Bảng giá đất Tại Đường Xóm 1 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 230; 235; 317; 318; 319; 327; 432; 433; 435; 446; 651; 653; 767; 768; 769; 770; 771; 938; 940; 941; 942; 947; 1038; 1039; 1041; 1042; 1043; 1044; 1048; 1049; 1050; 1051; 1157; 1158; 1159; 1160; 1161; 1166; 1167; 1168; 1169; 1255; 1256; 1257; 1259; 1261; 1262; 1267; 1269; 1378; 1379; 1380; 1382; 1386; 1387; 1388; 1389; 1390; 1508; 1509; 1510; 1512; 1517; 1518; 1625; 1630; 1631; 1732; 2430; 2431; 2432; 2433; 2437; 2438; 3277; 3278) - Xã Thượng Sơn Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Đô Lương, Đường Xóm 1 (Tờ bản đồ số 20)

Bảng giá đất tại Đường Xóm 1, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, áp dụng cho loại đất ở tại xã Thượng Sơn, được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này bao gồm các thửa đất tại các vị trí khác nhau, với mức giá 300.000 VNĐ/m².

Vị Trí 1: Giá 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Xóm 1, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị ổn định của đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải, phù hợp với nhu cầu của người dân và nhà đầu tư.

Vị Trí 2: Giá 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm các thửa đất lân cận tại Đường Xóm 1, với mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt cho các dự án phát triển nhà ở. Đây là lựa chọn thích hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào đất ở.

Vị Trí 3: Giá 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm các thửa đất khác tại Đường Xóm 1, với mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Xóm 1, Huyện Đô Lương.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 230; 235; 317; 318; 319; 327; 432; 433; 435; 446; 651; 653; 767; 768; 769; 770; 771; 938; 940; 941; 942; 947; 1038; 1039; 1041; 1042; 1043; 1044; 1048; 1049; 1050; 1051; 1157; 1158; 1159; 1160; 1161; 1166; 1167; 1168; 1169; 1255; 1256; 1257; 1259; 1261; 1262; 1267; 1269; 1378; 1379; 1380; 1382; 1386; 1387; 1388; 1389; 1390; 1508; 1509; 1510; 1512; 1517; 1518; 1625; 1630; 1631; 1732; 2430; 2431; 2432; 2433; 2437; 2438; 3277; 3278) - Xã Thượng Sơn 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 230; 235; 317; 318; 319; 327; 432; 433; 435; 446; 651; 653; 767; 768; 769; 770; 771; 938; 940; 941; 942; 947; 1038; 1039; 1041; 1042; 1043; 1044; 1048; 1049; 1050; 1051; 1157; 1158; 1159; 1160; 1161; 1166; 1167; 1168; 1169; 1255; 1256; 1257; 1259; 1261; 1262; 1267; 1269; 1378; 1379; 1380; 1382; 1386; 1387; 1388; 1389; 1390; 1508; 1509; 1510; 1512; 1517; 1518; 1625; 1630; 1631; 1732; 2430; 2431; 2432; 2433; 2437; 2438; 3277; 3278) - Xã Thượng Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 230; 235; 317; 318; 319; 327; 432; 433; 435; 446; 651; 653; 767; 768; 769; 770; 771; 938; 940; 941; 942; 947; 1038; 1039; 1041; 1042; 1043; 1044; 1048; 1049; 1050; 1051; 1157; 1158; 1159; 1160; 1161; 1166; 1167; 1168; 1169; 1255; 1256; 1257; 1259; 1261; 1262; 1267; 1269; 1378; 1379; 1380; 1382; 1386; 1387; 1388; 1389; 1390; 1508; 1509; 1510; 1512; 1517; 1518; 1625; 1630; 1631; 1732; 2430; 2431; 2432; 2433; 2437; 2438; 3277; 3278) - Xã Thượng Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện