Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
399
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 519; 520) - Xã Đông Sơn Đất xí nghiệp gạch 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
3102 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 519; 520) - Xã Đông Sơn Đất xí nghiệp gạch 990.000 - - - - Đất TM-DV
3103 Huyện Đô Lương Ngã tư vào Cầu Mụ Bà - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 519; 520) - Xã Đông Sơn Đất xí nghiệp gạch 660.000 - - - - Đất TM-DV
3104 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 26; 67; 110;) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 385.000 - - - - Đất TM-DV
3105 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 440) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 385.000 - - - - Đất TM-DV
3106 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 289; 290; 296; 297; 299; 307...309; 315...317; 325; 326; 332...344; 351; 358; 359; 363; 379; 395; 403; 415; 420; 425; 429; 499; 502) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 248.000 - - - - Đất TM-DV
3107 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 ?(Tờ bản đồ số 15, thửa: 263; 271; 272; 277; 284; 285; 288; 292; 300; 310; 318; 337; 338; 347; 348; 353; 360; 364...366; 372; 373; 380; 381; 390; 396; 398; 404; 410; 411; 416; 421; 422; 426; 430...432; 435…437; 441; 442; 508;) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 182.000 - - - - Đất TM-DV
3108 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 255; 267; 269; 273; 274; 276; 278...283; 286; 287; 291; 292; 294; 295; 301; 303...305; 311; 313; 319...322; 330; 336...339; 348; 354; 361; 367; 374; 382; 383; 391...393; 399; 405...407; 412; 413; 417; 418; 423; 427; 428; 433; 434; 438; 439; 443; 444) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 165.000 - - - - Đất TM-DV
3109 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 11; 13; 14; 15; 16; 26) - Xã Đông Sơn Ô Ngọc - đến ô Quý 165.000 - - - - Đất TM-DV
3110 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 485; 543; 567; 598; 651; 651.1; 651.2; 685; 715; 744; 855; 856;895; 1214; 1226; 1269;) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến bà Hoà 550.000 - - - - Đất TM-DV
3111 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 599; 652; 686; 716; 745; 779; 815;816; 780; 857; 1230; 1270) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến bà Hoà 215.000 - - - - Đất TM-DV
3112 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 515; 518; 547; 549; 568...571; 689; 690; 657; 600...603; 653; 655; 656; 687; 688; 629… 632; 717; 718; 746; 747; 781; 817; 1213; 1229; 1232; 1238; 1240; 1251; 244; 263; 286; 311; 312; 333; 354...357; 384; 385; 404...407; 430…433; 459...461; 489...491; 516; 517; 548) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến bà Hoà 165.000 - - - - Đất TM-DV
3113 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 228; 229; 243; 261; 283; 381; 308; 330; 351; 401; 427; 1235) - Xã Đông Sơn Ô Quỳ - đến bà Hoà Nhàn 248.000 - - - - Đất TM-DV
3114 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 244; 262; 263; 284; 309; 331; 352; 382; 402; 428; 456; 513; 1231; 403; 403.1; 151; 285; 310; 332; 353; 383; 403; 429; 457; 458; 486...488; 514; 544;) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến bà Hoà 165.000 - - - - Đất TM-DV
3115 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 32; 74; 88; 115; 128; 138; 150; 175; 176; 188; 206; 213; 219... 221;) - Xã Đông Sơn Ô Thảo - đến ô Châu 215.000 - - - - Đất TM-DV
3116 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 7…18; 18.1; 18.2; 36; 47; 50; 51; 63; 64; 66; 77; 79; 81; 82; 93; 94; 96; 99; 108; 109; 336; 501; 500; 177; 189...191; 201; 207; 214; 215; 223; 224; 232; 1507; 1; 9...11; 19…25; 37...40; 42; 43; 52; 53;55; 56; 61; 62; 67...69; 75; 76; 83; 84; 87; 90...92; 97; 102; 103; 105; 106; 110; 116...118; 120; 121; 123; 126...130; 132; 139...144; 152...157; 165...169; 180...182; 184; 192; 202; 203; 211; 217; 225; 226; 228; 230; 233; 239...241; 246; 247; 249; 252; 445; 499; 504; 505; 512; 513;) - Xã Đông Sơn Ô Thảo - đến ô Châu 165.000 - - - - Đất TM-DV
3117 Huyện Đô Lương Tờ bản đồ số bản đồ số 12 (Gồm các thửa: 728; 749; 780; 804; 805; 849; 857; 858; 868…870; 877…879) - Xã Đông Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
3118 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 215; 234) - Xã Đông Sơn Ô Ngọ - đến ô Phương 440.000 - - - - Đất TM-DV
3119 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1; 2; 13; 28; 38; 41; 47; 50; 55; 65; 69; 79; 89; 93; 102; 105; 105b; 105c 118; 129; 132; 145; 160; 161; 192; 216; 1234; 1237; 1266…1268;) - Xã Đông Sơn Ô Ngọ - đến ô Phương 248.000 - - - - Đất TM-DV
3120 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 5; 6; 9; 14; 17; 20; 21; 23; 29; 30; 32; 33; 39; 40; 48; 49; 56…58; 66…68; 76…78; 90…92; 103; 104; 116; 117; 130; 131; 144; 191; 172; 173; 1227; 1256; 1257; 4; 7; 8; 15; 16; 18; 22) - Xã Đông Sơn Ô Ngọ - đến ô Phương 165.000 - - - - Đất TM-DV
3121 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 10; 11; 13; 16; 17; 21; 23...25; 27; 30; 36; 37...39; 44; 45; 49; 51; 6; 8; 9; 12; 14; 15; 18; 19; 22; 26; 28; 29; 32...35; 40; 41; 47; 47a; 48; 100; 105; 106;) - Xã Đông Sơn Đoạn nhánh xóm 4 165.000 - - - - Đất TM-DV
3122 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 558; 593; 626; 664; 697; 742; 1012; 151; 171; 182; 191; 192; 204; 205; 211; 213; 219...222; 239; 243; 244; 246; 275; 277; 311; 312.2; 313; 338; 340; 342; 371; 372; 399; 400; 402...404; 445; 447; 448; 490...494; 496; 526; 527; 530; 559; 663; 664) - Xã Đông Sơn Đoạn nhánh xóm 4 165.000 - - - - Đất TM-DV
3123 Huyện Đô Lương Đội 5 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 1, thửa: 95; 126; 190; 256) - Xã Đông Sơn Bà Xuân - đến ô Hà 215.000 - - - - Đất TM-DV
3124 Huyện Đô Lương Đội 5 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 1, thửa: 14; 15; 42; 47; 53; 92; 121; 122; 125; 187, 271) - Xã Đông Sơn Bà Xuân - đến ô Hà 165.000 - - - - Đất TM-DV
3125 Huyện Đô Lương Đội 5 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 35; 89; 117; 139) - Xã Đông Sơn Bà Thu - đến ô Sơn 215.000 - - - - Đất TM-DV
3126 Huyện Đô Lương Đội 5 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 167; 168; 87; 136…138; 194; 218; 219; 07; 33; 216; 255; 257; 302; 359) - Xã Đông Sơn Bà Thu - đến ô Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
3127 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 149; 1157; 1413; 1462; 1518; 1565; 1657; 1730; 1762; 1782...1784; 1807; 1808; 1826; 1850; 1851; 1851.2; 1851.3; 1870; 1871; 1891; 1893; 1912; 1913; 1932; 1949; 2005B; 2006B; 2007; 2008) - Xã Đông Sơn Ô Diệp - đến ô Hải Triêm 231.000 - - - - Đất TM-DV
3128 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1710; 1735; 1736; 1740; 1766; 1767; 1786; 1788; 1833; 1835; 1902; 1904; 1940;) - Xã Đông Sơn Ô Diệp - đến ô Hải Triêm 165.000 - - - - Đất TM-DV
3129 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: Lô 1; 4; 5) - Xã Đông Sơn Quy hoạch đất ở mới 248.000 - - - - Đất TM-DV
3130 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: Lô 8; 9;) - Xã Đông Sơn Quy hoạch đất ở mới 198.000 - - - - Đất TM-DV
3131 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: Lô 2; 3; 6; 7; 12;) - Xã Đông Sơn Quy hoạch đất ở mới 182.000 - - - - Đất TM-DV
3132 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: Lô 10; 11) - Xã Đông Sơn Quy hoạch đất ở mới 165.000 - - - - Đất TM-DV
3133 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất - Xã Đông Sơn Đường Cồn nhà giặc 165.000 - - - - Đất TM-DV
3134 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 6, thửa: 61; 80; 81;107; 132; 140; 152; 153; 199; 205; 719; 720;) - Xã Đông Sơn Từ đập Bà Đạo – Trường học 215.000 - - - - Đất TM-DV
3135 Huyện Đô Lương Đội 4 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 6, thửa: 15; 16; 49; 60; 69; 113; 170; 694) - Xã Đông Sơn Từ đập Bà Đạo – Trường học 165.000 - - - - Đất TM-DV
3136 Huyện Đô Lương Đội 3 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1639; 1640; 1684; 1685; 1716; 1749; 1751; 1799; 1868; 1890; 1911; 1544; 1593; 1641; 1642; 1774; 1775; 1776; 1797; 1746; 1796; 1817; 1848; 1841; 1842; 1864; 1882; 1885; 1908; 1924) - Xã Đông Sơn Ô Tam - đến ô Thân 165.000 - - - - Đất TM-DV
3137 Huyện Đô Lương Đội 3 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1381; 1429; 1490; 1492; 1539; 1588...1590; 1992; 1288; 1334...1336; 1427; 1430; 1445; 1673; 1945; 1947; 1948; 1136; 1192; 1240; 1287; 1335; 589; 646; 692; 739; 778; 852; 899; 987; 988; 1028; 1191;1239; 1944) - Xã Đông Sơn Ô Long - đến ô Xuân 165.000 - - - - Đất TM-DV
3138 Huyện Đô Lương Đội 2 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 6, thửa: 328; 355...357; 382; 454; 476; 504; 510; 516; 521; 529; 536; 538;) - Xã Đông Sơn Ô Cảnh - đến bà Lan 215.000 - - - - Đất TM-DV
3139 Huyện Đô Lương Đội 2 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 6, thửa: 477; 498; 499; 513; 4; 9; 12; 22; 30) - Xã Đông Sơn Ô Cảnh - đến bà Lan 165.000 - - - - Đất TM-DV
3140 Huyện Đô Lương Đội 2 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 7, thửa: 9; 23; 24; 26...28; 31; 34; 35; 37; 49; 50; 67; 88; 140...142; 165; 166; 194; 227; 266) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến ô Thắng 215.000 - - - - Đất TM-DV
3141 Huyện Đô Lương Đội 2 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 7, thửa: 19; 30; 66; 90; 435; 436;) - Xã Đông Sơn Ô Quang - đến ô Thắng 165.000 - - - - Đất TM-DV
3142 Huyện Đô Lương Đội 2 - Xóm Thống Nhất - Xã Đông Sơn Ô Thuận - đến ô Kiều 165.000 - - - - Đất TM-DV
3143 Huyện Đô Lương Đội 1 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 8, thửa: 53; 74; 82; 100; 118; 133; 144; 166) - Xã Đông Sơn Ô Mạo - đến ô Sỹ 215.000 - - - - Đất TM-DV
3144 Huyện Đô Lương Đội 1 - Xóm Thống Nhất (Tờ bản đồ số 8, thửa: 99; 109; 110; 111; 15; 33; 55; 189; 222; 223; 236; 256) - Xã Đông Sơn Ô Mạo - đến ô Sỹ 165.000 - - - - Đất TM-DV
3145 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Tân Tiến - Xã Giang Sơn Đông Trạm Treo - Trạm Treo 550.000 - - - - Đất TM-DV
3146 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thịnh Đồng - Xã Giang Sơn Đông Cổng chào Thịnh Đồng - Nhà Ông Công Tân Tiến 550.000 - - - - Đất TM-DV
3147 Huyện Đô Lương Đường QL 48E - Xóm Hòa Bình (Tờ bản đồ số 12, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Giang Sơn Đông Cầu khe Hai - Trường Mầm Non 495.000 - - - - Đất TM-DV
3148 Huyện Đô Lương Đường QL 48E - Xóm Hòa Bình (Tờ bản đồ số 12, thửa: 9, 1) - Xã Giang Sơn Đông Cầu khe Hai - Trường Mầm Non 385.000 - - - - Đất TM-DV
3149 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thịnh Đồng - Xã Giang Sơn Đông Anh Hào (Nguyễn tạo) - Dốc Truông Dong 550.000 - - - - Đất TM-DV
3150 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ - Xã Giang Sơn Đông Cổng UBND xã - Nhà ông Sơn Xóm Nguyễn Tạo 990.000 - - - - Đất TM-DV
3151 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Nguyễn Tạo - Xã Giang Sơn Đông Nhà VH - Anh Hào (Nguyễn tạo) 660.000 - - - - Đất TM-DV
3152 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ - Xã Giang Sơn Đông Anh Tuấn Sen - Ông Bình Hiền 825.000 - - - - Đất TM-DV
3153 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ - Xã Giang Sơn Đông Cổng UBND xã - Anh Tuấn Sen Thị Tứ 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3154 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ - Xã Giang Sơn Đông Nhà Anh Bình Hiền - Nhà Văn Hoá XómNguyễn Tạo 660.000 - - - - Đất TM-DV
3155 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ - Xã Giang Sơn Đông Cổng UBND xã - Đường QL 48E 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3156 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thị Tứ (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1788, 1787, 1786, 1785, 1931; 1930; 1781; 1782; 1783; 1784; 1715, 1719, 1723, 1724, 901, 902, ) - Xã Giang Sơn Đông Đường QL 48 E - Anh Tuấn Sen Thị Tứ 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
3157 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Phố (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1947; 1676; 1674; 1745; 1746; 1777; 1799; 1800; 1801; 1828; 1847; 1867; 1864; 1866; 1865; 1906; 1715; 1719; 1723; 1721; 2003, 2010, 2011, 2012, 2014, 2020, 2019, 2015, 2018, 2001, 2002, 2005, 2004, 1974, 2016, 1796, 1797, 1830, 1829, 1846, 1869, 1878, 1886, 1676, 1674, 1745, 1887, 1889, 1746, 1777, 1799, 1800, 1801, 1828, 1847, 1867, 1864, 1866, 1865, ) - Xã Giang Sơn Đông Cổng UBND xã - Bà Liên Xóm Phố 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
3158 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Phố (Tờ bản đồ số 22, thửa: 89, 62, 54, 23, 718, 6, 5, 20, 24, 30, 61, ) - Xã Giang Sơn Đông Cổng UBND xã - Bà Liên Xóm Phố 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3159 Huyện Đô Lương Đường Lam Giang - Xóm Thị Tứ (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1...6) - Xã Giang Sơn Đông Cây da trổ đá - Giáp Giang Tây 440.000 - - - - Đất TM-DV
3160 Huyện Đô Lương Đường Lam Giang - Xóm Thị Tứ (Tờ bản đồ số 21, thửa: 7, 8) - Xã Giang Sơn Đông Cây da trổ đá - Giáp Giang Tây 220.000 - - - - Đất TM-DV
3161 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Phố - Xã Giang Sơn Đông Ngã ba - Đến trạm treo 550.000 - - - - Đất TM-DV
3162 Huyện Đô Lương Đường QL 538 - Xóm Phố - Xã Giang Sơn Đông Ngã ba - Ngã ba đông Sơn 275.000 - - - - Đất TM-DV
3163 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Phố - Xã Giang Sơn Đông Ngã ba - ỦY BAN 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
3164 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Phố - Xã Giang Sơn Đông Trạm Treo - Đường vào Trung Đoàn 550.000 - - - - Đất TM-DV
3165 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Liên Giang - Xã Giang Sơn Đông Đường vào Trung đoàn - Nhà ông Thắng Xóm Liên Giang 275.000 - - - - Đất TM-DV
3166 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Liên Giang - Xã Giang Sơn Đông Quốc lộ 15A - Đường vào Trung Đoàn 138.000 - - - - Đất TM-DV
3167 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Liên Giang - Xã Giang Sơn Đông Trạm Treo - Nhà ông Thắng Xóm Liên Giang 275.000 - - - - Đất TM-DV
3168 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Liên Giang - Xã Giang Sơn Đông Nguyễn Thị Soa - Cuối xóm 275.000 - - - - Đất TM-DV
3169 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Yên Tân (Tờ bản đồ số 2, thửa: 4; 9; 12; 7; 24; 13; 3; 25; 15;) - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3170 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Yên Tân (Tờ bản đồ số 3, thửa: 203; 206; 296; 64; 333; 393;) - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3171 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm P.Đông (Tờ bản đồ số 3, thửa: 345; 320; 257; 195; 121; 80; 67; 65; 58; 21; 66; 73; 75; 14; 22; 27; 47; 57; 56; 79; 83; 72; 177; 237; 295; 107; 84; 71; 62; 28;) - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3172 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Phương Đông (Tờ bản đồ số 4, thửa: 26…28; 14…; 18; 395; 397; 31, 30, 29, 32, 33) - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3173 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Yên Lương - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3174 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Yên Tân (Tờ bản đồ số 7, thửa: 137; 116; 106; 98; 82; 54; 42; 16; 7; 1; 13; 34…; 36; 50; 60; 70; 80; 62; 79; 86; 93; 95; 87; 94; 101…104; 89; 110; 182; 181; 245; 244; 107; 22; 117; 115; 16; 180; 180; 179; 242; 202; 203; 177; 156; 141; 134; 109; 123; 124; 133; 132; 92; 97; 94; 837, 838, 839, ) - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3175 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Yên Lương - Xã Giang Sơn Đông Anh Lương - Anh Quế 110.000 - - - - Đất TM-DV
3176 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Mỹ Hòa; Xóm Yên Lương - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3177 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Phương Đông (Tờ bản đồ số 8, thửa: 933; 887; 791; 681; 514; 1040; 372;) - Xã Giang Sơn Đông Nội Xóm - Nội Xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3178 Huyện Đô Lương Tuyến Đường QL 48 E - Xóm Phương Đông - Xã Giang Sơn Đông Cầu Đồng Hội - Anh Đông P. Đông 275.000 - - - - Đất TM-DV
3179 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Nam Tân Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3180 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Nam Tân; Xóm Yên Tân - Xã Giang Sơn Đông Nội xóm - Nội Xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3181 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Nam Tân; Xóm Phương Đông - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3182 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm P.Đông - Xã Giang Sơn Đông Bà Nhung - Nhà anh Vinh Xóm Phương Đông 83.000 - - - - Đất TM-DV
3183 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Thịnh Đồng - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3184 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Thịnh Đồng - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3185 Huyện Đô Lương Đường Quốc Lộ 15A - Xóm Thịnh Đồng - Xã Giang Sơn Đông Anh Hào - Dốc Truông Dong 495.000 - - - - Đất TM-DV
3186 Huyện Đô Lương Tuyến Đường vào suối nước nóng - Xóm Thịnh Đồng - Xã Giang Sơn Đông Quốc lộ 15 A - Đập Mộ dạ 220.000 - - - - Đất TM-DV
3187 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Tân Tiến - Xã Giang Sơn Đông Đồi cận - Sân bóng cũ 165.000 - - - - Đất TM-DV
3188 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Tân Tiến; xóm Đông Xuân - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3189 Huyện Đô Lương Khu vực Nội Xóm Tân Tiến - Xã Giang Sơn Đông Ông Quế - Ông Đức QL 15 A 83.000 - - - - Đất TM-DV
3190 Huyện Đô Lương Khu vực Nội Xóm Tân Tiến (Tờ bản đồ số 11, thửa: 457; 537; 527; 430; 479; 394; 538; 458; 266; 507;) - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3191 Huyện Đô Lương Đường Dinh Lạt - Xóm Hòa Bình - Xã Giang Sơn Đông Trường tiểu học - Cầu Khe Hai 495.000 - - - - Đất TM-DV
3192 Huyện Đô Lương Khu vực Nội Xóm - Xóm Mỹ Hòa - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3193 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Tân Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 33; 32; 45; 27; 307; 271; 293; 321…325; 328; 297; 363; 263…267; 269; 298; 388; 332; 299; 331; 372; 415; 360; 400; 390; 391; 271; 321; 306;) - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3194 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Mỹ Hòa - Xã Giang Sơn Đông Nội xóm - Nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3195 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Mỹ Hòa - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3196 Huyện Đô Lương Tuyến Đường QL 48 E - Xóm Yên Tân; Xóm Hòa Bình - Xã Giang Sơn Đông Cầu khe Hai - Chị Tám Nguyệt 385.000 - - - - Đất TM-DV
3197 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Hòa Bình - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3198 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Hòa Bình - Xã Giang Sơn Đông Khu vực nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3199 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Quang Giang - Xã Giang Sơn Đông Anh Châu - Ngã tư Anh Chính 110.000 - - - - Đất TM-DV
3200 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm Quang Giang - Xã Giang Sơn Đông Nội xóm - Khu vực nội xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV