Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Đô Lương Giáp SVĐ khối 1 phía sau - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoà - Nhà ô.Sơn 375.000 - - - - Đất SX-KD
4902 Huyện Đô Lương Đối diện SVĐ khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hiểu - Nhà bà Vinh 375.000 - - - - Đất SX-KD
4903 Huyện Đô Lương Giáp nghĩa địa khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Giang - Nhà ô.Lam 375.000 - - - - Đất SX-KD
4904 Huyện Đô Lương Giáp cầu Xi măng - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.An - Nhà ô.Minh 375.000 - - - - Đất SX-KD
4905 Huyện Đô Lương Gần Phai khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Phi - Nhà ô.Hoàng 500.000 - - - - Đất SX-KD
4906 Huyện Đô Lương Giáp ranh K1 + K6 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoàn - Nhà ô.Dần 375.000 - - - - Đất SX-KD
4907 Huyện Đô Lương Vùng khối 6 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hường - Nhà bà Lan 375.000 - - - - Đất SX-KD
4908 Huyện Đô Lương Vùng khối 1 sát Đê - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hợp - Nhà bà Vinh 375.000 - - - - Đất SX-KD
4909 Huyện Đô Lương Khối 2 giáp Đông sơn phía sau - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Châu - Nhà ô.Hoà 600.000 - - - - Đất SX-KD
4910 Huyện Đô Lương Đường nhà khách phai đê khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Ninh - Nhà ô.Thìn 1.850.000 - - - - Đất SX-KD
4911 Huyện Đô Lương Vùng con Ngựa khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thuần - Nhà ô.Chất 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
4912 Huyện Đô Lương Nhà khách phai khối 5; 6 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hồng - Nhà ô.Mậu 900.000 - - - - Đất SX-KD
4913 Huyện Đô Lương Nhà khách phai khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thân - Nhà ô.Thơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
4914 Huyện Đô Lương Vùng sau thương nghiệp - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Thìn - Nhà ô.Quý 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
4915 Huyện Đô Lương Vùng khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Quang - Nhà ô.Vinh 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
4916 Huyện Đô Lương Vùng khối 3 giáp Đông Sơn - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Ngọ - Nhà ô.Nghị 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
4917 Huyện Đô Lương Sát sông mương khối 3 phía trong - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hà - Nhà ô.Đức 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
4918 Huyện Đô Lương Gần sông mương khối 3 phía ngoài - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Mộc - Nhà bà Hương 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
4919 Huyện Đô Lương Lối 2 QL 7 - Khối 3 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Tiu - Nhà ô.Tam 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
4920 Huyện Đô Lương Đường vào NH đầu tư cũ khối 3 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hồng - Nhà ô.Bằng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
4921 Huyện Đô Lương Sát Dược phẩm và khu vực QHĐG - Khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Dần - Nhà ô.Thọ 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
4922 Huyện Đô Lương Đường liên hương khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Phúc - Nhà bà Liên 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
4923 Huyện Đô Lương Đường liên hương k. 5 ao bà Toa - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Lịch - Nhà ô.Hợi 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
4924 Huyện Đô Lương Vùng trạm Điện K5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Nghà - Nhà ô.Nam 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
4925 Huyện Đô Lương Giáp kênh N2 khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tường - Nhà bà Hải 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
4926 Huyện Đô Lương Vùng gần Dược phẩm - Khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tuấn - Nhà bà Bảy 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
4927 Huyện Đô Lương Khối 4; 5 giáp xâm cư Đông Sơn - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Quế - Nhà ô.Bốn 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
4928 Huyện Đô Lương Sát kênh N2 khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Long - Nhà ô.Tuất (Mai) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
4929 Huyện Đô Lương Sau VKS cũ khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Phượng - Nhà ô.Đông 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
4930 Huyện Đô Lương Vùng trạm xá khối 6; 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Minh - Nhà ô.Châu (Mười) 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
4931 Huyện Đô Lương Sau Điện lực - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.An - Nhà ô.Sơn 1.850.000 - - - - Đất SX-KD
4932 Huyện Đô Lương Đường nhà khách phai khối 6; 7 đoạn nhà ông Hiền - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Quang - Nhà bà Túc 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
4933 Huyện Đô Lương Phía sau tải 3 Bưu Điện - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tuyên - Nhà ô.Minh 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
4934 Huyện Đô Lương Đường bà Lương Quang đoạn ao Hồ k.6 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Bính - Nhà ô.Trà 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
4935 Huyện Đô Lương Đường liên hương k.5; 6 và vùng ao Hồ. Đường bà Lương Quang NVH k6 - cổng chào - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Loan - Nhà ô.Mùi 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
4936 Huyện Đô Lương Đường liên hương và ao bà Toa k.5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Minh - Nhà ô.Tuấn 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
4937 Huyện Đô Lương Vùng gần con Ngựa k.5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sinh - Nhà ô.Ngọc 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
4938 Huyện Đô Lương Vùng gần ao bà Toa k5 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Tám - Nhà ô.Tân 1.125.000 - - - - Đất SX-KD
4939 Huyện Đô Lương Vùng gần ao bà Toa phía ngoài; gần giáp đường 7 - Khối 6 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Nam - Nhà ô.Sửu 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
4940 Huyện Đô Lương Giáp sông Lam - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.An - Nhà ô.Dương 375.000 - - - - Đất SX-KD
4941 Huyện Đô Lương Vùng gần sông Lam k.6; 7 Động Đền chỗ ông Tư - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Huệ - Nhà ô.Tư 375.000 - - - - Đất SX-KD
4942 Huyện Đô Lương Khu vực k.6 phía sau nhà ông Cao Xuân Hiền - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Nhương - Nhà bà Dung 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
4943 Huyện Đô Lương Sát ngoài đê khối 6; 7; 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ - Nhà ô.Hoà 500.000 - - - - Đất SX-KD
4944 Huyện Đô Lương Sát trong đê khối 7; 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Long - Nhà ô. Tiến 750.000 - - - - Đất SX-KD
4945 Huyện Đô Lương Khối 7 gần đường Liên Hương - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Phượng - Nhà ô.Quý 750.000 - - - - Đất SX-KD
4946 Huyện Đô Lương Sát trục đường Liên Hương khối 7; 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Liên - Nhà ô.Tứ 900.000 - - - - Đất SX-KD
4947 Huyện Đô Lương Trục UB vào khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Xuân - Nhà bà Liệu 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
4948 Huyện Đô Lương Khu vực sau Trạm y tế - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô. Lam - Nhà ô.Đồng 750.000 - - - - Đất SX-KD
4949 Huyện Đô Lương Trục HTX vào khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thanh - Nhà ô.Hải 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
4950 Huyện Đô Lương Khu vực giừa khối 7 và khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Bình - Nhà ô.Cẩm 750.000 - - - - Đất SX-KD
4951 Huyện Đô Lương Trục khối 8 phía sau ao CCB (cũ) - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Ngọc - Nhà ô.Sơn 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
4952 Huyện Đô Lương Trục khối 8 từ nhà anh Vinh Mậu đến Đê - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Nam - Nhà ô.Hải 900.000 - - - - Đất SX-KD
4953 Huyện Đô Lương Trục khối 8 từ nhà anh Vinh Mậu đến Đê- lối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Huyền - Nhà bà Hội 750.000 - - - - Đất SX-KD
4954 Huyện Đô Lương Ven sông Lam khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Lập - Nhà ô.Long 375.000 - - - - Đất SX-KD
4955 Huyện Đô Lương Vùng khối 8 trong - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Huệ - Nhà ông Lục 375.000 - - - - Đất SX-KD
4956 Huyện Đô Lương Trong sông sát đường khối 8; 9 vùng ông Duyệt và vùng khối 9; 10 sát đê - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thanh - Nhà ô.Trung 375.000 - - - - Đất SX-KD
4957 Huyện Đô Lương Sát đê phía trong khối 8; 9; 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Cương - Nhà ô.Bính 450.000 - - - - Đất SX-KD
4958 Huyện Đô Lương Sát đê phía ngoài khối 8; 9; 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Toàn - Nhà ô.Quang 475.000 - - - - Đất SX-KD
4959 Huyện Đô Lương Đối diện cổng vào xóm họ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sơn - Nhà ô.Lý 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
4960 Huyện Đô Lương Sát cổng và nhà thờ họ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Vinh - Nhà ô.Ba 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
4961 Huyện Đô Lương Đường từ bến xe cũ vào khối 8; 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Đức - Nhà ô.Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
4962 Huyện Đô Lương Đường khối 8; 9 phía trong - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Niêm - Nhà ô.Trúc 750.000 - - - - Đất SX-KD
4963 Huyện Đô Lương Đường vào NVH khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Châu - Nhà ô.Sứu 900.000 - - - - Đất SX-KD
4964 Huyện Đô Lương Đường xương cá của khối 8; 9; 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tam - Nhà ô.Dần 650.000 - - - - Đất SX-KD
4965 Huyện Đô Lương Sau trạm khí tượng - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô. Thìn - Nhà ô.Long 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
4966 Huyện Đô Lương Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Nhàn - Nhà bà Quý 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
4967 Huyện Đô Lương Tờ bản đồ số 15, thửa: 33; - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Đệ 900.000 - - - - Đất SX-KD
4968 Huyện Đô Lương Khu vực bến xe - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Bến xe cũ - Bến xe cũ 3.750.000 - - - - Đất SX-KD
4969 Huyện Đô Lương Phía dưới bến xe - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hùng - Trạm Thú y 3.750.000 - - - - Đất SX-KD
4970 Huyện Đô Lương Lối nhà bà Bảo xuống nhà thờ họ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Long - Nhà ô.Lập 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
4971 Huyện Đô Lương Sau bến xe cũ giáp kênh HTX - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Quế - Nhà ô.Hiển 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
4972 Huyện Đô Lương Lối ông Nguyễn Cảnh Đệ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hiếu - Nhà ô.Mai 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
4973 Huyện Đô Lương Khu vực nhà ông Giáp - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Cúc - Nhà thờ họ Võ 900.000 - - - - Đất SX-KD
4974 Huyện Đô Lương Đường vào nhà thờ họ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hợi - Nhà ô.Tuấn 750.000 - - - - Đất SX-KD
4975 Huyện Đô Lương Khu vực dưới nhà thờ họ - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Liên - Nhà ô.Hạ 650.000 - - - - Đất SX-KD
4976 Huyện Đô Lương Đối diện nhà VH khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tứ - Nhà bà Lan 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
4977 Huyện Đô Lương Mặt tiền sâu 17 m đã trừ lưu không - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Bám đường - Nhà ô.Quang 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
4978 Huyện Đô Lương Phần sau còn lại (Tờ bản đồ số 14, thửa: 155B; 181; 205; 207; 208; 212; 226;) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Các thửa còn lại - Các thửa còn lại 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
4979 Huyện Đô Lương Khu vực ngoài đê - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hải - Nhà ô.Cớn 250.000 - - - - Đất SX-KD
4980 Huyện Đô Lương Sát đê phía trong - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hải - Nhà bà Ngọ 475.000 - - - - Đất SX-KD
4981 Huyện Đô Lương Lối 2 đê phía ngoài - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Mão - Nhà ô.Thành 600.000 - - - - Đất SX-KD
4982 Huyện Đô Lương Lối 2 QL 7 - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tý - Nhà ô.Thìn 900.000 - - - - Đất SX-KD
4983 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sửu - Nhà ô.Thắng 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
4984 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8C) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Bảo - Nhà ô.Sơn 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
4985 Huyện Đô Lương Khu vực phía sau (Trước ép bản đồ 8C) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Biên - Nhà ô.Hoà 900.000 - - - - Đất SX-KD
4986 Huyện Đô Lương Đường khối 10 (Tờ bản đồ số 1, thửa: 69; 76; 81; 87; 95; 96; 98; 106; 207; 172; 637; 638; 639; 640) - Thị trấn Đô Lương 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
4987 Huyện Đô Lương Bám đường nội thị (7A cũ) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 5; 6; 7;) - Thị trấn Đô Lương 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
4988 Huyện Đô Lương Lối nhà cô Vân khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thanh - Nhà bà Lan 1.850.000 - - - - Đất SX-KD
4989 Huyện Đô Lương Lối nhà ông Trắc khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà Thuỷ Phượng - Nhà bà Hoa 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
4990 Huyện Đô Lương Vùng sát kênh N2 khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoan - Nhà ô.Lan 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
4991 Huyện Đô Lương Gần kênh N2 khối 5 phía sau - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoan - Nhà a.Hợi(Loan) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
4992 Huyện Đô Lương Khu đô thị mới Nam TT Đô Lương (Tờ bản đồ số 3, thửa: 272…274; 285…288; 301; 309...311; 321; 322; 323; 324; 359...361;370...374; 381...384; 385; 386; 395; 396; 397; 405; 406;430...433;440...444;448;449;451...454; 461; 462; 464; 465; 467; 472; 473; 474; 475; 505...509; 514...516; 518; 519; 524; 525...528;531...534;541...543; 546; 548; 549; 550; 556; 557; 558; 559; 571; 572;576...578;584...587; 590...592; 593;600...604;610...612;618;620;621;625;627;628;645;647;648;679...686;687...691;692...697;698…701;702;704…708;714...719;720...723;724…727;730...733;734;735…738;742;743…747;750;751;753;757;760…766;769…772;775;777;778;790…794;795;796;807...810;811;812;814;815;816…818;833...835;837...842; 843; 844; 856; 857; 858; 869...874; 876; 877; 878; 885...893; 897;907...910; 912; 913;) - Thị trấn Đô Lương 3.750.000 - - - - Đất SX-KD
4993 Huyện Đô Lương Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hoà 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
4994 Huyện Đô Lương Khối 8 phía sau kênh HTX - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thanh 1.850.000 - - - - Đất SX-KD
4995 Huyện Đô Lương Phía sau cạnh trụ sở huyện đội - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Thìn 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
4996 Huyện Đô Lương Trường THCS Thị Lưu đến đường khối 9 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 917; 918; 919; 920; 921; 922; 923...930;) - Thị trấn Đô Lương Trường Thị Lưu 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
4997 Huyện Đô Lương Trường THCS Thị Lưu đến đường khối 9 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 890; 891…899; 901; 903; 907; 916;) - Thị trấn Đô Lương Trường Thị Lưu 2.600.000 - - - - Đất SX-KD
4998 Huyện Đô Lương Trường THCS Thị Lưu đến đường khối 9 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 883...889;) - Thị trấn Đô Lương Trường Thị Lưu 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
4999 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7A (Vùng Vườn) Khối 9 - Thị trấn Đô Lương 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
5000 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 285;292;306;324;325;333;349;360;) - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương 400.000 - - - - Đất SX-KD