Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6601 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ ông Nguyễn Thị Vinh - đến bà Nguyễn Thị Thu Nguyệt 500.000 - - - - Đất SX-KD
6602 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 12 - Xã Tràng Sơn Từ ông Bành Đức Thiển - đến ông Lê Đình Toàn 500.000 - - - - Đất SX-KD
6603 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11; 12 - Xã Tràng Sơn Từ ông Đặng Đình Năm - đến ông Nhà văn hóa xóm 500.000 - - - - Đất SX-KD
6604 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11; 12 - Xã Tràng Sơn Từ bà hộ Lê Đình Chung - đến hộ ông Phan Sỹ Chất 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
6605 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 12 - Xã Tràng Sơn Từ bà hộ Nguyễn Văn Sơn - đến hộ ông Nguyễn Trọng Ngọ 750.000 - - - - Đất SX-KD
6606 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 12 - Xã Tràng Sơn Từ bà hộ Nguyễn Đăng Hải - đến hộ ông Nguyễn Sỹ Nguyên 500.000 - - - - Đất SX-KD
6607 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Đức Toàn - đến hộ ông Lê Phi Cát 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
6608 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Bá Lượng - đến hộ ông Phan Sỹ Toàn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
6609 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Sỹ Danh - đến hộ ông Phan Sỹ Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
6610 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Võ Quang Chung - đến hộ ông Nguyễn Cảnh Vinh 500.000 - - - - Đất SX-KD
6611 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 155;156) - Xã Tràng Sơn Vùng Bờ Tường 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
6612 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 144…149;138…143) - Xã Tràng Sơn Vùng Bờ Tường 750.000 - - - - Đất SX-KD
6613 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 136;137;121…129;100…113) - Xã Tràng Sơn Vùng Bờ Tường 650.000 - - - - Đất SX-KD
6614 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 130…135;116…120) - Xã Tràng Sơn Vùng Bờ Tường 350.000 - - - - Đất SX-KD
6615 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ nhà Bà Hà Thị Nghệ - đến nhà ông Nguyễn Sỹ Vinh 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6616 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Văn Bình - đến nhà ông Nguyễn Hữu Tuất 950.000 - - - - Đất SX-KD
6617 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ ông Nguyễn Bá Đức - đến nhà ông Nguyễn Bá Bường 950.000 - - - - Đất SX-KD
6618 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ Trần Văn Thụ - đến Ngô Trí Dân 950.000 - - - - Đất SX-KD
6619 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 2; 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Bá Lục - đến hộ ông Phạm Văn Thuận 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6620 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ ông Mai Văn Thành - đến ông Trần Văn Thuỷ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6621 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ ông Phạm Viết Hoa - đến bà Lê Thị Dần 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6622 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ ông Dặng Văn Chung - đến ông Trần Đăng Tứ 250.000 - - - - Đất SX-KD
6623 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ ông Phan Sỹ Vinh - đến ông Nguyễn Văn Châu 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6624 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ Nguyễn Thị Hồng - đến Trần Thị Nguyệt 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6625 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Nguyễn Văn Thìn - đến Phạm Viết Lợi 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6626 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Nguyễn Đức Quang - đến ông Phạm Viết ẩm 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6627 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Văn Cự - đến nhà ông Nguyễn Văn Hạnh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6628 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 8 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Sỹ Trọng - đến hộ ông Lê Đình Mùi 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6629 Huyện Đô Lương Khu vực Vệ nen - Xóm 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Trần Văn Đức - đến hộ ông Hoàng Xuân Quang 225.000 - - - - Đất SX-KD
6630 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ Đặng Văn Dũng - đến hộ ông Nguyễn Sỹ Hùng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6631 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 9 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Hữu Việt - đến hộ bà Nguyễn Thị Dần 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6632 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Đức Sơn - đến nhà ông Trần Văn Quang, Nguyễn Cảnh Hoàng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6633 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Văn Sơn - đến nha ông Nguyễn Cảnh Hùng 275.000 - - - - Đất SX-KD
6634 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ bà Võ Thị Mai - đến nha ông Nguyễn Hữu Phượng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6635 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ ông Trần Văn Hồng - đến nhà ông Hoàng Văn Xuân 160.000 - - - - Đất SX-KD
6636 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Sỹ Trung - đến nhà ông Nguyễn Đức Thảo 160.000 - - - - Đất SX-KD
6637 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 2 - Xã Tràng Sơn Nguyễn Văn Hiệp 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
6638 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Trương Văn Hợi - đến nhà ông Tăng Văn Nghệ 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
6639 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Trần Văn Nhã - đến nhà ông Nguyễn Cảnh Toàn 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6640 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 3 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Trần Văn Hợi - đến hộ ông Hoàng Xuân Đức 190.000 - - - - Đất SX-KD
6641 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 3 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Trần Thanh Bình - đến hộ ông Nguyễn Văn Hùng 165.000 - - - - Đất SX-KD
6642 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Nguyễn Thị Bình - đến hộ ông Mai Văn Đào 190.000 - - - - Đất SX-KD
6643 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Bá Mạnh - đến hộ ông Trần Văn Hà 190.000 - - - - Đất SX-KD
6644 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A (Cũ) - Xóm 2 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phạm NgọcThạch - đến hộ ông Nguyễn Bá Lục 275.000 - - - - Đất SX-KD
6645 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 2; 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Ngô Thị Hảo - đến hộ ông Nguyễn Bá Hùng 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6646 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Trọng Vinh - đến hộ ông Nguyễn Trọng Hà 190.000 - - - - Đất SX-KD
6647 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Mai Văn Sơn - đến hộ ông Nguyễn Cảnh Lợi 175.000 - - - - Đất SX-KD
6648 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Ngô Thị Oanh - đến hộ ông Lưu NGọc Cương 190.000 - - - - Đất SX-KD
6649 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 3 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Nguyễn Thị Lý - đến hộ Lê Đức Lam 165.000 - - - - Đất SX-KD
6650 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 3 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Dương Đình Hải - đến hộ ông Nguyễn Bá Đức 160.000 - - - - Đất SX-KD
6651 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ ông Lê Đình Hồng - đến nhà ông Nguyễn Văn Hồng 175.000 - - - - Đất SX-KD
6652 Huyện Đô Lương Khu vực Hóc - Xóm 7 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Trần Văn Huệ - đến nhà ông Nguyễn Đức Sinh 160.000 - - - - Đất SX-KD
6653 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Ngô Trí Sơn - đến Bà Bùi Thị Hiệp 550.000 - - - - Đất SX-KD
6654 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Cảnh Hảo - đến nhà ông Nguyễn Cảnh Bình 550.000 - - - - Đất SX-KD
6655 Huyện Đô Lương Khu vực Cồn Da Lâu` - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Cảnh Triêm - đến hộ ông Lê Văn Dần 175.000 - - - - Đất SX-KD
6656 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Trọng Ngọc - đến nhà ông Phan Sỹ Sen 225.000 - - - - Đất SX-KD
6657 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Sỹ Bình - đến hộ ông Nguyễn Sỹ Dần 225.000 - - - - Đất SX-KD
6658 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Thảo - đến hộ ông Nguyễn Văn Đức 190.000 - - - - Đất SX-KD
6659 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Hữu Tý - đến hộ ông Phạm Ngọc Quang 200.000 - - - - Đất SX-KD
6660 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6; 7 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Trần Văn Sơn - đến hộ ông Nguyễn Bá Nghĩa 160.000 - - - - Đất SX-KD
6661 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6; 7; 8 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Trọng Lâm - đến hộ bà Lê Thị Hường 250.000 - - - - Đất SX-KD
6662 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 8 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Hữu Thành - đến hộ ông Lê Đình Quang 225.000 - - - - Đất SX-KD
6663 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Ngô Văn An - đến hộ ông Trần Văn Nuôi 225.000 - - - - Đất SX-KD
6664 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Trọng Lương - đến hộ bà Bành Thị Đào 225.000 - - - - Đất SX-KD
6665 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Lê Đình Nga - đến hộ bà Lê Thị Sinh 225.000 - - - - Đất SX-KD
6666 Huyện Đô Lương Khu vực Da Lâu - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Cảnh Thế - đến hộ ông Nguyễn Cảnh Tâm 160.000 - - - - Đất SX-KD
6667 Huyện Đô Lương Khu vực Rú Cấm - Xóm 9; 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Thái Bá Tâm - đến hộ ông Lưu Văn Sinh 225.000 - - - - Đất SX-KD
6668 Huyện Đô Lương Khu vực Rú Cấm - Xóm 9; 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Hoàng Văn Nhượng hộ bà Nguyễn Thị Châu 175.000 - - - - Đất SX-KD
6669 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Ngọ - đến hộ ông Nguyễn Bá Lâm 200.000 - - - - Đất SX-KD
6670 Huyện Đô Lương Khu vực Cồn Rú mồ - Xóm 8 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Sỹ Thực - đến hộ bà Nguyễn Thị Dung 200.000 - - - - Đất SX-KD
6671 Huyện Đô Lương Đường Tràng Bài - Xóm 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Phương - đến hộ ông Nguyễn Văn Hậu 200.000 - - - - Đất SX-KD
6672 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Dương - đến hộ ông Nguyễn Văn Tâm 200.000 - - - - Đất SX-KD
6673 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 9 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Thành - đến hộ ông Nguyễn Văn Dực 225.000 - - - - Đất SX-KD
6674 Huyện Đô Lương Khu vực Cồn Rãy - Xóm 9 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Nguyễn Thị Giang - đến hộ ông Nguyễn Văn Công 200.000 - - - - Đất SX-KD
6675 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Võ Chánh - đến hộ ông Nguyễn Văn Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD
6676 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 14 - Xã Trù Sơn Hộ a Tổng - Cây xăng dầu 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
6677 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Ngã ba BưuĐiện - Trường TH 2 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
6678 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Hộ A Thạch - Hộ Ô Tín 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
6679 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Cầu Trổ Sa - Cỗu Hà 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
6680 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10; 12 - Xã Trù Sơn Cầu Trổ Sa - Hộ Ô Hà 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
6681 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10; 12 - Xã Trù Sơn Cầu Trổ Sa - Trường THCS 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6682 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10; 12 - Xã Trù Sơn Từ hộ Ô Thuỷ - Hộ A Hà 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6683 Huyện Đô Lương Đường trung tâm xã - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Cô Hà - Cổng Chợ Trù 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6684 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 12 - Xã Trù Sơn Hộ bà Yêm - Hộ A ái 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6685 Huyện Đô Lương Đường trung tâm xã - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Từ cổng chợ - Đồng Hà 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6686 Huyện Đô Lương Đường trung tâm xã - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Dãy trước đồng hà 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6687 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 12 - Xã Trù Sơn Hộ a Cường - Hộ A Tình 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6688 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 12 - Xã Trù Sơn Hộ A Thanh - Hộ a Tuyết 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
6689 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 12 - Xã Trù Sơn Hộ Ô Hoà - Hộ a Thế 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
6690 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 12 - Xã Trù Sơn Hộ anh Hựu - Hộ anh Thông 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
6691 Huyện Đô Lương Khu vực Vu Vu xóm 15 (Tờ bản đồ số 1, thửa: 4; 11; 44; 13; 33...35; 47; 58; 108; 134; 137; 138; 144; 148; 176; 187; 200; 121; 216; 227; 232; 233; 235; 236; 237; 239; 240; 241) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 15 150.000 - - - - Đất SX-KD
6692 Huyện Đô Lương Khu vực Vu Vu xóm 15 (Tờ bản đồ số 1, thửa: 143; 165; 184; 186; 198; 208; 211; 251; 252) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 15 150.000 - - - - Đất SX-KD
6693 Huyện Đô Lương Khu vực Vu Vu xóm 15 - Xã Trù Sơn Đập chùa - Hộ ô Dần 150.000 - - - - Đất SX-KD
6694 Huyện Đô Lương Khu vực Vu Vu xóm 15 - Xã Trù Sơn Nhà VH xóm - Đập chùa 150.000 - - - - Đất SX-KD
6695 Huyện Đô Lương Khu vực Vu Vu xóm 15 - Xã Trù Sơn Cầu Vu Vu - Xóm 15 150.000 - - - - Đất SX-KD
6696 Huyện Đô Lương Khu vực Cây Trai xóm 14 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 2; 6; 11; 16; 17; 40; 64...66; 78; 95...97; 129; 127; 145; 168; 214; 216; ; 257; 258; 259; 260; 263; 264; 265; 272; 273; 274; 275; 276; 277; 278; 280; 281; 282; 436; 437; 438; 439) - Xã Trù Sơn Xóm 14 - Cây Trai 150.000 - - - - Đất SX-KD
6697 Huyện Đô Lương Khu vực Cây trai xóm 14 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 41; 52; 65; 75; 88; 91; 110; 111; 145;) - Xã Trù Sơn Xóm 14 - Cây Trai 150.000 - - - - Đất SX-KD
6698 Huyện Đô Lương Khu vực Đồng Hà dãy 2;3 - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1090...1092; 1143; 1144; 1174; 1192; 1198; 1268; 1269; 1314; 1372; 1430; 1484; 1796...1799; 1801...1805; 1811...1813) - Xã Trù Sơn Đường lối xóm Đồng Hà 325.000 - - - - Đất SX-KD
6699 Huyện Đô Lương Khu vực Đồng Hà dãy 2;3 - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1629; 1631; 1633; 1634; 1638; 1640; 1742; 1741; 1736; 1737; 1738; 1739) - Xã Trù Sơn Đường lối xóm Đồng Hà 325.000 - - - - Đất SX-KD
6700 Huyện Đô Lương Đường vào xóm 11 - Xã Trù Sơn Trường THCS - Hộ A Thường 325.000 - - - - Đất SX-KD