Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
307
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 6 (Thửa 677; 645; 628; Tờ bản đồ số 13) - Xã Bồi Sơn Trần Văn Nguyên - Nguyễn Văn Lý 500.000 - - - - Đất ở
2202 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 3 (Thửa 287;462;248;249;381;365;330;302;362;352;237;222;206;193;165;148 Tờ bản đồ số 4) - Xã Bồi Sơn Mai Văn Nghĩa - Nguyễn Văn Bé 500.000 - - - - Đất ở
2203 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 3 (Thửa 584;995;1014;1015; 574 Tờ bản đồ số 7) - Xã Bồi Sơn Hoàng Văn Hải - Lê Văn Nhật 800.000 - - - - Đất ở
2204 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 5 (Thửa 805;836;863;888;916;943 Tờ bản đồ số 7) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Cảnh Tam - Trần Văn Hoan 800.000 - - - - Đất ở
2205 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 2 (Thửa 125;142;163;160;159;141;128;127;111;112; 123;109;97;10;21;22;24;25;32;74;103;114; 115; Tờ bản đồ số 9) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Sỹ Canh - Nguyễn Khắc Hảo 800.000 - - - - Đất ở
2206 Huyện Đô Lương Đường Bồi Giang - Xóm 4 (Thửa 343 Tờ bản đồ số 10) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Khắc Hà 800.000 - - - - Đất ở
2207 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 5 (Thửa 145;225;176;1169;1171;164 Tờ bản đồ số 10) - Xã Bồi Sơn Lương Tiến Sử - Trần Văn Hóa 500.000 - - - - Đất ở
2208 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 7 (Thửa 219;137;14 Tờ bản đồ số 11) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Văn Hiên - Lê Văn Nghĩa 500.000 - - - - Đất ở
2209 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 2 (Thửa 95…97 Tờ bản đồ số 12) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Khắc Hoàn - Nguyễn Phi Hùng 800.000 - - - - Đất ở
2210 Huyện Đô Lương Đường Ngọc - Lam - Bồi - Xóm 2 (Thửa 265;266;271;272;304;308…325;344…348, 757 Tờ bản đồ số 12) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Thị Bích Liên - Nguyễn Khắc Hùng 2.000.000 - - - - Đất ở
2211 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 6 (Thửa 628 Tờ bản đồ số 13) - Xã Bồi Sơn Lê Thị Thủy 1.500.000 - - - - Đất ở
2212 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 5 (Thửa 3;266;269;838 Tờ bản đồ số 13) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Huy Châu - Trần Thị Loan 1.000.000 - - - - Đất ở
2213 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 2 (Thửa 84;841…844 Tờ bản đồ số 13) - Xã Bồi Sơn Ngô Công Sinh - Nguyễn Khắc Hiếu 800.000 - - - - Đất ở
2214 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 6 (Thửa 396;397; Tờ bản đồ số 13) - Xã Bồi Sơn Trần Văn Huy - Trần Văn Hợp 500.000 - - - - Đất ở
2215 Huyện Đô Lương Đường Ngọc - Lam - Bồi - Xóm 2 (Thửa 560;845…850; Tờ bản đồ số 6) - Xã Bồi Sơn Trần Văn Hạnh - Trần Công Hoan 500.000 - - - - Đất ở
2216 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 1 (Thửa 315; 318; 321; 326; 329...331; 335; 340; 346; 353; 344; 356; 357; 362; 358; 364; 377; 385; 389; 393; 403...405; 414; 423; 428; Tờ bản đồ số 6) - Xã Bồi Sơn Lê Hữu Sơn - Nguyễn Khắc Dũng 500.000 - - - - Đất ở
2217 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 6 (Thửa 477; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Văn Thanh - Nguyễn Thị Đức 500.000 - - - - Đất ở
2218 Huyện Đô Lương Đường Ngọc - Lam - Bồi - Xóm 8 (Thửa 1042; 1049; 1320; 1321; 1343; 1381; 1402; 1432; 1434; 1435; 1453; 1472; 1473; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Thị Cầm - Phạm Viết Hùng 2.000.000 - - - - Đất ở
2219 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 8 (Thửa 935; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Trần Quang Hòa 800.000 - - - - Đất ở
2220 Huyện Đô Lương Đường Ngọc - Lam - Bồi - Xóm 8 (Thửa 40; Tờ bản đồ số 15) - Xã Bồi Sơn Phạm Hồng Sơn - Lê Khắc Hải 2.000.000 - - - - Đất ở
2221 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 8 (Thửa 11 Tờ bản đồ số 15) - Xã Bồi Sơn Lê Xuân Phi - Cao Tiến Tuấn 1.500.000 - - - - Đất ở
2222 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 2, 4, 5 (Thửa 169; 1084; 1026; 948; 949; 1024; 1025; 1068; 1143; 1159; 1117; 1119; 1059; 1110; 980; 983; Tờ bản đồ số 10) - Xã Bồi Sơn Lương Tiến Hải - Lê Khắc Lam 1.000.000 - - - - Đất ở
2223 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 2, 4, 5 (Thửa 158; 1027; 981; 997; 1048; 1107; 1109; 982; 1047; 1118; 1058 Tờ bản đồ số 10) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Khắc Nông - Nguyễn khắc Võ 1.000.000 - - - - Đất ở
2224 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 2, 3, 4, 5 (Thửa 30; 453; 950; 151; 1081 Tờ bản đồ số 10) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Văn Trường - Lương Tiến Kiệm 1.000.000 - - - - Đất ở
2225 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 5 (Thửa 1108; 1028. Tờ bản đồ số 10) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Thị Chinh - Nguyễn Khắc Tuấn 800.000 - - - - Đất ở
2226 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 7 (Thửa 918; Tờ bản đồ số 7) - Xã Bồi Sơn Trần Văn Long 500.000 - - - - Đất ở
2227 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 7 (Thửa 631; Tờ bản đồ số 7) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Cao Phúc 500.000 - - - - Đất ở
2228 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 3 (Thửa 487; 429; 288; 548; 484; Tờ bản đồ số 4) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Khắc Thức - Nguyễn Thị Liên 800.000 - - - - Đất ở
2229 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 3 (Thửa 462; 428; 429; 831; 365; 330; 302; 28; 262; 252; 232; 237; 222; 206; 193; 165 Tờ bản đồ số 4) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Điện Vân - Nguyễn Văn Trung 800.000 - - - - Đất ở
2230 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 2 (Thửa 97; Tờ bản đồ số 9) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Thị Lưu 500.000 - - - - Đất ở
2231 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 2 (Thửa 113; Tờ bản đồ số 9) - Xã Bồi Sơn Lê Văn Phúc 800.000 - - - - Đất ở
2232 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 2, 6 (Thửa 351; 536; 804; 395; Tờ bản đồ số 13) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Khắc Đoàn - Trần Văn Huy 800.000 - - - - Đất ở
2233 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 2 (Thửa 845; 126; Tờ bản đồ số 13) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Điện Nguyệt - Nguyễn Thị Kha 800.000 - - - - Đất ở
2234 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 5, 6 (Thửa 537; 469 Tờ bản đồ số 13) - Xã Bồi Sơn Đậu Xuân Thắng - Trần Văn Trung 500.000 - - - - Đất ở
2235 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 5 (Thửa 41; Tờ bản đồ số 13) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Cảnh Chương 500.000 - - - - Đất ở
2236 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 6 (Thửa 825; Tờ bản đồ số 13) - Xã Bồi Sơn Lê Thị Chinh 500.000 - - - - Đất ở
2237 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 7 (Thửa 256; Tờ bản đồ số 11) - Xã Bồi Sơn Trần Thị Thức 800.000 - - - - Đất ở
2238 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 7, 8 (Thửa 973; 1374; 1017; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Trần Văn Long - Nguyễn Đức Thanh 1.000.000 - - - - Đất ở
2239 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 7, 8 (Thửa 71; 1313; 1080; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Tràn Văn Lân - Huỳnh Vinh 800.000 - - - - Đất ở
2240 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 8 (Thửa 1094; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Phạm Hữu Toàn 800.000 - - - - Đất ở
2241 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 8 (Thửa 1476; 1121; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Trần Văn Tài - Lê Khắc Thi 800.000 - - - - Đất ở
2242 Huyện Đô Lương Nương Xóm 6 - Xóm 6 (Thửa 1143; 1191; 1192; 1241; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Văn Dũng - Lê Văn Nam 1.000.000 - - - - Đất ở
2243 Huyện Đô Lương Nhà Máy cũ - Xóm 8 (Thửa 1522; 1523; 1232; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn 500.000 - - - - Đất ở
2244 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 8 (Thửa 1257; 1283; 1282; 1281; 1280; 1316; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Anh Đoan 800.000 - - - - Đất ở
2245 Huyện Đô Lương Trục GT chính (Đường Lam Giang) - Xóm Trung Hậu, Bắc Lam (Thửa 536; 554; 617; 642; 1065; 1030; 1058; 1064; 1055; 1056; 1063; 1020; 1021; 1057; 1061; 1023; 1024; 1060; 1026…..1028; 1059; 1039; 1078; 1013; 1082; 1041; 1042; 1043; 1044...1054; 1016; 1030; 1040; 1064; 1080; 1090; 1091; 1092; 1025; Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Cây đa trộ đá - Nhà ông Cương 600.000 - - - - Đất ở
2246 Huyện Đô Lương Trục GT chính (Đường Lam Giang) - Xóm Bắc Lam (Thửa 1121 … 1137 Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Cổng chào - Nhà ông Cương 500.000 - - - - Đất ở
2247 Huyện Đô Lương Đội Lâm nghiệp - Xóm Quang Trung (Thửa 24; 114; 106; 136; 154; 180; 155; 218; 254; 267 Tờ bản đồ số 2) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2248 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Quang Trung (Thửa 78; 87; 94; 108; 109; 112..116; 200..202; 255.. 259; 335; 339; 340; 408; 414; Tờ bản đồ số 3) - Xã Giang Tây Nhà ông Hệ - Nhà ông Thanh 150.000 - - - - Đất ở
2249 Huyện Đô Lương Đồi Đồng cào - Xóm Trung Hậu (Thửa 131; 133; 125; 130; 132 Tờ bản đồ số 4) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2250 Huyện Đô Lương Đồng hội trại - Xóm Minh Thuận (Thửa 15; 16; Tờ bản đồ số 5) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2251 Huyện Đô Lương Thượng nguồn đập đồng thiêng - Xóm Minh Thuận, Quang Trung (Thửa 35; 39; 41; 47; 49; 51; 67; 68; 74; 77; 106;130; 131; 135; 143; 144; 150; 162; 163; 175; 177; 220; 222...226; 254; 274; 309; 328; 351; 360; 373; 375; 414; 430; 431; 466; 467; 480; 487... 489; 497; 500; 509; 510; 512; 515; 518; 519; 531; 535; 544; 547 Tờ bản đồ số 6) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2252 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Lê Lai, Quang Trung và Đồng Minh (Thửa 622...625; 631; 652; 653; 654; 673; 706; 716; 761; 780; 781; 785; 810; 813; 814; 816; 837; 858; 859; 889; 890; 920; 924; 949; 975; 978; 834; Tờ bản đồ số 7) - Xã Giang Tây Từ xưởng 46 - Các tuyến đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2253 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Lê Lai, Quang Trung và Đồng Minh (Thửa 2; 41; 49; 54; 111; 112; 117; 245; 289; 320; 370; 371;395...397; 399; 432; 436; 501; 502 ; 551; 584; 585; 608; 628...630; 634; 635; 637; 638; 643; 644; 646 ; 658; 664; 675; 677; 817; 824; 980; 981; 177; 621; 786; 803; 988; 989; 992; 993 Tờ bản đồ số 7) - Xã Giang Tây Từ xưởng 46 - Các tuyến đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2254 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Lê Lai (Thửa 462; 463; 490; 512; 518; 555; 576; 413; 359; 395...397; 357…359; 332….334; 361…365; 448; 451; 452; 1079; 1098; 1306; 1299; 1296; 1291; 1304; 1305; 1314; 1297; 1298; 1328; 1329; 1330; 1364 … 1367 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Nhà anh Tân - Nhà bà Châu 180.000 - - - - Đất ở
2255 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Lê Lai, Trung Hậu và Đồng Minh (Thửa 38; 44; 60; 67; 77; 88; 107; 113; 118; 119; 122; 154; 161; 172; 175; 184; 195...198; 205; 216...218; 245... 249; 254; 259; 262..267; 271; 282; 293...296; 298..302; 315; 316; 328...331; 343; 356..359; 364; 366; 378... 380; 399; 414; 430; 449; 451; 452; 497….499; 562...565; 640; 641; 501; 857; 858; 867; 747; 748; 862…864; 959; 1056; 1057; 1163; 1237; 1289; 569; 649; 857; 766; 867; 1293; 1325; 335; 1342; 1339; 1340; 1341; 1343; 1344; 1345; 1346; 1347; 1350; 1351; 1352; 1353; 1354; 1356; 1357; 1358; 1359; 1360; 1361; 1362; 1363 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Nhà anh Phước - Chân dốc 46 160.000 - - - - Đất ở
2256 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Trung Hậu (Thửa 125; 143; 167; 170; 198; 216; 250; 272; 1348; 1349 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Nhà ông Khê - Ông Cảnh 160.000 - - - - Đất ở
2257 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Lê Lai, Trung Hậu và Đồng Minh (Thửa 21; 60; 88; 103…105;120; 124; 139...141; 144…146; 166; 167; 171; 354; 367; 164 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Nhà anh Phước - Chân dốc 46 160.000 - - - - Đất ở
2258 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam (Thửa 695; 700; 1315 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Từ nhà anh Sơn đến anh Hồng - Vườn ông Chân 200.000 - - - - Đất ở
2259 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam (Thửa 912…….914; 1003 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Từ nhà anh Anh đến nhà bà Ngũ - Vườn ông Chân 200.000 - - - - Đất ở
2260 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam (Thửa 1291; 1205; 1207; 1266; 1267; 1302; 1300; 1312; 1311; 1313; 1310; 1296; 1337; 1338; 1004; 1005; 1007 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Thêu - Tuyến Lam Giang 300.000 - - - - Đất ở
2261 Huyện Đô Lương Khu vực từ đồi vệ độ, trường cấp 1 - Xóm Trung Hậu (Thửa 13; 22; 24; 25; 31; 38; 41; 45...48; 56; 58; 61; 79; 80; 81; 83; 84; 103; 104; 106; 108; 145; 146; 192....194; 245; 247...249; 297; 299; 300; 375; 376; 60; 12; 39; 1100; 1101; 1104; 1105; 1106; 1107; 1108; 1116; 1117; 1109; 1112; 1113; 1114; 1115; 1574; 1575; 1062; Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Nhà ông Ngọc - Nhà anh Dũng 200.000 - - - - Đất ở
2262 Huyện Đô Lương Khu vực từ đồi vệ độ, trường cấp 1 - Xóm Trung Hậu (Thửa 10; 14; 16; 26; 27; 42; 43 Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Nhà ông Ngọc - Nhà anh Kỳ 150.000 - - - - Đất ở
2263 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam (Thửa 953; 987; 1016……1018; 1031 Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Nhà ông Trung - Nhà bà Thuận 160.000 - - - - Đất ở
2264 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Trung Hậu (Thửa 19; 29; 30; 44 Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2265 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Minh Thuận (Thửa 107; 135; 136; 215; 262; 153; 403; 404 Tờ bản đồ số 10) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2266 Huyện Đô Lương Tuyến đường chính xóm - Xóm Bắc Giang (Thửa 564; 549; 535; 524; 514; 503; 460; 442; 428; 429; 443; 461; 502; 515; 525; 537; 548; 552; 572; 605; 456; 699; 718; 719; Tờ bản đồ số 11) - Xã Giang Tây Nhà anh Thọ - Nhà ông Chất 150.000 - - - - Đất ở
2267 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Giang và Thuận Minh (Thửa 678; 626; 627; 712; 682; 590; 558; 556; 542; 587; 543; 555; 527; 522; 512; 526; 533; 541; 483; 462; 485; 501; 504; 519; 720; 721; 731; 732; 733; 734; 735 Tờ bản đồ số 11) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2268 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Giang và Thuận Minh (Thửa 499; 471; 421; 488; 422; 423; 448; 449; 451; 369; 365; 364; 328; 323; 216; 155; 116; 94; 74; 57; 45; 31….35; ; 36; 37; 39; 16; 44 ; 45; 1….3; 16; 19; 85; 110; 111; 167; 726; 727; 722; 723 Tờ bản đồ số 11) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2269 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Đồng Minh (Thửa 6; 27; 65; 70; 144; 152; 179; 201; 283; 284; 336; 393; 394; 448...451; 511; 512; 589; 202; 515 Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 160.000 - - - - Đất ở
2270 Huyện Đô Lương Ngã ba Tràng Giang - Xóm Tràng Giang (Thửa 1610; 1611; 1535; 1538; 1284 Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nhà anh Lam - Nhà anh SƠn H 250.000 - - - - Đất ở
2271 Huyện Đô Lương Khu vực Vệ đình - Xóm Quốc Thắng và Ngọc Mỹ (Thửa 1591…1598; 1631…1635 Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nhà anh Dũng - Nhà anh Nghĩa 200.000 - - - - Đất ở
2272 Huyện Đô Lương Khu vực Vệ đình - Xóm Quốc Thắng và Ngọc Mỹ (Thửa 1552; 1473; 1437; 1352; 1386; 1299; 1265; 1194; 1155...1157; 1113; 1387; 1436; 1474; 1475; 1553; 1641 Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nhà anh Thắng - Nhà văn hóa N.Mỹ 160.000 - - - - Đất ở
2273 Huyện Đô Lương Tuyến đường chính xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 1574; 1498; 1499; 1642; 1643 Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nhà bà Ngọc - Nhà ông Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2274 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Ngọc Mỹ (Thửa 1472; 1438; 1352; 1072; 1073; 1388; 1435; 1478; 1534; 717….720; 599; 764; 800; 817; 850; 676; 677; 631; 632; 634; 437; 438; 528; 195; 221; 225; 227; 48…50; 131…133; 162; 163; 167; 168; 195; 197; 121; 125; 257; 188; 189; 213; 215; 216; 248; 251; 257; 272; 273; 274; 330; 342; 404; 463...464; 502..503; 522; 528...531; 568; 569; 571; 572; 598...601; 669 ... 671; 723; 753; 754; 88; 89; 90; 465; 858; 1636; 1637; 1638; 1639; 1640; Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2275 Huyện Đô Lương Khu vực trạm điện II - Xóm Bắc Lam và Tràng Giang (Thửa 415; 417; 426; 427; 465; 466; 1238; 1530; 363; 1541; 1542; 1571 ... 1573; 1574; 1575 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nhà anh Sơn Xuân - Nhà anh Giang 300.000 - - - - Đất ở
2276 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam và Tràng Giang (Thửa 477; 453; 540; 594; 1063; 1182; 693; 979; 784; 820; 861; 880; 910; 933; 961; 984; 963; 478; 1242; 1248; 932; 278; 108; 531; 1547; 1548; 1560; 1565 … 1569 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
2277 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam và Tràng Giang (Thửa 623; 541; 527; 1247; 478; 594; 695; 1544; 1545; 1579 … 1581 Tờ bản đồ số ) - Xã Giang Tây Nhà ông Chình - Nhà ông Hiến 250.000 - - - - Đất ở
2278 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Đồng Minh (Thửa 226; 149; 147; 71; 1; 2; 73 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 170.000 - - - - Đất ở
2279 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Đồng Minh (Thửa 658; 659; 759; 760; 842…..844; 894; 565; 498; 448; 390; 449; 1554; 1555; 1556 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 170.000 - - - - Đất ở
2280 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Đồng Minh (Thửa 391; 495; 446; 390; 329; 319; 328; 230; 224; 225; 228; 319; 150 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 170.000 - - - - Đất ở
2281 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Tràng Giang (Thửa 1031; 109; 983; 1064; 1065; 1082; 1083; 1110; 1111; 1113; 1114; 1129; 1131; 1137; 1138; 1139; 1150; 1159; 1167; 1172; 1179; 1193; 1195; 1196; 1198; 1210...1212; 960; 985; 1018; 1054; 1066; 1081; 1088; 1115; 1156...1158; 1168; 1171; 1170; 1019; 1229; 1230; 1146; 1183; 1184; 1177; 1178; 1160; 1165…1169; 1153; 1154; 1526; 1527; 1528; 909; 1543; 1558; 1559; 1561; 1562; 1582; 1583; 1584; Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nhà anh Mùi - Nhà anh Dụng 200.000 - - - - Đất ở
2282 Huyện Đô Lương Khu vực chăn nuôi - Xóm Bắc Lam (Thửa 38; 106; 107; 39; 105; 183; 108; 1250;1251; 1550; 1551; 1552 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nhà anh Đức - Nhà anh Thọ 200.000 - - - - Đất ở
2283 Huyện Đô Lương Khu vực Trung Đoàn - Xóm Bắc Lam và Bắc Long (Thửa 1236; 185; 184; 358; 421.....423; 471…...475; 536; 598; 599; 534; 600; 617..619; 599; 601; 816; 980; 1027; 469; 1112; 1085; 1060; 1027; 1022; 969; 1028; 929; 967; 931; 981; 875….878; 814….816; 787; 788; 865; 912; 932; 964; 965; 911; 698; 785; 696; 819; 538; 469; 542; 600; 617....619; 599; 598; 359; 125; 143; 167; 170; 198; 250; 272; 695; 696; 622; 620; 785; 728; 727; 697; 726; 816; 864; 878; 911; 965; 923; 912; 931; 883; 819; 818; 786; 259; 216; 863; 1563; 1564 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2284 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Long (Thửa 738; 860; 994; 1115 Tờ bản đồ số 14) - Xã Giang Tây Nhà anh Trợ - Nhà ông Dần 160.000 - - - - Đất ở
2285 Huyện Đô Lương Khu vực hốc sâu - Xóm Bắc Long (Thửa 1480; 1280; 1486; 1485; 1477; 1484; 1481; 1482; 1283; 1478; 1483; 1281; 1279; 1479 Tờ bản đồ số 14) - Xã Giang Tây Nhà anh Dần - Nhà anh Thắng 160.000 - - - - Đất ở
2286 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Long và Bắc Lam (Thửa 303; 360; 361; 239; 240; 242; 110; 143; 189; 190; 245; 307; 308; 354; 355; 373….376; 447; 309; 246; 291; 144; 112; 85; 141; 197; 142; 187; 188; 191; 192; 247; 295; 1336; 1; 2; 25…28; 96; 97; 127; 128; 163; 59; 1487; 1488; 1489; 1494; 1495; 1496; 1497 Tờ bản đồ số 14) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2287 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Bắc Long (Thửa 1; 4; 7; 11; 22; 25; 30; 31; 36; 37; 38 Tờ bản đồ số 15) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2288 Huyện Đô Lương Tuyến đường chính xóm - Xóm Bắc Giang và Quyết Thắng (Thửa 56; 137; 140; 92; 177; 182….184; 210; 216; 217; 294; 314; 328; 305; 229; 227; 197; 193; 194; 160; 115; 106; 64; 2; 45 ; 46; 49; 60; 85; 35; 405; 33; 47; 59; 88; 95…. 98; 123; 125; 126; 129….132; 137; 92; 90; 149 ; 294; 176; 86; 364; 365; 418; 419; 420; 421 Tờ bản đồ số 16) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2289 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Tràng Giang (Thửa 17; 18; 149; 19; 82...84; 147; 220; 1925; 1926; 1938; 1941; 1942; 1943 Tờ bản đồ số 17) - Xã Giang Tây Nhà ông Quang - Nhà anh Liệu 250.000 - - - - Đất ở
2290 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 33…..43; 1948; 1949; 1952; 1953; 1954 Tờ bản đồ số 17) - Xã Giang Tây Nhà anh Cảnh - Nhà anh Đức 200.000 - - - - Đất ở
2291 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Tràng Giang và Ngọc Thành (Thửa 148; 307; 382; 383; 449; 452; 520; 607; 847; 1061; 1222; 1312 Tờ bản đồ số 17) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 200.000 - - - - Đất ở
2292 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Quyết Thắng (Thửa 1; 2; 51; 52; 53…55; 56; 113; 144; 178; 179; 180; 182; 265; 266; 269; 270; 353; 412; 413; 414; 153; 429; 476…478; 553; 554; 571; 635; 636; 650; 713; 723; 801; 796; 878; 952; 954; 1026; 1035; 1100; 1175; 478; 347…349; 415; 267; 721; 722; 881; 882; 961; 1032; 1096; 1097; 1178; 1261; 1348; 1420; 114; 268; 352; 1946; 1947; 1950; 1951; 1955; 1956; 1957; 1958 Tờ bản đồ số 17) - Xã Giang Tây Nhà anh Hiền - Đi các tuyến đường nội xóm 160.000 - - - - Đất ở
2293 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Tràng Giang (Thửa 2….4; 6….11; 18; 35; 21; 24; 29; 30; 35; 14; 15; 23 Tờ bản đồ số 18) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 160.000 - - - - Đất ở
2294 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Ngọc Thành (Thửa 38; 39; 45; 46; 262; 50...52; 54; 55; 57….59; 61; 66; 72; 78; 47; 274; 275; Tờ bản đồ số 18) - Xã Giang Tây Nhà ông Sơn - Nhà ông Tư 200.000 - - - - Đất ở
2295 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Ngọc Thành (Thửa 79; 88; 89; 98; 99; 108; 110; 115; 116; 123…125; 127; 140;154; 156...160; 163; 168…170; 186; 180; 62; 68; 71; 74; 76; 78; 81; 83; 92; 104; 119; 134; 150; 179; 195; 198; 228; 229; 250; 252; 253; 256; 703; 821; 379; 357; 822; 697; 386 ; 264; 265; 278; 279 Tờ bản đồ số 18) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 160.000 - - - - Đất ở
2296 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Ngọc Thành (Thửa 10; 11; 26; 27; 46; 61. Tờ bản đồ số 20) - Xã Giang Tây Nhà ông Bùi Hồng - Lèn Muỗi 150.000 - - - - Đất ở
2297 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1009; 1055; 1056; 1057; 1089; 1131; 1216 Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Ngã tư xóm Khuôn 6.000.000 - - - - Đất ở
2298 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1049; 1050; 1051; 1052; 1053; 1054; 1202; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Tám - Anh Mười 5.500.000 - - - - Đất ở
2299 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1048; 1130; 1129; 1128; 1127; 1126; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Long - Anh Quý 5.500.000 - - - - Đất ở
2300 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1125; 1010; 1011; 1012; 1013; 1090; 1091; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Thắng - bà Loan 5.000.000 - - - - Đất ở