Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
249
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Đô Lương Đường Thịnh- Bài - Giang - Xóm 10 - Xã Thịnh Sơn Khu vực Cầu Sông 1.000.000 - - - - Đất ở
1602 Huyện Đô Lương Đường xóm 10 - Xã Thịnh Sơn từ ông Năm - đến bà Tư 300.000 - - - - Đất ở
1603 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 - Xã Thịnh Sơn Từ nhà Ông Tư - đến nhà Bà Tư 300.000 - - - - Đất ở
1604 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Tư xóm 7 Văn Sơn - đến bà Tư xóm 13 Thịnh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1605 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 - Xã Thịnh Sơn Từ bà Kỳ xóm 13 - đến Ông Đông xóm 13 thịnh sơn 300.000 - - - - Đất ở
1606 Huyện Đô Lương Đường xóm 12 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Năm xóm 12 - đến bà Đàn 300.000 - - - - Đất ở
1607 Huyện Đô Lương Đường xóm 12 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Nam xóm 12 - đến bà Lý 300.000 - - - - Đất ở
1608 Huyện Đô Lương Đường xóm 9, 15 - Xã Thịnh Sơn Bà Tư xóm 13 - đến Ông Bình xóm 15 300.000 - - - - Đất ở
1609 Huyện Đô Lương Đường xóm 15 - Xã Thịnh Sơn Ông Công Xóm 9 - đến Ông Thuần xóm 15 300.000 - - - - Đất ở
1610 Huyện Đô Lương Đường xóm 9 - Xã Thịnh Sơn Từ Ông Quý xóm 13 - đến Ông Hạnh Xóm 9 300.000 - - - - Đất ở
1611 Huyện Đô Lương Đường xóm 15 - Xã Thịnh Sơn Từ Ông Đồng Xóm 13 - đến Ông Hoà Xóm 9 300.000 - - - - Đất ở
1612 Huyện Đô Lương Đường xóm 15 - Xã Thịnh Sơn Từ bà Tư Xóm - đến bà Thảo 300.000 - - - - Đất ở
1613 Huyện Đô Lương Đường xóm 10 - Xã Thịnh Sơn từ ông Năm - đến bà Tư 300.000 - - - - Đất ở
1614 Huyện Đô Lương Đường xóm 11 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Hải nguyệt - đến bà Sáu 300.000 - - - - Đất ở
1615 Huyện Đô Lương Đường Thịnh- Bài - Giang - Xóm 11 - Xã Thịnh Sơn Khu vực Nhà Văn hóa 600.000 - - - - Đất ở
1616 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 - Xã Thịnh Sơn Từ nhà Ông Trì - đến nhà anh Thanh 300.000 - - - - Đất ở
1617 Huyện Đô Lương Đường xóm 10 - Xã Thịnh Sơn Ông Bình - đến giáp trạm Điện xóm 15, 300.000 - - - - Đất ở
1618 Huyện Đô Lương Đường xóm 10 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Bắc - đến ông Bảy 300.000 - - - - Đất ở
1619 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Thịnh Sơn Từ Quốc lộ 7 A - Đến Am Bà O 300.000 - - - - Đất ở
1620 Huyện Đô Lương Đường xóm 15 - Xã Thịnh Sơn Khu vực Ông Năm - đến ông Vỹ 300.000 - - - - Đất ở
1621 Huyện Đô Lương Đường 35 - Xóm 3 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Thắng - đến Cổng chào 2.000.000 - - - - Đất ở
1622 Huyện Đô Lương Đường 35 - Xóm 3 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Thắng - đến Cổng chào 300.000 - - - - Đất ở
1623 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 14 - Xã Thịnh Sơn Khu vực xóm 1; 2; 3; 4; 14 huyện lộ 7B từ nhà ông anh vỹ - đến nhà ông mai xóm 1 300.000 - - - - Đất ở
1624 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 14 - Xã Thịnh Sơn Khu vực Đường huyện lộ 7B xóm 14 (khu vực đấu giá) 500.000 - - - - Đất ở
1625 Huyện Đô Lương Đường 35 - Xóm 14 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1734; 1735; 1736; 1737; 1738; 1739; 1740; 1741; 1742; 1743) - Xã Thịnh Sơn Khu vực Đường 35 xóm 14 (khu vực đấu giá) 2.000.000 - - - - Đất ở
1626 Huyện Đô Lương Đường 35 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1744; 1745; 1751; 1752; 1753; 1746; 1747; 1748; 1749; 1750; 1754; 1755; 1756; 1757; 1758; 1759; 1760; 1761; 1762; 1763; 1764;) - Xã Thịnh Sơn Khu vực Đường 35 xóm 14 (khu vực đấu giá) 1.000.000 - - - - Đất ở
1627 Huyện Đô Lương Đường xóm 1+2+3+4+14 - Xã Thịnh Sơn Ngõ hẻm 1; 2; 3; 4; 14 dãy sát phía sau làng 300.000 - - - - Đất ở
1628 Huyện Đô Lương Đường xóm 14 - Xã Thịnh Sơn Xóm 1; 2; 3; 4; 14 từ nhà bà Thái - đến ông Trúc 300.000 - - - - Đất ở
1629 Huyện Đô Lương Đường xóm 1; 2; 3; 4; 14 - Xã Thịnh Sơn Xóm 1; 2; 3; 4; 14 khu vực giữa làng xen kẽ sau các lối chính 300.000 - - - - Đất ở
1630 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Giáp Trung sơn - Đường vào bàu mộc 2.500.000 - - - - Đất ở
1631 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Đường vào bàu mộc - Chợ mới 2.800.000 - - - - Đất ở
1632 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Chợ mới - Bưu điện 4.000.000 - - - - Đất ở
1633 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Bưu điện - Uỷ ban 4.000.000 - - - - Đất ở
1634 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 5 - Xã Thuận Sơn Uỷ ban - Đê 2.800.000 - - - - Đất ở
1635 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 5+8 - Xã Thuận Sơn Đê - Thanh chương 2.300.000 - - - - Đất ở
1636 Huyện Đô Lương Đường liên xã - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Vườn nhà ông mai - Nẩy 1.800.000 - - - - Đất ở
1637 Huyện Đô Lương Đường liên xã - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Khu dân cư mới - sau chợ đường vô xóm 6 1.800.000 - - - - Đất ở
1638 Huyện Đô Lương Đường liên xã - Xóm 3 - Xã Thuận Sơn Vườn nhà ông hùng - Vườn nhà anh Hựu Mỹ 1.500.000 - - - - Đất ở
1639 Huyện Đô Lương Xóm 1+ xóm 2 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 78; 85; 86; 95...98; 118...121; 134...136; 151...156; 172...177; 190...200; 212...218; 224; 227... 237; 243... 259; 261...274; 277...283; 288; 289; 291...298; 306; 311...322; 331...340; 349...356; 367...375; 389...398; 403...413; 419...425; 428...439; 442...448; 451...460; 464...473; 477...482; 484...490; 495...503; 508...513; 517...521; 526...533; 540...543; 551...557; 563...565; 574...576; 586...588; 594; 595; 652; 653; 677...686.; 689; 704;705;708;732;771;772;781;782;915;916;922;923;770;806;808;811;813;814;815;819....829;831;832; 834;842...848;855;895...898;768;758;767;257;258; 911;773....780;783....789; ;791;908;909;912;917...921;924...926; 928; 929;) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1640 Huyện Đô Lương Xóm 3+ xóm 4+xóm 5 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 24; 32...36; 56...61; 68...72; 80...87; 96...101; 114...121; 134...139; 141; 141.1; 141.2; 141.2; 155...161; 180...192; 205...213; 225...235; 249...259; 270...282; 294...308; 320...334; 341...345; 353; 365...367; 390...393; 430...432; 472...476; 516...519; 566...569; 621; 748; 785; 786; 817...820; 874...877; 915...918; 955...961; 968; 1001....1006; 1011...1019; 1022; 1023; 1391; 1392; 1387; 1389; 1390; 1361...1367; 1368...1375; 1135; 1146; 1357; 1358; 1155; 1156; 1187; 1359; 1360; 1106; 1161; 1170; 1263; 1257.;1400...1402) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1641 Huyện Đô Lương Xóm 4 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 52; 67; 68; 85...88; 106...109; 126...128; 148...150; 162; 163; 185...187; 211; 707; 741; 769; 770; 835; 929; 1302; 1414) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1642 Huyện Đô Lương Xóm 4 + xóm 5 (Tờ bản đồ số 1049...54; 109...112; 152...157; 203...206; 262...267; 270; 313...316; 357; 360; 360a; 411…416; 418; 469…471; 473; 474; 523…527; 530; 569…571; 574; 575; 622..625; 672…678; 711…715; 759…761; 791...794; 815...818; 845; 846; 858; 859; 895; 896; 913; 914; 932; 933; 963; 964; 988; 1006; 1195; 1198; ;1532; 1555; 1565; 1573; 1991;) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1643 Huyện Đô Lương Xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa:180; 213; 214; 243; 263; 264; 265; 269; 295; 296; 315...318; 321…325; 341…346; 366…369; 387...382; 391; 392; 395...399; 411; 414...417; 429; 430; 434…438; 457…462; 476; 477; 479…482; 500; 501; 518; 524...527; 554; 555; 670; 815; 1692; 1693) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1644 Huyện Đô Lương Xóm 6 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 239; 240; 298; 299; 295; 331...333; 359...362; 265; 394...397; 429...432; 457...461; 499...506; 533...536; 572...577; 605...607; 631; 632; 652; 1301; 1302; 1493; 1422; 1312; 1468; 1480; 1487; 362; 396; 1532; 1332; 1325; 1543; 1517; 1317…. 1319; 1325; 1556; 1571; 1543; 1593; 1578; 1591; 1580; 1567; 1647; 1601; 1628; 1633; 1649; 2058; 2057; 1587; 1599; 1621; 1658; 1642; 1678; 1589;) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1645 Huyện Đô Lương Xóm 6 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 32; 36…41; 47...49; 52...54; 56...144; 148; 150; 151; 152; 188; 191; 193;) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1646 Huyện Đô Lương Xóm 7 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1004; 1005; 1036...1038; 1056; 1057; 1076; 1077; 1078; 1094; 1095; 1118...1120; 1147...1151; 1167…1170; 1187...1191; 1206...1209; 1234…1242; 1266…1269; 1297; 1300; 1827; 1861; 1849; 1850; 1874; 1840; 1880; 1893; 1885; 1919; 1931; 1935; 1954; 1913; 1975; 1978; 2003; 1856; 1827; 1861; 1872; 1884; 1888; 1900; 1928; 1937; 1959; 1995;) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1647 Huyện Đô Lương Xóm 7 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 6; 10; 16; 19; 23... 25; 29...36; 38...40; 50; 51; 53...56; 58...64; 65...69; 72; 73; 75; 79...81; 83; 84; 92; 96...105; 118; 121; 136; 138; 140...142; 155; 167; 168; 177...179; 212; 221; 240...242; 253; 261; 262; 275; 291; 302; 303; 307... 309; 311; 312; 332...336; 352; 353; 355…358; 371…375; 386…388; 403…410; 466…450; 470…473; 491…497; 514…517; 540; 542…546; 565…570; 807; 1187; 1203; 1308; 1323; 1338; 1345; 1360; 1366; 1371; 1378; 1381; 1392; 1384; 1319; 1307) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1648 Huyện Đô Lương Xóm 8 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 464; 483; 485; 502; 503; 531.1; 531.2; 531...533; 558; 582...584; 609...613; 646; 647; 680…684; 714…717; 719…721; 744...750; 768…774; 794…800; 812...816; 832…838; 855…862; 873...877; 889…895; 909…916; 931…936; 946…952; 964...972; 978…982; 991…1000; 1004…1008; 1014…1016; 1020...1022; 1032...1035; 1043; 1053; 1054; 1088; 1094; 1095; 1096;1525; 1530; 1548; 1553; 1554; 1552; 1571; 1589; 1572; 1579; 1580; 1549; 1563; 1560; 1678....1680; 1482; 1462; 1465; 1171; 1456; 1416;1421; 1412; 1423; 1174; 1173; 1401; 1402; 1388; 1385; 1395; 1428; 1388; 1375; 1385; 1380; 1369; 1358;; 1539; 1166....1170; 1490; 1473; 1476; 1486; 1395; 1388; 1428; 1170; 1169; 1470; 1435; 1456; 1426; 1385; 1456; 1395; 1156; 1158; 1325; 1326; 1559; 1576; 1583; 1539; 1575; 1554; 1559; 1514;; 1416; 1421; 1425; 1462; 1465; 1482) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1649 Huyện Đô Lương Xóm 7 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 6; 10; 19; 23; 24; 25; 26; 29; 30; 31; 35; 38; 39; 40; 46; 47; 50; 51; 55; 56; 65; 72; 73; 75; 79; 80; 81; 84; 92; 103; 104; 118; 136; 138; 167; 155; 168; 221; 297….300; 302; 304; 308; 311; 312; 318; 320…322; 326; 328 ; 413; 417; 423;) - Xã Thuận Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1650 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 7B - Xóm 15 - Xã Thượng Sơn Giáp ranh xã quang sơn - Ngã 3 Thượng Sơn 8.000.000 - - - - Đất ở
1651 Huyện Đô Lương Đường Khuôn đại sơn - Xóm 15 - Xã Thượng Sơn Từ Ngã 3 Thượng Sơn - Giáp nhà bà Kiêù xóm11 5.000.000 - - - - Đất ở
1652 Huyện Đô Lương Đường Khuôn đại sơn - Xóm 11 - Xã Thượng Sơn Từ UBND xã Thượng Sơn - Cầu Mối Mối đi xã Hiến Sơn 6.000.000 - - - - Đất ở
1653 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 7B - Xóm 15+9 - Xã Thượng Sơn Ngã 3 Thượng Sơn - ông Tấn Thoại 6.000.000 - - - - Đất ở
1654 Huyện Đô Lương Đường xóm 15 - Xã Thượng Sơn Từ kho xóm 15 - Anh Khuê xóm9 1.500.000 - - - - Đất ở
1655 Huyện Đô Lương Đường Vào cồn chói - Xóm 1 - Xã Thượng Sơn Từ nhà anh nông - Đến nhà ông Tiệp 350.000 - - - - Đất ở
1656 Huyện Đô Lương Đường Vào cồn chói - Xóm 1 - Xã Thượng Sơn Từ anh Nông - Anh Hùng chuông 300.000 - - - - Đất ở
1657 Huyện Đô Lương Đường Vào cồn chói - Xóm 1 - Xã Thượng Sơn Từ anh Biếng - Eo giếng xóm1 300.000 - - - - Đất ở
1658 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 230; 235; 317; 318; 319; 327; 432; 433; 435; 446; 651; 653; 767; 768; 769; 770; 771; 938; 940; 941; 942; 947; 1038; 1039; 1041; 1042; 1043; 1044; 1048; 1049; 1050; 1051; 1157; 1158; 1159; 1160; 1161; 1166; 1167; 1168; 1169; 1255; 1256; 1257; 1259; 1261; 1262; 1267; 1269; 1378; 1379; 1380; 1382; 1386; 1387; 1388; 1389; 1390; 1508; 1509; 1510; 1512; 1517; 1518; 1625; 1630; 1631; 1732; 2430; 2431; 2432; 2433; 2437; 2438; 3277; 3278) - Xã Thượng Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1659 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Thượng Sơn Anh Tổng - Ông Quế Mày 350.000 - - - - Đất ở
1660 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Thượng Sơn Tuyến Phụ 300.000 - - - - Đất ở
1661 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Thượng Sơn Anh Tổng - Anh Thiết 350.000 - - - - Đất ở
1662 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Thượng Sơn Ông Cảnh - Giáp xóm 3 350.000 - - - - Đất ở
1663 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Xã Thượng Sơn Ông Thiết xóm2 - Giáp xóm 4 350.000 - - - - Đất ở
1664 Huyện Đô Lương Đường Xóm (Tờ bản đồ số 13, thửa: 224; 1161; 1219; 1276; 1277; 1327; 1329; 1475; 1548; 1723; 1724; 1776; 1777; 1833; 1834; 1985; 2173) - Xã Thượng Sơn Tuyến phụ 300.000 - - - - Đất ở
1665 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xã Thượng Sơn Từ anh Hoà xóm 2 - Đến hết xóm3 350.000 - - - - Đất ở
1666 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Xã Thượng Sơn Từ giáp - Đến nhà anh Lệ xóm 3 350.000 - - - - Đất ở
1667 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1208; 1335; 1336; 1337; 1614; 1674; 1732; 2089; 2178) - Xã Thượng Sơn Tuyến phụ xóm 3 300.000 - - - - Đất ở
1668 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Xã Thượng Sơn Tuyến giáp xóm 3 - Đến ông Quỳnh Miêng ( Mặt Tiền ) 300.000 - - - - Đất ở
1669 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Xã Thượng Sơn Tuyến giáp xóm 3 - Đến anh Khôn mặt tiền 300.000 - - - - Đất ở
1670 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 306; 307; 373; 374; 375; 443; 444; 452; 453; 455; 522, 524; 525; 526; 527; 528; 572; 593; 594; 596; 598; 599; 660; 663; 664; 665; 666; 668; 669; 726; 728; 730; 732; 733; 735; 795; 796; 797; 798; 800; 861; 939; 940; 1005; 1062; 1105; 1109; 1168; 1224; 1225; 2270; 2269; 2267; 2268; 3385; 3389; 3390) - Xã Thượng Sơn Tuyến ngang xóm 4 mặt tiền 300.000 - - - - Đất ở
1671 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 308; 309; 372; 376; 456; 661; 731; 799; 857; 858; 859; 937; 938; 1001; 1002; 1003; 1004; 1057; 1059; 1061) - Xã Thượng Sơn Tuyến phụ xóm 4 300.000 - - - - Đất ở
1672 Huyện Đô Lương Đường liên xóm 3 - Xã Thượng Sơn Giáp xóm 3 - Đến ông quynh Miêng xóm4 350.000 - - - - Đất ở
1673 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 216; 217; 218; 220; 221; 319; 320; 321; 322; 413; 415; 482; 655) - Xã Thượng Sơn Tuyến ngang 300.000 - - - - Đất ở
1674 Huyện Đô Lương Đường Xóm (Tờ bản đồ số 14, thửa:) - Xã Thượng Sơn Xóm 14 cũ 300.000 - - - - Đất ở
1675 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 7B - Xóm 5 - Xã Thượng Sơn Từ ông Đại xóm 5 cồn viên - Giáp Mỹ thành 4.000.000 - - - - Đất ở
1676 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 - Xã Thượng Sơn Ông Tiến phi - Anh Vân hợi 350.000 - - - - Đất ở
1677 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 61; 111; 161; 206; 207; 337; 390; 392; 434; 435; 436; 439; 485; 491; 494; 627; 628; 630; 631; 632; 690; 691; 692; 693;) Tuyến phụ xóm5 - 5 350.000 - - - - Đất ở
1678 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 7B - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1010; 1306) - Xã Thượng Sơn 4.000.000 - - - - Đất ở
1679 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 7B - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 17; 48; 49; 65; 67; 83; 84; 86; 110; 137; 865; 864; 492; 493; 494) - Xã Thượng Sơn 4.000.000 - - - - Đất ở
1680 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 87; 97; 160; 166; 167; 195; 203; 204; 205; 235; 236; 237; 246; 247; 276; 277; 278; 279; 280; 283; 284; 285; 286; 288; 289; 320; 322; 323; 324; 326; 327; 328; 329; 384; 385; 386; 387; 388; 389; 392; 393; 450; 451; 454; 457; 458; 460; 862; 863; 495; 496; 497; 498; 1054; 1055; 1056; 1057) - Xã Thượng Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1681 Huyện Đô Lương Đường Xóm 6 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 24; 37; 42; 47; 61; 109; 481) - Xã Thượng Sơn Tuyến phụ 300.000 - - - - Đất ở
1682 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 - Xã Thượng Sơn Chọ khế - Anh Kiên S 350.000 - - - - Đất ở
1683 Huyện Đô Lương Đường Xóm 6 - Xã Thượng Sơn Ông Hà - Bà khuyến 300.000 - - - - Đất ở
1684 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5+6 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 46; 46.1; 59; 107; 171; 208; 249; 294; 345; 346; 347; 423; 424; 425; 426; 461; 479; 546; 548; 603; 604; 681; 682; 771; 835; 836; 908; 909; 967; 969; 1048; 1049; 1050; 1124; 1184; 1237; 1238; 1305; 1194; 1196; 1192; 1195) - Xã Thượng Sơn Tuyến Phụ 300.000 - - - - Đất ở
1685 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 7B - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 116; 117; 122; 124; 346; 2485…..2489) - Xã Thượng Sơn Ông Thảo 4.000.000 - - - - Đất ở
1686 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 110; 111; 112; 113; 114; 115; 125; 126; 127; 129; 130; 132; 133; 134; 337; 339; 340; 342; 344; 345; 347; 348; 350; 353; 354; 1264; 1360; 2498; 2499; 3471; 3472; 3473; 3474) - Xã Thượng Sơn Tuyến phụ 350.000 - - - - Đất ở
1687 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 94; 97; 98; 99; 100; 138; 139; 141; 142; 143; 144; 321; 322; 324; 326; 327; 328; 330; 333; 335; 336; 338; 351; 352; 354; 356; 358; 378; 380; 382; 384; 387; 388; 389; 500; 501; 529; 530; 531; 548; 595; 596; 625; 626; 747; 750; 754; 758; 759; 761; 771; 772; 833; 834; 837; 839; 840; 841; 2493; 2494; 2481; 2482; 2490; 2491; 2492; 2500; 2501; 2502) - Xã Thượng Sơn Ông Chắt tuyết - Ông Độ 350.000 - - - - Đất ở
1688 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 103; 105; 106; 108; 135; 136; 137; 373; 374; 375; 376; 379; 381; 383; 385; 386; 502; 503; 504; 505; 506; 507; 508; 509; 512; 513; 514; 515; 528; 529; 597; 598; 608; 611; 612; 613; 614; 616; 617; 618; 619; 620; 621; 622; 623; 624; 760; 762; 763; 768; 769; 770; 836) - Xã Thượng Sơn Ông Chắt Tuyết - Ông Độ 350.000 - - - - Đất ở
1689 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Thượng Sơn Ông Dương - Ông Lạn 350.000 - - - - Đất ở
1690 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 7B - Xóm 5+7 - Xã Thượng Sơn Ông Thảo - Anh Thỷ 4.000.000 - - - - Đất ở
1691 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Thượng Sơn Tuyến Phụ - Trong xãm 7 350.000 - - - - Đất ở
1692 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 7B - Xóm 7+8+9 - Xã Thượng Sơn Anh Tấn Thoại - Kho xóm 7 4.000.000 - - - - Đất ở
1693 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Thượng Sơn Tuyến chính xóm 8 350.000 - - - - Đất ở
1694 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8+9 - Xã Thượng Sơn Tuyến phụ xóm 8 - Xóm 09 300.000 - - - - Đất ở
1695 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9+13 - Xã Thượng Sơn Nhà ông Diếu xóm 9 - Ông Hồ Bá xóm13 400.000 - - - - Đất ở
1696 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9+12 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 151; 946; 1268; 1269; 1272; 1274; 1276; 1278; 1280; 1281; 1282; 1284; 1371; 1372; 1373; 1374; 1375; 1376; 1377; 1378; 1380; 1381; 1382; 1383; 1384; 1386; 1387; 1388; 1389; 1392; 1393; 1394; 1397; 1406; 1501; 1502; 1503; 1504; 1505; 1506; 1507; 1508; 1509; 1510; 1511; 1512; 1513; 1516; 1517; 1518; 1520; 1533; 1592; 1668; 1782; 1783; 1784; 1785; 1786; 1787; 1788; 1789; 1800; 1801; 1806; 1845; 1846; 1857; 1858; 1883; 1905; 1931; 1941; 1942; 1944; 1945; 1946; 1947; 1953; 1957; 1959; 1960; 2002; 2004; 2005; 2006; 2007; 2008; 2009; 2010; 2011; 2012; 2013; 2014; 2015; 2017; 2018; 2020; 2021; 2022; 2024; 2025; 2027; 2028; 2029; 2031; 2042; 2043; 2045; 2047; 2050; 2051; 2079; 2120; 2121; 2122; 2123; 2124; 2125; 2126; 2127; 2128; 2129; 2130; 2131; 2132; 2133; 2134; 2135; 2144; 2145; 2146; 2147; 2207; 2208; 2209; 2210; 2211; 2212; 2213; 2214; 2215; 2216; 2217; 2219; 2220; 2221; 2223; 2226; 2227; 2228; 2229; 2230; 2231; 2232; 2233; 2234; 2235; 2237; 2238; 226 Tuyến chính xóm 350.000 - - - - Đất ở
1697 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 109; 608; 786; 789; 790; 791; 841; 888; 890; 891; 892; 893; 894; 895; 896; 897; 898; 899; 900; 901; 902; 903; 906; 909; 912; 998; 999; 1000; 1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006; 1007; 1008; 1010; 1011; 1012; 1014; 1015; 1016; 1017; 1018; 1020; 1021; 1022; 1026; 1028; 1030; 1107; 1108; 1109; 1110; 1111; 1112; 1113; 1114; 1116; 1119; 1127; 1128; 1129; 1130; 1131; 1132; 1133; 1139; 1140; 1142; 1143; 1144; 1145; 1224; 1225; 1226; 1227; 1228; 1229; 1230; 1231; 1232; 1238; 1239; 1242; 1243; 1244; 1248; 1250; 1251; 1254; 1255; 1257; 1322; 1323; 1324; 1325; 1326; 1327; 1328; 1329; 1330; 1331; 1333; 1335; 1338; 1340; 1341; 1343; 1349; 1354; 1360; 1361; 1362; 1390; 1442; 1443; 1444; 1445; 1446; 1447; 1448; 1449; 1450; 1526; 1590; 1592; 1598; 2309; 2399; 2525; 2526; 2527; 2524; 2525; 2548; 2549; 2522; 2523; 2544; 2545; 2552; 2553; 2554; 2593; 2594; 3196; 3197; 3211; 3212) - Xã Thượng Sơn Tuyến chính 350.000 - - - - Đất ở
1698 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 148; 905; 907; 910; 1009; 1013; 1020; 1025; 1027; 1029; 1031; 1032; 1043; 1115; 1117; 1118; 1120; 1121; 1122; 1123; 1124; 1126; 1134; 1135; 1136; 1137; 1138; 1141; 1232; 1234; 1235; 1236; 1237; 1240; 1258; 1259; 1332; 1334; 1336; 1337; 1339; 2486; 2487) - Xã Thượng Sơn Tuyến chính 350.000 - - - - Đất ở
1699 Huyện Đô Lương Đường Xóm 11 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 409; 410; 411; 413; 415; 416; 422; 577; 580; 582; 583; 584; 585; 721; 722; 723; 724; 725; 2409; 2449; 2450) - Xã Thượng Sơn Tuyến chính 400.000 - - - - Đất ở
1700 Huyện Đô Lương Đường Xóm 11+12 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 71; 72; 75; 76; 77; 152; 155; 172; 177; 179; 181; 277; 278; 280; 291; 586; 726; 727; 728; 729; 730; 731; 732; 733; 734; 737; 740; 741; 742; 743; 744; 828; 829; 830; 831; 832; 833; 834; 835; 837; 838; 840; 841; 842; 843; 849; 850; 851; 852; 934; 935; 936; 937; 938; 941; 942; 945; 946; 947; 948; 958; 959; 960; 1025; 1027; 1028; 1033; 1034; 1035; 1042; 1043; 1044; 1112; 1117; 1118; 1119; 1120; 1121; 1129; 1130; 1209; 1210; 1211; 1212; 1213; 1221; 1313; 1314; 1315; 1316; 1317; 1328; 1329; 2390; 2393; 2436; 2437; 2438; 2439; 2471; 2464; 2465; 2455; 2456; 2505; 2506) - Xã Thượng Sơn Tuyến ngang 400.000 - - - - Đất ở