Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5501 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1959;1960;1961;1962) - Xã Đặng Sơn Đấu giá đất năm 2014 vùng Cây Da 410.000 - - - - Đất SX-KD
5502 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1968;1969;1970;1971;1972;1973;1974;1975) - Xã Đặng Sơn Đấu giá đất năm 2014 vùng Cây Da 310.000 - - - - Đất SX-KD
5503 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1963;1964;1965;1967) - Xã Đặng Sơn Đấu giá đất năm 2017 vùng Cây Da 410.000 - - - - Đất SX-KD
5504 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1976;1977;1978) - Xã Đặng Sơn Đấu giá đất năm 2017 vùng Cây Da 310.000 - - - - Đất SX-KD
5505 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1121;1128;1129) - Xã Đặng Sơn Đấu giá đất năm 2017 vùng Hồ 310.000 - - - - Đất SX-KD
5506 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1122;1123;1124;1125;1126;1127;1130;1131;1132;1133;1134;1135;1136;1137) - Xã Đặng Sơn Đấu giá đất năm 2017 vùng Hồ 250.000 - - - - Đất SX-KD
5507 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1128;1126;1159;1150;1151;1185;1190;1174;1231;1232) - Xã Đặng Sơn Từ bà Hương - đến ông Tuệ 250.000 - - - - Đất SX-KD
5508 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1192;1160;1233;1179;1230;1195;2225;1138;1227) - Xã Đặng Sơn Từ bà Hương - đến ông Tuệ 200.000 - - - - Đất SX-KD
5509 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 - Xã Đặng Sơn Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư theo các đường ô bàn cờ 175.000 - - - - Đất SX-KD
5510 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 5 - Xã Đặng Sơn Khu dân cư khu vực Vòm Cóc 150.000 - - - - Đất SX-KD
5511 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 5+8 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 634; 657…659; 679; 680; 703; 729; 753...755; 775; 795; 813; 831; 848; 863; 894; 923; 943; 1002; 1019; 1020; 1065; 1104; 1118; 1119; 1165; 1175; 1176; 1209; 1328; 1327; 1326;) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Vũ - đến ô Cẩn 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
5512 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 5+8 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 395; 682; 704; 730; 756; 775; 796; 864 ; 872 ; 895; 896; 944;) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Vũ - đến ô Cẩn 900.000 - - - - Đất SX-KD
5513 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 5+8 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 834; 872... 877; 901...908; 926... 931; 933... 936; 943; 944; 946...965; 968; 969; 971...974; 976... 980; 986...1001; 1004...1007; 1102...1104; 1122; 1146; 1147; 1167; 1170; 1172; 1194; 1200; 1201; 1264; 1265; 1266; 618; 619; 661; 662; 642... 644; 666...670; 683; 687...692; 704...708; 711...716; 731... 733; 757... 759; 777; 778; 797; 798; 801...804; 814; 816; 817; 818; 819; 821; 832... 835; 837...840; 849...856; 866; 867; 869...871; 897...900; 924; 925; 945; 1116; 1154; 1174; 1267;1312; 1313; 1341; 1344; 1413; 734...736; 736a; 736b; 746; 748; 750; 761; 762; 768...771; 782; 786...790; 805...809; 822... 825; 841...845; 857...859; 878; 908; 909; 978; 979; 1038...1069; 1063.1; 1063.2; 1065.2; 1069.2; 1120; 1121; 1171; 2002; 2003; 1262; 1214; 1937; 1930; 1941; 1903; 1904; 1906; 1910; 1917; 1915; 1922...1924; 1891; 1654; 1883; 1884; 1888...1890; 1892; 1894; 1899; 2114; 1902; 1907; 1914; 1920; 1927; 1123...1138; 1927; 1079...1087; 294; 317; 318; 3 Đoạn từ ô Vũ - đến ô Cẩn 550.000 - - - - Đất SX-KD
5514 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 5+8 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1...9; 14; 17...25; 42...51; 61; 63...70; 82; 83; 89; 90; 92...96; 113...116; 147; 148; 173...175; 195; 196; 196.1; 221; 244; 272; 296; 295; 319...321; 345...347; 367; 368; 395...397; 421;422; 443...446; 466; 500; 501; 515...518; 526; 527; 544; 548...552; 556; 567...575; 582; 590...594; 1019b; 1020b; 1013...1016; 1019...1037; 1070; 1084; 1152; 1153; 1199; 1166; 1261; 1032; 1326; 1615; 1616; 1828; 1829; 1831; 1841; 1840; 1836; 1835; 1834; 1832; 1014; 1349; 1348; 1370; 1371; 1372; 1373; 1374; 1365...1369; 1360...1364; 1698; 1710; 1685; 1397; 1402; 1403; 1398; 1700; 1693; 1394; 1395; 1688; 1683; 1695; 1689; 1399; 1400; 1404; 1405; 1680; 1684; 1401; 1406; 1407; 1429; 1408; 1430; 1409; 1410...1412; 1723; 1734; 1350...1374;) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Vũ - đến ô Cẩn 500.000 - - - - Đất SX-KD
5515 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 7 - Xã Đông Sơn Đoạn từ ông Vũ - đến ông Cẩn 500.000 - - - - Đất SX-KD
5516 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà Đoạn từ ô Đô - đến ô Cầm 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
5517 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 5 - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Đô - đến ô Cầm 850.000 - - - - Đất SX-KD
5518 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 826; 846; 882... 884; 910; 912; 913; 915; 944; 1010) - Xã Đông Sơn Đoạn từ cô Ngọ - đến ô Nông 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
5519 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 773.1; 751; 881; 860; 940; 941; 810; 791; 773;) - Xã Đông Sơn Đoạn từ cô Ngọ - đến ô Nông 750.000 - - - - Đất SX-KD
5520 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 915; 944) - Xã Đông Sơn Đoạn từ cô Ngọ - đến ô Nông 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
5521 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà (Tờ bản đồ số 17, thửa: 916; 968; 945; 969; 990; 991; 989; 1007; 1006; 1018; 1006.2) - Xã Đông Sơn Đoạn từ cô Ngọ - đến ô Nông 750.000 - - - - Đất SX-KD
5522 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Nông - đến ô Quang 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
5523 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6; 7 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 459; 459b; 482; 483; 501; 516...518; 538…541; 564...567; 593; 594; 618... 620; 699; 700; 670... 672; 642...644; 656; 701; 725...727; 753; 754; 754.1; 786; 788; 838...841; 810; 811; 865; 866; 1073; 1093; 1094; 1104;) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Nghĩa - đến ô Thành 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
5524 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6; 7 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 407; 408; 435; 458; 480; 481; 500; 563; 568…570; 591; 592; 595; 617; 621; 641; 645; 646; 669; 673; 673B; 697; 698; 702; 724; 728; 752; 755; 756; 785; 789; 790; 812;824; 842; 842.1; 867; 868;) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Nghĩa - đến ô Thành 650.000 - - - - Đất SX-KD
5525 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6; 7 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 597; 598; 622; 623; 647; 648; 674; 675; 677; 677a; 678; 703...706;732; 757; 791; 792; 796; 814; 817; 819; 843...848; 869...873; 875; 890...899; 917...928; 946; 947...955; 969...980; 987; 992...999; 1000...1002; 1007…1016; 1019…1029; 1031;1032; 1034; 1035; 1037; 1038; 1041; 1044…1047; 1051;1074; 1099; 318; 319; 342...348; 348a; 347.1; 373...377; 379; 380; 402...406; 429...434; 436; 496...498; 452...457; 475....479; 499; 512...514; 534...536; 559...563; 562a; 589; 590; 590.2; 614...616; 639; 640; 668; 676; 677a; 696; 723; 749; 795; 796; 820; 876; 877; 900; 929; 981; 956; 957; 1003; 1004; 1017; 1030; 1039; 1040; 1042; 1043; 1048...1050; 1075; 1097; 1099; 1117) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Nghĩa - đến ô Thành 500.000 - - - - Đất SX-KD
5526 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 166; 187; 188; 210…213; 236...238; 261; 280; 304; 305; 326; 352; 382; 1090; 1092) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Diệp - đến ô Minh 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
5527 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 209; 210; 235; 260; 278; 279; 303; 325; 350; 351; 1091) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Diệp - đến ô Minh 600.000 - - - - Đất SX-KD
5528 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 30; 232…234; 255...259; 270…273; 275...277; 294…302; 320...324; 349) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Diệp - đến ô Minh 500.000 - - - - Đất SX-KD
5529 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 129; 130; 133; 150; 154...161; 163...165; 186; 189; 190; 203; 216...218; 220; 227; 228; 246; 269) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ô Diệp - đến ô Minh 400.000 - - - - Đất SX-KD
5530 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 7 - Xã Đông Sơn Đất sản xuất kinh doanh mộc 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
5531 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 519; 520) - Xã Đông Sơn Đất xí nghiệp gạch 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
5532 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 519; 520) - Xã Đông Sơn Đất xí nghiệp gạch 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
5533 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 519; 520) - Xã Đông Sơn Đất xí nghiệp gạch 900.000 - - - - Đất SX-KD
5534 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 519; 520) - Xã Đông Sơn Đất xí nghiệp gạch 600.000 - - - - Đất SX-KD
5535 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 26; 67; 110;) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 350.000 - - - - Đất SX-KD
5536 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 440) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 350.000 - - - - Đất SX-KD
5537 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 289; 290; 296; 297; 299; 307...309; 315...317; 325; 326; 332...344; 351; 358; 359; 363; 379; 395; 403; 415; 420; 425; 429; 499; 502) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 225.000 - - - - Đất SX-KD
5538 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 ?(Tờ bản đồ số 15, thửa: 263; 271; 272; 277; 284; 285; 288; 292; 300; 310; 318; 337; 338; 347; 348; 353; 360; 364...366; 372; 373; 380; 381; 390; 396; 398; 404; 410; 411; 416; 421; 422; 426; 430...432; 435…437; 441; 442; 508;) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 165.000 - - - - Đất SX-KD
5539 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 255; 267; 269; 273; 274; 276; 278...283; 286; 287; 291; 292; 294; 295; 301; 303...305; 311; 313; 319...322; 330; 336...339; 348; 354; 361; 367; 374; 382; 383; 391...393; 399; 405...407; 412; 413; 417; 418; 423; 427; 428; 433; 434; 438; 439; 443; 444) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 150.000 - - - - Đất SX-KD
5540 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 11; 13; 14; 15; 16; 26) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 150.000 - - - - Đất SX-KD
5541 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 485; 543; 567; 598; 651; 651.1; 651.2; 685; 715; 744; 855; 856;895; 1214; 1226; 1269;) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến bà Hoà 500.000 - - - - Đất SX-KD
5542 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 599; 652; 686; 716; 745; 779; 815;816; 780; 857; 1230; 1270) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến bà Hoà 195.000 - - - - Đất SX-KD
5543 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 515; 518; 547; 549; 568...571; 689; 690; 657; 600...603; 653; 655; 656; 687; 688; 629… 632; 717; 718; 746; 747; 781; 817; 1213; 1229; 1232; 1238; 1240; 1251; 244; 263; 286; 311; 312; 333; 354...357; 384; 385; 404...407; 430…433; 459...461; 489...491; 516; 517; 548) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến bà Hoà 150.000 - - - - Đất SX-KD
5544 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 228; 229; 243; 261; 283; 381; 308; 330; 351; 401; 427; 1235) - Xã Đông Sơn Ô Quỳ - đến bà Hoà Nhàn 225.000 - - - - Đất SX-KD
5545 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 244; 262; 263; 284; 309; 331; 352; 382; 402; 428; 456; 513; 1231; 403; 403.1; 151; 285; 310; 332; 353; 383; 403; 429; 457; 458; 486...488; 514; 544;) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến bà Hoà 150.000 - - - - Đất SX-KD
5546 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 32; 74; 88; 115; 128; 138; 150; 175; 176; 188; 206; 213; 219... 221;) - Xã Đông Sơn Ô Thảo - đến ô Châu 195.000 - - - - Đất SX-KD
5547 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 7…18; 18.1; 18.2; 36; 47; 50; 51; 63; 64; 66; 77; 79; 81; 82; 93; 94; 96; 99; 108; 109; 336; 501; 500; 177; 189...191; 201; 207; 214; 215; 223; 224; 232; 1507; 1; 9...11; 19…25; 37...40; 42; 43; 52; 53;55; 56; 61; 62; 67...69; 75; 76; 83; 84; 87; 90...92; 97; 102; 103; 105; 106; 110; 116...118; 120; 121; 123; 126...130; 132; 139...144; 152...157; 165...169; 180...182; 184; 192; 202; 203; 211; 217; 225; 226; 228; 230; 233; 239...241; 246; 247; 249; 252; 445; 499; 504; 505; 512; 513;) - Xã Đông Sơn Ô Thảo - đến ô Châu 150.000 - - - - Đất SX-KD
5548 Huyện Đô Lương Tờ bản đồ số bản đồ số 12 (Gồm các thửa: 728; 749; 780; 804; 805; 849; 857; 858; 868…870; 877…879) - Xã Đông Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
5549 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 215; 234) - Xã Đông Sơn Ô Ngọ - đến ô Phương 400.000 - - - - Đất SX-KD
5550 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1; 2; 13; 28; 38; 41; 47; 50; 55; 65; 69; 79; 89; 93; 102; 105; 105b; 105c 118; 129; 132; 145; 160; 161; 192; 216; 1234; 1237; 1266…1268;) - Xã Đông Sơn Ô Ngọ - đến ô Phương 225.000 - - - - Đất SX-KD
5551 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 5; 6; 9; 14; 17; 20; 21; 23; 29; 30; 32; 33; 39; 40; 48; 49; 56…58; 66…68; 76…78; 90…92; 103; 104; 116; 117; 130; 131; 144; 191; 172; 173; 1227; 1256; 1257; 4; 7; 8; 15; 16; 18; 22) - Xã Đông Sơn Ô Ngọ - đến ô Phương 150.000 - - - - Đất SX-KD
5552 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 10; 11; 13; 16; 17; 21; 23...25; 27; 30; 36; 37...39; 44; 45; 49; 51; 6; 8; 9; 12; 14; 15; 18; 19; 22; 26; 28; 29; 32...35; 40; 41; 47; 47a; 48; 100; 105; 106;) - Xã Đông Sơn Đoạn nhánh xóm 4 150.000 - - - - Đất SX-KD
5553 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 558; 593; 626; 664; 697; 742; 1012; 151; 171; 182; 191; 192; 204; 205; 211; 213; 219...222; 239; 243; 244; 246; 275; 277; 311; 312.2; 313; 338; 340; 342; 371; 372; 399; 400; 402...404; 445; 447; 448; 490...494; 496; 526; 527; 530; 559; 663; 664) - Xã Đông Sơn Đoạn nhánh xóm 4 150.000 - - - - Đất SX-KD
5554 Huyện Đô Lương Đội 5 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 1, thửa: 95; 126; 190; 256) - Xã Đông Sơn Bà Xuân - đến ô Hà 195.000 - - - - Đất SX-KD
5555 Huyện Đô Lương Đội 5 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 1, thửa: 14; 15; 42; 47; 53; 92; 121; 122; 125; 187, 271) - Xã Đông Sơn Bà Xuân - đến ô Hà 150.000 - - - - Đất SX-KD
5556 Huyện Đô Lương Đội 5 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 35; 89; 117; 139) - Xã Đông Sơn Bà Thu - đến ô Sơn 195.000 - - - - Đất SX-KD
5557 Huyện Đô Lương Đội 5 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 167; 168; 87; 136…138; 194; 218; 219; 07; 33; 216; 255; 257; 302; 359) - Xã Đông Sơn Bà Thu - đến ô Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
5558 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 149; 1157; 1413; 1462; 1518; 1565; 1657; 1730; 1762; 1782...1784; 1807; 1808; 1826; 1850; 1851; 1851.2; 1851.3; 1870; 1871; 1891; 1893; 1912; 1913; 1932; 1949; 2005B; 2006B; 2007; 2008) - Xã Đông Sơn Ô Diệp - đến ô Hải Triêm 210.000 - - - - Đất SX-KD
5559 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1710; 1735; 1736; 1740; 1766; 1767; 1786; 1788; 1833; 1835; 1902; 1904; 1940;) - Xã Đông Sơn Ô Diệp - đến ô Hải Triêm 150.000 - - - - Đất SX-KD
5560 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: Lô 1; 4; 5) - Xã Đông Sơn Quy hoạch đất ở mới 225.000 - - - - Đất SX-KD
5561 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: Lô 8; 9;) - Xã Đông Sơn Quy hoạch đất ở mới 180.000 - - - - Đất SX-KD
5562 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: Lô 2; 3; 6; 7; 12;) - Xã Đông Sơn Quy hoạch đất ở mới 165.000 - - - - Đất SX-KD
5563 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: Lô 10; 11) - Xã Đông Sơn Quy hoạch đất ở mới 150.000 - - - - Đất SX-KD
5564 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất - Xã Đông Sơn Đường Cồn nhà giặc 150.000 - - - - Đất SX-KD
5565 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 6, thửa: 61; 80; 81;107; 132; 140; 152; 153; 199; 205; 719; 720;) - Xã Đông Sơn Từ đập Bà Đạo – Trường học 195.000 - - - - Đất SX-KD
5566 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 6, thửa: 15; 16; 49; 60; 69; 113; 170; 694) - Xã Đông Sơn Từ đập Bà Đạo – Trường học 150.000 - - - - Đất SX-KD
5567 Huyện Đô Lương Đội 3 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1639; 1640; 1684; 1685; 1716; 1749; 1751; 1799; 1868; 1890; 1911; 1544; 1593; 1641; 1642; 1774; 1775; 1776; 1797; 1746; 1796; 1817; 1848; 1841; 1842; 1864; 1882; 1885; 1908; 1924) - Xã Đông Sơn Ô Tam - đến ô Thân 150.000 - - - - Đất SX-KD
5568 Huyện Đô Lương Đội 3 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1381; 1429; 1490; 1492; 1539; 1588...1590; 1992; 1288; 1334...1336; 1427; 1430; 1445; 1673; 1945; 1947; 1948; 1136; 1192; 1240; 1287; 1335; 589; 646; 692; 739; 778; 852; 899; 987; 988; 1028; 1191;1239; 1944) - Xã Đông Sơn Ô Long - đến ô Xuân 150.000 - - - - Đất SX-KD
5569 Huyện Đô Lương Đội 2 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 6, thửa: 328; 355...357; 382; 454; 476; 504; 510; 516; 521; 529; 536; 538;) - Xã Đông Sơn Ô Cảnh - đến bà Lan 195.000 - - - - Đất SX-KD
5570 Huyện Đô Lương Đội 2 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 6, thửa: 477; 498; 499; 513; 4; 9; 12; 22; 30) - Xã Đông Sơn Ô Cảnh - đến bà Lan 150.000 - - - - Đất SX-KD
5571 Huyện Đô Lương Đội 2 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 7, thửa: 9; 23; 24; 26...28; 31; 34; 35; 37; 49; 50; 67; 88; 140...142; 165; 166; 194; 227; 266) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến ô Thắng 195.000 - - - - Đất SX-KD
5572 Huyện Đô Lương Đội 2 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 7, thửa: 19; 30; 66; 90; 435; 436;) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến ô Thắng 150.000 - - - - Đất SX-KD
5573 Huyện Đô Lương Đội 2 - Xóm Thống Nhất - Xã Đông Sơn Ô Thuận - đến ô Kiều 150.000 - - - - Đất SX-KD
5574 Huyện Đô Lương Đội 1 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 8, thửa: 53; 74; 82; 100; 118; 133; 144; 166) - Xã Đông Sơn Ô Mạo - đến ô Sỹ 195.000 - - - - Đất SX-KD
5575 Huyện Đô Lương Đội 1 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 8, thửa: 99; 109; 110; 111; 15; 33; 55; 189; 222; 223; 236; 256) - Xã Đông Sơn Ô Mạo - đến ô Sỹ 150.000 - - - - Đất SX-KD
5576 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Tân Tiến - Xã Giang Sơn Đông Trạm Treo - Trạm Treo 500.000 - - - - Đất SX-KD
5577 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thịnh Đồng - Xã Giang Sơn Đông Cổng chào Thịnh Đồng - Nhà Ông Công Tân Tiến 500.000 - - - - Đất SX-KD
5578 Huyện Đô Lương Đường QL 48E - Xóm Hòa Bình (Tờ bản đồ số 12, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Giang Sơn Đông Cầu khe Hai - Trường Mầm Non 450.000 - - - - Đất SX-KD
5579 Huyện Đô Lương Đường QL 48E - Xóm Hòa Bình (Tờ bản đồ số 12, thửa: 9, 1) - Xã Giang Sơn Đông Cầu khe Hai - Trường Mầm Non 350.000 - - - - Đất SX-KD
5580 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thịnh Đồng - Xã Giang Sơn Đông Anh Hào (Nguyễn tạo) - Dốc Truông Dong 500.000 - - - - Đất SX-KD
5581 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ - Xã Giang Sơn Đông Cổng UBND xã - Nhà ông Sơn Xóm Nguyễn Tạo 900.000 - - - - Đất SX-KD
5582 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Nguyễn Tạo - Xã Giang Sơn Đông Nhà VH - Anh Hào (Nguyễn tạo) 600.000 - - - - Đất SX-KD
5583 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ - Xã Giang Sơn Đông Anh Tuấn Sen - Ông Bình Hiền 750.000 - - - - Đất SX-KD
5584 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ - Xã Giang Sơn Đông Cổng UBND xã - Anh Tuấn Sen Thị Tứ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
5585 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ - Xã Giang Sơn Đông Nhà Anh Bình Hiền - Nhà Văn Hoá XómNguyễn Tạo 600.000 - - - - Đất SX-KD
5586 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ - Xã Giang Sơn Đông Cổng UBND xã - Đường QL 48E 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
5587 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1788, 1787, 1786, 1785, 1931; 1930; 1781; 1782; 1783; 1784; 1715, 1719, 1723, 1724, 901, 902, ) - Xã Giang Sơn Đông Đường QL 48 E - Anh Tuấn Sen Thị Tứ 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
5588 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Phố (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1947; 1676; 1674; 1745; 1746; 1777; 1799; 1800; 1801; 1828; 1847; 1867; 1864; 1866; 1865; 1906; 1715; 1719; 1723; 1721; 2003, 2010, 2011, 2012, 2014, 2020, 2019, 2015, 2018, 2001, 2002, 2005, 2004, 1974, 2016, 1796, 1797, 1830, 1829, 1846, 1869, 1878, 1886, 1676, 1674, 1745, 1887, 1889, 1746, 1777, 1799, 1800, 1801, 1828, 1847, 1867, 1864, 1866, 1865, ) - Xã Giang Sơn Đông Cổng UBND xã - Bà Liên Xóm Phố 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
5589 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Phố (Tờ bản đồ số 22, thửa: 89, 62, 54, 23, 718, 6, 5, 20, 24, 30, 61, ) - Xã Giang Sơn Đông Cổng UBND xã - Bà Liên Xóm Phố 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
5590 Huyện Đô Lương Đường Lam Giang - Xóm Thị Tứ (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1...6) - Xã Giang Sơn Đông Cây da trổ đá - Giáp Giang Tây 400.000 - - - - Đất SX-KD
5591 Huyện Đô Lương Đường Lam Giang - Xóm Thị Tứ (Tờ bản đồ số 21, thửa: 7, 8) - Xã Giang Sơn Đông Cây da trổ đá - Giáp Giang Tây 200.000 - - - - Đất SX-KD
5592 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Phố - Xã Giang Sơn Đông Ngã ba - Đến trạm treo 500.000 - - - - Đất SX-KD
5593 Huyện Đô Lương Đường QL 538 - Xóm Phố - Xã Giang Sơn Đông Ngã ba - Ngã ba đông Sơn 250.000 - - - - Đất SX-KD
5594 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Phố - Xã Giang Sơn Đông Ngã ba - ỦY BAN 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
5595 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Phố - Xã Giang Sơn Đông Trạm Treo - Đường vào Trung Đoàn 500.000 - - - - Đất SX-KD
5596 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Liên Giang - Xã Giang Sơn Đông Đường vào Trung đoàn - Nhà ông Thắng Xóm Liên Giang 250.000 - - - - Đất SX-KD
5597 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Liên Giang - Xã Giang Sơn Đông Quốc lộ 15A - Đường vào Trung Đoàn 125.000 - - - - Đất SX-KD
5598 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Liên Giang - Xã Giang Sơn Đông Trạm Treo - Nhà ông Thắng Xóm Liên Giang 250.000 - - - - Đất SX-KD
5599 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Liên Giang - Xã Giang Sơn Đông Nguyễn Thị Soa - Cuối xóm 250.000 - - - - Đất SX-KD
5600 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Yên Tân (Tờ bản đồ số 2, thửa: 4; 9; 12; 7; 24; 13; 3; 25; 15;) - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD