 29; 3; 31…39; 41…62; 77; 81; 107…115; 117; 118; 120; 124…129; 133; 135…139; 141…149; 170; 192…196; 198…202; 207; 208; 210…214; 232; 238; 250…254; 256…261; 270; 271; 763; 329; 287…292; 299…305; 309…312; 747; 317…327; 347; 348; 353; 354; 751...761; 770...777; 356…360; 367…370; 373; 374; 380...383; 385 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Nam Tân 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7422 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 745; 387...394; 396...399; 413...418; 420...428; 430...435; 438 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Nam Tân 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7423 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 439; 443; 444; 446; 447; 453...458; 460...474; 484...487; 489...493; 495...499; 505...507; 515...519; 524; 739; 744; 526...533; 535...545; 547...553; 555; 560; 563...575; 577...583; 592; 593; 608...610; 619...625; 627...640; 781; 644...649; 652; 653; 655...657; 660...665; 672; 684; 686...689; 695...704; 706...714; 718; 723...732; 738; 782; 786...788; 794...797; 799; 801; 802; 803; 820...826 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Nam Tân 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7424 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 66; 70; 65; 64; 57; 61; 58; 55 (Tờ bản đồ số 9) Địa danh (xứ đồng): Thịnh Đồng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7425 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 41; 50...53; 60; 61; 63; 66...69; 77; 78; 80...83; 93...95; 100; 104; 107; 109; 112...115; 119; 120; 123...127; 131...135; 138; 139; 146; 148; 149; 152...155; 165...170; 173; 174 (Tờ bản đồ số 10) Từ Xóm Tân Tiến - đến Đồng Truông 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7426 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 176...180; 192...195; 197...201; 212...217; 237...240; 245...250; 262; 263; 280...282 (Tờ bản đồ số 10) Từ Xóm Tân Tiến - đến Đồng Truông 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7427 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 41; 50..53; 60; 61; 63; 66…69; 81; ..83; 93..95; 100; 107; 109; 112…115; 119; 120; 124 …127; 131…135; 138; 224…227; 231; 234; 237…240; 245..250; 146..148; 152..155; 165…170; 176…180; 192…195; 197…2 1; 212…217; 262; 263; 278; 109; 115; 131; 132; 135; 148; 173; 174 (Tờ bản đồ số 10) Địa danh (xứ đồng): Thịnh Đồng 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7428 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 130; 132...135; 174...180; 209...214; 216; 217; 241; 247...253; 258; 259; 273; 274; 276...285; 287...292; 308...310; 312...318; 338; 339; 353; 355; 356; 367; 368; 377...382; 401...411; 420...429; 441; 459...461; 466...468; 494...496; 510; 513; 518; 519; 529; 530; 535; 536; 539; 542; 551; 553...556; 563...570; 575; 578...586 (Tờ bản đồ số 11) Từ Đồng Rạch Rạch - đến Hồ Cún Đụn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7429 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 590...593; 595; 598; 599; 606; 610...615; 620...623; 631; 632; 635; 651; 652; 654...657; 599; 606; 610...615; 620...623; 631; 632; 635; 651; 652; 654; 657; 663...669; 671...675; 686...690; 692; 695; 697; 396; 392; 393; 763 (Tờ bản đồ số 11) Từ Đồng Rạch Rạch - đến Hồ Cún Đụn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7430 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1325...1328; 1330...1336; 1260; 1363...1367; 1404...1406; 1408...1418; 1444...1448; 1472...1487; 1489; 1495...1509; 1511; 1512; 1514; 1515; 143...1546 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Mả Tô - đến Ruộng Họ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7431 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1548...1554; 1556...1563; 1567...1594; 1596; 1597; 1600...1602; 1604...1614; 1616; 1617; 1619...1623; 1628; 1630...1644; 1664…1671 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Mả Tô - đến Ruộng Họ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7432 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1673...1675; 1681...1683; 1685...1697; 1700...1712; 1714...1722; 1725...1734...1741...1747; 1749...1752; 1754...1780; 1786...1811; 1813...1816; 1818...1831; 1833...1835; 1840; 1841; 1846...1876; 1885...1887; 1889; 1903 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Mả Tô - đến Ruộng Họ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7433 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1906...1908; 1910; 1913; 19151916; 1923; 1924; 1926...1933; 1958; 2033; 2058; 2052; 2053; 2065; 2066; 2087...2093; 2072...2074; 2077...2079; 281...2083; 2109...2112; 2114; 2116...2118; 2122; 2124...2129; 2104...2107; 2132; 2134...2136; 2138; 2145...2149 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Mả Tô - đến Ruộng Họ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7434 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 2151...2154; 2156...2159; 2178; 2175; 2173; 2172; 2170; 2168; 2164...2166; 2181...2187; 2189; 2191 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Mả Tô - đến Ruộng Họ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7435 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 3...11; 28...39; 50...56; 61...67; 80...84; 86...89...103...108; 117...122; 125; 127...131; 134; 135; 137...156; 158; 160...166; 170; 171; 174...177; 187...190; 196; 197; 199; 201; 202; 204; 208...210; 212; 213; 215; 218...235; 237...250; 252; 254 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Trọt Diễn - đến đồng Cây Táo 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7436 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 256...258; 261...269; 277; 278; 283; 285...288; 290...300; 302...330; 332; 333; 335...347; 350...352; 355...359; 361...365; 374; 375; 391...395; 397...400; 403...418; 421...424; 426; 427; 429...454; 456 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Trọt Diễn - đến đồng Cây Táo 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7437 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 458...479; 481...488; 493; 494; 496; 498; 500; 513; 514; 517; 523...539; 541; 542; 545...548; 551; 553...556; 558; 560...578; 580...587; 589...610; 622; 623; 642...676; 678; 679; 681...686; 688...690; 692...704 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Trọt Diễn - đến đồng Cây Táo 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7438 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 706...708; 710...731; 743; 754...758; 766; 767; 777...833; 836...844; 846...857; 866; 867; 870; 871; 883...887; 900…908; 914...944; 1003...1010; 1025...1035; 1043; 1044; 1046...1052; 1057...1067; 1069... 1095; 1097... 1099; 1101... 1145; 1147... 1151; 1159... 1172; 1177... 1187; 1193... 1236; 1238... 1241 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Trọt Diễn - đến đồng Cây Táo 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7439 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1243... 1254; 1256... 1259; 1261... 1279; 1284... 1297; 1304; 1305; 1307... 1309; 1313; 1314; 1317... 1324; 1337; 1340... 1361; 1368... 1385; 1387; 1388; 1390... 1398; 1400; 1402; 1419... 1422; 1424... 1434 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Trọt Diễn - đến đồng Cây Táo 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7440 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1436... 1440; 1450... 1455; 1458; 1459; 1488; 1490; 1492; 1494; 1516; 1520; 1522... 1526; 1528... 1542 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Trọt Diễn - đến đồng Cây Táo 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7441 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1564... 1566; 1624... 1626; 1644; 1646; 1650; 1653; 1655; 1657; 1659... 1663; 1738... 1740; 167...1680 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Trọt Diễn - đến đồng Cây Táo 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7442 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 2; 7...13; 24; 26; 28...34; 37; 39; 41; 45...48; 50...57; 74...97; 99...102; 107...118; 126...133; 135...143; 150...197; 206...214; 216...218; 225...231; 233...240; 260...292; 294; 295; 297...303; 305...312; 322...327; 389...415; 523...530 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Tân Tiến - đến Đồng Mặt 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7443 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 328...343; 345...359; 361; 374...377; 379...384; 386...388; 417...435; 437...439; 441...443; 445...449; 454; 455; 457...463; 465...470; 474...485; 490...497; 499...521; 531...562; 564...566; 568; 570...578 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Cây Táo - đến Đồng Hội 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7444 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 581...594; 596...609; 611...629; 631...648; 650...656; 661...672; 674...684; 686...688; 691; 692; 694...698; 700; 702...705; 707; 725; 727...730; 753; 758...769; 771...774; 776...779; 781; 788...803 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Cây Táo - đến Đồng Hội 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7445 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 805...809; 811...814; 816...826; 829...833; 838...842; 844; 846…858; 861; 865; 867...871; 875; 876; 878...885; 887...902; 904; 906 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Cây Táo - đến Đồng Hội 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7446 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 909...918; 923; 925; 927; 929...940; 948...961; 963; 965; 966; 970; 972...975; 977...986; 989; 991...1025 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Cây Táo - đến Đồng Hội 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7447 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1027...1040; 1042...1058; 1060...1074; 1083...1092; 1101...1105; 1107...1118; 1120...1129; 1094; 1096; 1160...1168; 1170...1173 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Cây Táo - đến Đồng Hội 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7448 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1175...1187; 1212...1214; 1216...1220; 1222...1231; 1270...1276; 1279...1285; 1333...1335 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Cây Táo - đến Đồng Hội 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7449 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1097...1099; 1135...1137; 1146...1149; 1179; 1181; 1193; 1201...1205; 1278; 1236; 1245...1257; 1300...1315; 1328...1330; 1336...1339; 1341; 1343...1348; 1352...1357; 1376...1393; 1403...1407; 1411...1419; 1422...1432; 1220; 1441; 1442; 1451 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Mặt Dưới - đến Đồng Vàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7450 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1459...1469; 1471...1474; 1482; 1484...1486; 1488; 1489; 1499...1501; 1503; 1504; 1506...1524; 1527...1532; 1539...1553; 1555...1561 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Mặt Dưới - đến Đồng Vàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7451 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1567...1576; 1582; 1585...1601; 1610...1619; 1623...1638; 1640; 1642...1649; 1651; 1652; 1657...1659; 1661...1667; 1674...1694 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Mặt Dưới - đến Đồng Vàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7452 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1697; 1699; 1700; 1703; 1704; 1708...1723; 1725...1735; 1738; 1738; 1741; 1744...1746; 1748...1750; 1752...1756 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Mặt Dưới - đến Đồng Vàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7453 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1758...1762; 1767...1771; 1775...1781; 1783...1785; 1789...1813; 1817...1824; 1828...1832; 1839; 1841; 1846; 1847; 1849...1851; 1856...1860 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Mặt Dưới - đến Đồng Vàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7454 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1862...1866; 1870...1878; 1883...1891; 1895; 1897; 1899; 1900; 1902; 1906; 1908; 1920...1925 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Mặt Dưới - đến Đồng Vàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7455 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1927...1932; 1937; 1941; 1943; 1945...1947; 1949...1951; 1954; 1958; 1960; 1962; 1967; 1968; 1976 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Mặt Dưới - đến Đồng Vàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7456 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1979...1984; 1986; 1987; 1991; 1994; 1996; 2005...2008; 2010; 2014...2016; 2018; 2023; 2024 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Mặt Dưới - đến Đồng Vàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7457 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 8…10; 16…23; 1059…1063; 1049…1051; 1042…1047; 1028…1035; 1014….1022; 1025; 1026; 1008; 1007; 981…989 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Quang Mỹ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7458 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 995…1002; 973…979; 948…969; 924…946; 843…921; 804…832; 834…840; 776…789; 791…800 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Quang Mỹ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7459 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 750…768; 732…743; 716…730; 694…714; 681…687; 664…674; 640…662; 627…638; 619...625; 609...615; 596...606; 587...594 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Quang Mỹ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7460 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 566...582; 550...556; 561...564; 539...545; 511...521; 489...501; 475...485; 452...466 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Quang Mỹ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7461 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 127; 131...133; 221; 222; 224; 9...16; 33...51; 60...76; 95...119; 122...124; 136...164; 196...207; 209 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Cửa Giếng - đến đồng Hố Bo 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7462 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 213...218; 229...231; 291...293; 295; 296; 302...307; 359...364; 369...373; 418; 419...425; 427; 432; 433 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Cửa Giếng - đến đồng Hố Bo 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7463 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 435...440; 504...506; 525...527; 583; 585; 580; 781...787; 778; 779; 237...244; 232; 280; 602...609; 675...680; 628; 696; 764...768; 770...774; 790...796; 856...858 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Cửa Giếng - đến đồng Hố Bo 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7464 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 17...20; 26; 28; 77...84; 90...93; 165...170; 181...188; 190...194; 247; 271; 273...275; 210...212; 234...236 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Bãi Trạch - đến đồng Đập Đét 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7465 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 281...290; 311...313; 315...318; 324...329; 331; 333...341; 350...355; 357; 374...381; 384; 386...394; 396...401; 403; 409...417; 441...449 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Bãi Trạch - đến đồng Đập Đét 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7466 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 470...478; 480...488; 491...503; 529...534; 540; 542...550; 552...567; 569; 576...579; 581; 610; 611; 617...635; 637; 639...643; 645...662; 666...670; 672; 673 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Bãi Trạch - đến đồng Đập Đét 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7467 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 703...808; 710; 712...732; 735...759; 761...763; 798...804; 806...808; 810...814; 816...824; 826...852; 834; 835; 837…842; 846...850; 852...855; 862...881; 883...892 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Bãi Trạch - đến đồng Đập Đét 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7468 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 896...905; 910...912; 928...930; 932...936; 947...951; 953...957; 967; 968; 970; 994; 995; 997...982; 986...989; 991; 993; 1000; 1008; 1010...1015; 1017; 1018; 1024...1028 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Bãi Trạch - đến đồng Đập Đét 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7469 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 917...920; 929; 937...946; 1021; 1025; 1029; 1031; 1035; 1036; 1033; 1040; 1042...1048; 1050...1052; 1054...1085; 1087...1095; 1097...1104; 1106...1108 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Đập Đét - đến đồng Cào Trong 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7470 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 352; 360; 362; 426; 425 (Tờ bản đồ số 17) Từ Đồng vùng Một - đến vùng Mầu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7471 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 697; 712; 711; 713; 734; 326; 785; 327; 390; 389; 388; 402...404; 457; 478; 500; 515; 549; 514; 502; 458; 400; 325 (Tờ bản đồ số 17) Từ Đồng vùng Một - đến vùng Mầu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7472 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 768; 742; 743; 767; 741; 740; 739; 738; 709; 737; 710; 700; 798; 736; 745...748; 762...764; 774; 773; 776 (Tờ bản đồ số 17) Từ Đồng vùng Một - đến vùng Mầu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7473 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 765; 771; 772; 558; 601; 602; 557; 554; 553; 559; 551; 509...514; 502; 507; 458; 460; 475; 471...473; 469; 468; 393...395; 325; 323 (Tờ bản đồ số 17) Từ Đồng vùng Một - đến vùng Mầu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7474 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 321; 319; 318; 394; 447...449; 486; 485; 482; 481; 479; 478; 454; 455...457; 411; 418...420; 372...374; 421; 422; 371; 342; 343; 347; 345; 370; 367; 295; 343; 342; 339; 338; 336; 272; 271; 296; 297; 249 (Tờ bản đồ số 17) Từ Đồng vùng Một - đến vùng Mầu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7475 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 270; 269; 268; 276; 266; 265; 264; 261; 400; 325; 323; 391; 393...395; 468; 467; 472; 469; 471; 507; 506 (Tờ bản đồ số 17) Từ Đồng vùng Một - đến vùng Mầu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7476 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 503; 684; 638; 685; 686; 720; 719; 687; 688; 736; 753; 718; 717; 752; 716; 715; 692 (Tờ bản đồ số 17) Từ Đồng vùng Một - đến vùng Mầu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7477 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1727; 1729; 1710; 1595; 1596; 1580; 1708; 837; 836; 1597; 1598; 1579; 1498; 1499; 1484; 792; 1485; 1401; 1400; 1320; 1308; 1225; 1226; 626 (Tờ bản đồ số 18) Từ Quốc Lộ 15A - đến Giếng Làng 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7478 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 699; 717; 791; 1213; 1135; 1486; 1414; 1319; 1318; 1309; 1224; 1222; 1223; 1215; 1214; 543; 617; 1233; 1134; 1002; 946; 1919; 544; 535; 467; 459; 396; 390; 389; 1877; 1884; 1883; 1913 (Tờ bản đồ số 18) Từ Quốc Lộ 15A - đến Giếng Làng 38.000 - - - - Đất trồng lúa
7479 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1585…1592; 1594; 1712; 1726; 1581; 1583; 1582; 1415; 1412; 1411; 1487; 1488; 1489; 998 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7480 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1495; 1494; 1584; 1315; 1402…1407; 1315; 1312; 1316; 1318; 1310; 1314; 1220; 1219; 820; 1218; 1128; 1221 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7481 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1131; 1132; 316; 315; 278; 1122…1127; 238; 969; 1121; 1120; 1119; 1130; 1117; 1116; 966; 1118; 988; 991; 993; 1115; 1113; 1112; 1111; 997; 1109; 1108; 1107; 999; 1000 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7482 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 990...996; 981...989; 973...975; 279; 281; 810...818; 964; 822; 824...826; 407; 408; 1008...1018; 1013; 274...277; 283..285; 481; 307...312; 314; 339; 340...343; 379; 380...382; 404; 405 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7483 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 364; 383; 335...339; 400; 401; 402; 446; 447; 444; 406; 443; 409; 441; 411; 440; 414; 437; 417; 419; 421; 423; 426; 427; 366; 365; 360; 361; 527...534; 469...480; 512...520; 550...555 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7484 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1585…1592; 1594; 1712; 1726; 1581; 1583; 1582; 1415; 1412; 1411; 1487; 1488; 1489; 998; 1495; 1494; 1584; 1315 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7485 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1402…1407; 1315; 1312; 1316; 1318; 1310; 1314; 1220; 1219; 820; 1218; 1128; 1221 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7486 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1131; 1132; 316; 315; 278; 1122…1127; 238; 969; 1121; 1120; 1119; 1130; 1117; 1116; 966; 1118; 988; 991; 993; 1115 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7487 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1113; 1112; 1111; 997; 1109; 1108; 1107; 999; 1000; 990...996; 981...989; 973...975; 279; 281; 810...818; 964 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7488 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 822; 824...826; 407; 408; 1008...1018; 1013; 274...277; 283..285; 481; 307...312; 314; 339; 340...343; 379; 380...382; 404; 405; 364; 383; 335...339; 400; 401; 402; 446; 447 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7489 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 444; 406; 443; 409; 441; 411; 440; 414; 437; 417; 419; 421; 423; 426; 427; 366; 365; 360; 361; 527...534; 469...480; 512...520; 550...555 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7490 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 990...996; 981...989; 973...975; 279; 281; 810...818; 964; 822; 824...826; 407; 408; 1008...1018; 1013; 274...277 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7491 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 283..285; 481; 307...312; 314; 339; 340...343; 379; 380...382; 404; 405; 364; 383; 335...339; 400; 401; 402 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7492 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 446; 447; 444; 406; 443; 409; 441; 411; 440; 414; 437; 417; 419; 421; 423; 426; 427; 366; 365; 360; 361; 527...534; 469...480; 512...520; 550...555 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7493 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1585…1592; 1594; 1712; 1726; 1581; 1583; 1582; 1415; 1412; 1411; 1487; 1488; 1489; 998; 1495; 1494; 1584; 1315 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7494 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1402…1407; 1315; 1312; 1316; 1318; 1310; 1314; 1220; 1219; 820; 1218; 1128; 1221; 1131; 1132; 316; 315; 278; 1122…1127; 238; 969; 1121 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7495 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1120; 1119; 1130; 1117; 1116; 966; 1118; 988; 991; 993; 1115; 1113; 1112; 1111; 997; 1109; 1108; 1107; 999; 1000; 990...996; 981...989; 973...975; 279; 281 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7496 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 810...818; 964; 822; 824...826; 407; 408; 1008...1018; 1013; 274...277; 283..285; 481 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7497 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 307...312; 314; 339; 340...343; 379; 380...382; 404; 405; 364; 383; 335...339; 400; 401; 402; 446; 447; 444; 406; 443; 409 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7498 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 441; 411; 440; 414; 437; 417; 419; 421; 423; 426; 427; 366; 365; 360; 361; 527...534; 469...480; 512...520; 550...555 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đường tăng láng - đến Cửa Bù, cửa Đền 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7499 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1..3, 11, 13…19, 22, 23, 34, 36…39, 41…43, 48…55, 59…62, 72, 77…81, 83…86, 88, 89, 91, 92 (Tờ bản đồ số 19) Địa danh (xứ đồng): Đông Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
7500 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 97…103, 105, 106, 113, 119, 120, 122…132, 136, 137, 139….144, 146, 147 (Tờ bản đồ số 19) Địa danh (xứ đồng): Đông Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa