Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6101 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thiết - đến nhà ông Hoà 100.000 - - - - Đất SX-KD
6102 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thành - đến nhà ông Long 100.000 - - - - Đất SX-KD
6103 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1;28;45;72;103; 253; 254; 265; 275; 284; 306; 307 ; 329; 337; 353; 367; 379; 393; 394; 412; 439; 440; 442; 462, 463;207, 244, 274, 321, 299, 260, 226, 206, 320, 362, 460, 363, 349, 317, 327) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 75.000 - - - - Đất SX-KD
6104 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 13; 38; 52; 60; 82; 94; 100; 102; 105...107; 121; 127; 140...142; 157; 164; 194...196; 216; 222; 223; 295; 336...338; 350; 353; 359; 384; 390; 412; 414; 428...429; 440; 443; 454; 458; 483; 492; 505; 523; 526...528; 543; 576; 578; 580; 587; 589; 598; 599; 607; 608; 616... 619; 680; 689; 792) - Xã Nam Sơn 75.000 - - - - Đất SX-KD
6105 Huyện Đô Lương Đường Ngọc -Lam - Bồi - Xóm 2 - Xã Ngọc Sơn Cồn Lấng - Cồn Đót 350.000 - - - - Đất SX-KD
6106 Huyện Đô Lương Đường Ngọc -Lam - Bồi - Xóm 5 - Xã Ngọc Sơn Trường Tiểu học - Ông Tuyến 350.000 - - - - Đất SX-KD
6107 Huyện Đô Lương Đường Ngọc -Lam - Bồi - Xóm 5 - Xã Ngọc Sơn Ông Tuyến - Truông 250.000 - - - - Đất SX-KD
6108 Huyện Đô Lương Khe cấy - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Bà Từ - Ông Thông 75.000 - - - - Đất SX-KD
6109 Huyện Đô Lương Núi đỉnh - Xóm 4 - Xã Ngọc Sơn Dốc đá, Lầy Quản - Khe Ô Đồ 75.000 - - - - Đất SX-KD
6110 Huyện Đô Lương Khe cạn - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Ông Hà - Bà Từ 75.000 - - - - Đất SX-KD
6111 Huyện Đô Lương Khe cạn - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Bà Huấn - Ông Toán 75.000 - - - - Đất SX-KD
6112 Huyện Đô Lương Khe cạn - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Khe Cạn - Vịa nhà thờ 85.000 - - - - Đất SX-KD
6113 Huyện Đô Lương Khe cạn - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Cổng chào xóm 1 - Nhà văn hóa xóm 1 100.000 - - - - Đất SX-KD
6114 Huyện Đô Lương Vịa nhà Thờ - Xóm 9 - Xã Ngọc Sơn Ông Ngọ - Ô Thanh Trường 75.000 - - - - Đất SX-KD
6115 Huyện Đô Lương Vịa nhà Thờ - Xóm 9 - Xã Ngọc Sơn Vịa nhà Thờ - Rú Hội 85.000 - - - - Đất SX-KD
6116 Huyện Đô Lương Cồn nẩy - Xóm 9 - Xã Ngọc Sơn Ô Phượng - Ô Nghĩa 85.000 - - - - Đất SX-KD
6117 Huyện Đô Lương Cồn lưỡi gà - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Khe Cạn - Cồn Đước 85.000 - - - - Đất SX-KD
6118 Huyện Đô Lương Cồn Trại - Xóm 2 - Xã Ngọc Sơn Cồn Trại - Chọ Trồi 85.000 - - - - Đất SX-KD
6119 Huyện Đô Lương Vùng trọt - Xóm 5 - Xã Ngọc Sơn Cây Bồ đề - Đường sang xóm 6 130.000 - - - - Đất SX-KD
6120 Huyện Đô Lương Rú Cấm - Xóm 5 - Xã Ngọc Sơn Trọt hóc - ổ ga 85.000 - - - - Đất SX-KD
6121 Huyện Đô Lương Rú Cấm - Xóm 4 - Xã Ngọc Sơn Chọ Sỹ - Rú cháy 75.000 - - - - Đất SX-KD
6122 Huyện Đô Lương Núi Đỉnh - Xóm 4 - Xã Ngọc Sơn Núi Đỉnh - Cồn họ 75.000 - - - - Đất SX-KD
6123 Huyện Đô Lương Sân bóng cũ - Xóm 3 - Xã Ngọc Sơn Bà Đuyền - Bà Quý 75.000 - - - - Đất SX-KD
6124 Huyện Đô Lương Sân bóng cũ - Xóm 3 - Xã Ngọc Sơn Trường Tiểu học - Chọ thẻ 110.000 - - - - Đất SX-KD
6125 Huyện Đô Lương Sân bóng cũ - Xóm 3 - Xã Ngọc Sơn Đường nhữa - Cây Bùi 110.000 - - - - Đất SX-KD
6126 Huyện Đô Lương Cồn Khế - Xóm 3 - Xã Ngọc Sơn Chọ Thẻ - Chọ Đà 75.000 - - - - Đất SX-KD
6127 Huyện Đô Lương Cồn Lấng - Xóm 2 - Xã Ngọc Sơn Cồn Lấng - Cồn Đước 110.000 - - - - Đất SX-KD
6128 Huyện Đô Lương Chuyển dân I - Xóm 6 - Xã Ngọc Sơn Trọt - Sông Lam 170.000 - - - - Đất SX-KD
6129 Huyện Đô Lương Chuyển dân I - Xóm 7 - Xã Ngọc Sơn Từ đường xóm 6 - Sân vận động 170.000 - - - - Đất SX-KD
6130 Huyện Đô Lương Chuyển dân I - Xóm 7 - Xã Ngọc Sơn Sân bóng - Động Ô Tri 170.000 - - - - Đất SX-KD
6131 Huyện Đô Lương Chuyển dân II - Xóm 8 - Xã Ngọc Sơn Ô tác - Chùa bà bụt 170.000 - - - - Đất SX-KD
6132 Huyện Đô Lương Chuyển dân II - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1161;) - Xã Ngọc Sơn 170.000 - - - - Đất SX-KD
6133 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 1 - Xã Nhân Sơn Ng: Đức Tuấn - Dương Phúc Thung 750.000 - - - - Đất SX-KD
6134 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nhân Sơn Đinh Văn Lịch - Hà Văn Dũng 170.000 - - - - Đất SX-KD
6135 Huyện Đô Lương Giửa làng - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 769; 755; 728; 712; 711; 558; 559; 596; 613; 636; 667; 766; 756; 757; 720; 758; 725; 675; 630; 676; 677; 531; 589; 1014; 1020) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6136 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nhân Sơn Hà Mao - Doãn Khương 170.000 - - - - Đất SX-KD
6137 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 3 - Xã Nhân Sơn Võ Hữu Cảnh - Võ Hữu Tý 900.000 - - - - Đất SX-KD
6138 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 1 - Xã Nhân Sơn Ng: Duy Lưu - Hoàng Thị Hạnh 750.000 - - - - Đất SX-KD
6139 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Xã Nhân Sơn Doãn Dượm - Doãn Dương 170.000 - - - - Đất SX-KD
6140 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Nhân Sơn Ng: Duy Anh - Trần Văn Hoà 170.000 - - - - Đất SX-KD
6141 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Xã Nhân Sơn Duy Hoài - Võ Thị Bốn 170.000 - - - - Đất SX-KD
6142 Huyện Đô Lương Lối 2 rú đình - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 2390; 1920; 2338) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6143 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 12; 39; 38; 37; 82; 81; 36; 102; 104; 80; 161; 200; 228; 269; 350; 307; 268; 267; 231; 198; 162; 129; 2420; 163; 63; 64; 79; 35; 15; 77; 106; 107; 66; 108; 67; 33; 16; 75; 32; 17; 68; 31; 18; 30; 65) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6144 Huyện Đô Lương Giửa làng - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 412; 411; 497; 496; 569; 572; 172; 175; 171; 176; 246; 248; 2370; 2369; 722; 724; 808; 958; 2378; 2373; 2374; 2372; 1437; 1439) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6145 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 3 - Xã Nhân Sơn Bà Hoan - Võ Hữu Thái 900.000 - - - - Đất SX-KD
6146 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 3 - Xã Nhân Sơn Đường lũy - Đường Chứa 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6147 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Xã Nhân Sơn Ng: Đình Sơn - Lê Nhuệ 170.000 - - - - Đất SX-KD
6148 Huyện Đô Lương Đường Luỹ - Xóm 3 và 4 - Xã Nhân Sơn Võ Hữu Cương - Ng: Bá Mậu 170.000 - - - - Đất SX-KD
6149 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 241; 240; 239; 242; 340; 341; 342; 345; 678; 789; 679; 680; 683; 682; 792; 791; 788; 790; 885; 889; 998; 996; 997; 888; 887; 1076; 1075; 2451; 2453; 1077; 1139; 1141; 1241) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6150 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Nhân Sơn Võ Hữu Tuệ - Võ Hữu Hiền (Ư) 170.000 - - - - Đất SX-KD
6151 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2438; 2439; 2440; 2441; 1347; 1439; 1453; 1545; 2422; 2423; 2421; 1557; 1546; 1452; 1440; 2425; 2424; 1246; 1346; 1450; 1449; 1640; 1556; 1547; 1639; 1652; 1756; 1781; 2414; 2413; 1651; 1865; 1890; 1866; 1780; 1758; 2428; 2429; 1759; 1555; 1641) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6152 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2905; 1456; 1454; 1455; 1438; 2445; 1437; 1436; 2444; 1250; 1337; 2426; 2427; 2443; 2442; 1249; 1148; 1147; 1149; 1236; 1235; 1150; 1252; 1251; 1334; 1354; 1355; 1353; 1352; 1336; 1335; 1351; 1435; 2468; 2887; 2469; 2908; 3063; 2460; 2403) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6153 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1062; 1061; 2458; 2816; 1024; 1025; 1059; 1132; 1153; 1131; 1089; 1090; 1130; 1154; 1155; 1232; 1156; 864; 1091; 1092; 1056; 1026; 1027; 960; 959; 919; 958; 859; 918; 822.2437; 2436) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6154 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nhân Sơn Ng: Thị Hường - Thủy Trường 170.000 - - - - Đất SX-KD
6155 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 484; 485; 561; 638; 2412; 2411; 2410; 639; 640; 731; 732; 842; 939; 938; 942; 1042; 1045; 1043; 1044; 940) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6156 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nhân Sơn Võ Hữu ổn - Võ Hữu Lượng 170.000 - - - - Đất SX-KD
6157 Huyện Đô Lương Xóm Giáo - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1594; 1593; 1592; 1596; 1706; 1712; 1822; 1707; 1929; 1827; 1826; 1823; 1824; 1711; 1710; 1709) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6158 Huyện Đô Lương Xóm 7 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2228; 2325; 3109; 2342; 2326) - Xã Nhân Sơn Ng: Đình Đức - Ng: Mộng Hường 170.000 - - - - Đất SX-KD
6159 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2132; 2139; 2138; 2222; 2229; 2221; 2140; 2220; 2230; 2344; 2343; 2324) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6160 Huyện Đô Lương Đường Quang Nhân - Xóm 6 - Xã Nhân Sơn Ng: Bá Thắng - Ng: Bá Thi 300.000 - - - - Đất SX-KD
6161 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nhân Sơn Bá Cương - Đăng Hai 170.000 - - - - Đất SX-KD
6162 Huyện Đô Lương Cồn xóm bụt - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 281; 284; 355; 356; 354; 2218; 2377; 419; 465; 513; 530; 529; 584; 532; 589; 647; 588; 587; 585; 586; 648; 652; 651; 650; 649; 733; 732; 805; 876; 870; 871; 799; 731; 804; 21; 803; 730; 726; 727; 728; 729; 802; 873; 874; 800) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6163 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nhân Sơn Ng: Bá Vỹ - Ng: Đăng Hành 170.000 - - - - Đất SX-KD
6164 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1650; 1651; 1652; 1757; 2199; 1754; 2200; 1879; 1756; 1880; 1775; 1881; 1758; 1882; 1759; 2207; 1774; 1883; 1884; 2006; 2005; 1893; 1894; 1895; 1897; 1898; 1899; 2001; 2018; 2002; 2003; 2004; 2016; 2015; 2014; 2109; 2110; 2111; 2112; 2220; 2107; 2017; 2104; 2103; 2119; 2181; 3005; 2182; 2117; 2105; 2106; 2116; 2113; 2114; 2184; 2185; 2186) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6165 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Nhân Sơn Võ Chung - Võ Liểu 170.000 - - - - Đất SX-KD
6166 Huyện Đô Lương Cồn Tròng - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 5; 6; 8; 9; 10; 15; 16; 17; 18; 20; 21; 22; 24; 25; 27; 29) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6167 Huyện Đô Lương Đập Thung - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 34; 38; 37; 36; 48; 49; 72; 51; 52; 110; 111; 130; 129; 133; 132) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6168 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A (Tờ bản đồ số 15, thửa: 3; 1996) - Xã Nhân Sơn Võ Huynh - Võ Nảm 900.000 - - - - Đất SX-KD
6169 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 3 và 7 - Xã Nhân Sơn Đường lũy - Đường Chứa 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6170 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng: Đăng Liên - Ng:Phùng Diếu 900.000 - - - - Đất SX-KD
6171 Huyện Đô Lương Đường liên xã - Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Mỹ Hà - Võ Hữu Tuấn 300.000 - - - - Đất SX-KD
6172 Huyện Đô Lương Trạm xá - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 253)- Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6173 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Nhân Sơn Đ: Văn Hườn - Võ Hữu Lượng 170.000 - - - - Đất SX-KD
6174 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nhân Sơn Ng: Bá Hùng - Ng: Mỹ Lượng 200.000 - - - - Đất SX-KD
6175 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nhân Sơn Sỹ Ấn - Đình Đức 170.000 - - - - Đất SX-KD
6176 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nhân Sơn Ng: Sỹ Luận - Ng: Sỹ Tư 170.000 - - - - Đất SX-KD
6177 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng:Đăng Anh - Ng: Mỹ Ba (chung) 170.000 - - - - Đất SX-KD
6178 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Xóm Đền 150.000 - - - - Đất SX-KD
6179 Huyện Đô Lương Rú Lẻ - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 734; 843; 878; 993; 1102; 1172) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6180 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 50; 78; 2762; 195; 196; 271; 270; 305; 304; 410; 409; 408; 306; 446; 445; 540; 541; 678; 583; 539; 835) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6181 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 7 - Xã Nhân Sơn Rú lẻ - Rú ngang 150.000 - - - - Đất SX-KD
6182 Huyện Đô Lương Đường Chứa - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2047; 2409; 2430; 2441; 2048; 2451; 2458; 2470) - Xã Nhân Sơn 200.000 - - - - Đất SX-KD
6183 Huyện Đô Lương Đồng Phù - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2349; 2373; 2390; 2442; 2404; 2417; 2399; 2393; 2046; 2421; 2427; 2438; 2446; 2455; 2456; 2464; 2472; 2475; 2488; 2473; 2478; 2466; 2491; 2496; 2499; 2486; 2474; 2420; 2465; 2463; 2454; 2450) - Xã Nhân Sơn 170.000 - - - - Đất SX-KD
6184 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng: Mỹ Tám - Ng: Mỹ Ba(báu) 170.000 - - - - Đất SX-KD
6185 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Xóm Chùa 150.000 - - - - Đất SX-KD
6186 Huyện Đô Lương Làng rú ngựa - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2028; 1839; 1840; 1877; 1888; 1923; 1889; 1927; 1928; 1956; 1957; 1973; 1975; 1981; 1985; 1988) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6187 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng: Văn Sơn - Ng: Đăng Bình 900.000 - - - - Đất SX-KD
6188 Huyện Đô Lương Đường Quang Nhân - Xóm 6 - Xã Nhân Sơn Ng: Đăng Tám - Ng: Bá Thắng 300.000 - - - - Đất SX-KD
6189 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng:Sỹ Thanh - Ng: Sỹ Thân 170.000 - - - - Đất SX-KD
6190 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nhân Sơn Ng: Đăng Thọ - Ng: Đăng Phượng 170.000 - - - - Đất SX-KD
6191 Huyện Đô Lương Làng xóm 6 - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 3; 4; 77; 86; 76; 5; 87; 157; 156; 155; 154; 89; 88; 6; 7; 75; 74; 9; 73; 90; 2872; 2873; 2874; 2875; 2876; 2877; 2878) - Xã Nhân Sơn 170.000 - - - - Đất SX-KD
6192 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Nhân Sơn Trần Văn Thể - Ng: Bá Tỵ 170.000 - - - - Đất SX-KD
6193 Huyện Đô Lương Đường xóm 9 - Xã Nhân Sơn Ng: Hoàng Trừ - Xóm dền 170.000 - - - - Đất SX-KD
6194 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng: Đăng Thi - Ng: Hoàng Tể 170.000 - - - - Đất SX-KD
6195 Huyện Đô Lương Rú bạc - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 2541; 2651; 2652; 2775; 2771; 2893; 2776; 2856) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6196 Huyện Đô Lương Xóm đền - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1665; 1670; 1669; 1668; 1791; 1792; 1894) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6197 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 2; 3; 8) - Xã Nhân Sơn 170.000 - - - - Đất SX-KD
6198 Huyện Đô Lương Rú Ngựa - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1; 4; 6; 10; 11; 12;) - Xã Nhân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6199 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 9 - Xã Nhân Sơn Lê Thế Hoà - Ng: Đăng Tuấn 750.000 - - - - Đất SX-KD
6200 Huyện Đô Lương Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Đăng Tính - Võ Bằng 170.000 - - - - Đất SX-KD