Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
26
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10901 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1 (Tờ bản đồ 1) Địa danh (xứ đồng): Núi Thung Sâu 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10902 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1 (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Núi Động Trèo 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10903 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1; 2 (Tờ bản đồ 3) Địa danh (xứ đồng): Đồi Cồn Đất Đỏ 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10904 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1; 3; (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Núi Thung Sâu (Khe máng Lợn) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10905 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 47; 92; 135; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Hóoc Nẩy 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10906 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1; 3 (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Rừng Văn Sơn 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10907 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1…4; 14; 25; 26; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Rừng Chợ Bùi 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10908 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 58 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Rú Trau 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10909 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1; 79; 410; 1174; 1179; 1148; 1939 (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Rừng sản xuất các xóm 3,4,5,6 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10910 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 305; 33 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Rừng sản xuất xóm 5 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10911 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 01…6; (Tờ bản đồ 1) Địa danh (xứ đồng): Rú xóm 7 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10912 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 01…19; (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Rú xóm 8, xóm 9 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10913 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 1……22 (Tờ bản đồ 3) Địa danh (xứ đồng): Rú xóm 10 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10914 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 5; 9; 10; 14; 15; 16; 21; 26; 27; 29; 30; 31; 35; 40; 47; 48; 53; 58; 65; 66; 74; 75 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồi rú X7,X 8 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10915 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 5; 19; 23; 28; 38; 47; 52; 62; 61; 73; 74; 82; 83; 75; 76; 63; 64; 39; 49; 53; 29; 40 (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Xóm 8 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10916 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 9; 14; 31; 41; 33; 44; 58; 71; 90; 50; 69; 88; 114; 153; 217; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Xóm 9 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10917 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 6…9; 66…70; 34; 100; 102; 103; 105; 126'1343 (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Đất rừng đồi xóm 11 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10918 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 23; 43; 44; 58; 69; 84; 83; 95...99; 119; 135; 34; 49; 50; 64; 74; 126; 127; 154; 141; 177…179; 123; 322; 311; 336; 335; 316; 299; 282; 301; 312; 257; 300; 283; 323; 234 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đất rừng đồi xóm 12 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10919 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 3; 1; 4 (Tờ bản đồ 3) Địa danh (xứ đồng): Vùng cây lâm nghiệp 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10920 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1; 2; 3; 5 (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Vùng cây lâm nghiệp Khe Hạ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10921 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1...5; 85; 86; 87 (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Vùng cây lâm nghiệp 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10922 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 2; 166; (Tờ bản đồ 1) Đồng Vực Độc 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10923 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 5; 6; 12; 15; 16; 50; 196; (Tờ bản đồ 2) Đồng Ao Trên 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10924 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1; 93; 97; (Tờ bản đồ 3) Đồng Hồ Rộng 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10925 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1; 9; (Tờ bản đồ 4) Đập Hóc Giang 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10926 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 41; 85; 139; 141; (Tờ bản đồ 5) Đồng Cây Gai 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10927 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 383; 384; 441; 443…445; 447…451; 492…500; 531...534; 535; 537…542; 560; 563; 564; 567; 570; 572; 573; 585; 590…594; 596; 601…605; 607; 608; 621; 626…629; 633; 639; 640; 661; 662; 665; 672; 695…699; 720; 831; (Tờ bản đồ 6) Đồng Cây Gai 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10928 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 13; 37; 58; 137; (Tờ bản đồ 7) Đồng Đường Goòng 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10929 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 9; 10 (Tờ bản đồ 8) Đồng Đập Lở 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10930 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 756; (Tờ bản đồ 11) Rú động trọc 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10931 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 8; (Tờ bản đồ 12) Rú Cấm 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10932 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 46; 52; 113; 114; 130; 201; 345; 409; 410; 427; 429; 484; 1020; 1066…1069; 1177 (Tờ bản đồ 14) Khu vực Rú mồ 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10933 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 454; 757; 758 (Tờ bản đồ 17) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10934 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 103; 108; 118; 119; 121; (Tờ bản đồ 8) Chùa trạ - Chùa trạ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10935 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10936 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1 (Tờ bản đồ 2) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10937 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1 (Tờ bản đồ 3) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10938 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1; 454 (Tờ bản đồ 1) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10939 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 11; 14; 20 ;100; 101; 102; 103. (Tờ bản đồ 4) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10940 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1; 3; 4 (Tờ bản đồ 5) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10941 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1 (Tờ bản đồ 6) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10942 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 12 (Tờ bản đồ 1) Vùng hác lở 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10943 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 84; 171; 242; 290; 309; 310 (Tờ bản đồ 3) Vùng hác lở 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10944 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 330; 347; 348; 388; 402; 416; 417; 418; 426; 427; 441; 449; 450; 462; 463; 476; 493; 494; 506; 507; 516; 525; 539; 562; 585 (Tờ bản đồ 3) Vùng bại cồn 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10945 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 1047 (Tờ bản đồ 4) Nương đình 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10946 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 1121; 1148; 1169; 1172; 1190; 1212; 1238; (Tờ bản đồ 6) Cồn hóc 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10947 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 83; 88; 105; 123; 128; 146; 147; 158; 160...163; 166; 169...171; 174; 176...181; 183; 185...187; (Tờ bản đồ 7) Cồn vạng 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10948 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 252; 290; 292; 389; 426...428; 451; 452; 474; 494; (Tờ bản đồ 11) cồn chiêm 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10949 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 2...5; 7...9; 11...16; 18; 21...22; 36; 119; 247; (Tờ bản đồ 12) Cồn chiêm - Cồn tranh 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10950 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 1…31; 33…86; 88…118; 120…131; 133…143; 145…210. (Tờ bản đồ 1) Khe Răm 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10951 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 23; 114…122; (Tờ bản đồ 2) Khe Luyện 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10952 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 142; 699…708; 709; 710…748; (Tờ bản đồ 3) Khe Luyện 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10953 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 99; 199; 213; 308; 431; 750…781 (Tờ bản đồ 3) Xóm 8,13. 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10954 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 163 (Tờ bản đồ 5) Đồi Con Am 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10955 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 01; 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25;26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 69; 70; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110; 111; (Tờ bản đồ 8) Núi tù và 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10956 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1...8; 10 ;11...19; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 29; 30; 31; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 46; 49; 51; 52; 55; 56; 58. (Tờ bản đồ 9) Núi Tù Và 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10957 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1; 18; (Tờ bản đồ 1) Núi Tù Và 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10958 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1; 2; (Tờ bản đồ 2) Núi Tù Và 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10959 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1; (Tờ bản đồ 3) Núi Động Cao 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10960 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1; (Tờ bản đồ 4) Núi Động Cao 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10961 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 2; 15; 16; 20; 44…52; 61…67; 75…81; 87…94; 101…107; 113; 114; 124…127; 204; 205; 213; 217; 228; 279…292; 307; 332; 333; … (Tờ bản đồ 5) Rú nhà cảnh, rú thần 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10962 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 239; 240; 241; 242; 243; 282; 311; 312; 313; 314; 363; 367; 368; 369; 370; 371; 372; 377. (Tờ bản đồ 7) Rú Đằng Đông 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10963 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 07; 09; 11; 15; 16; 17; 18; 19; 23; 25; 26; 27; 33; 34; 35; 36; 37; 108; 109; 110; 111; 112; 113; 114; 115; 910; 911; 912; 913; 970; 971; 972; 973; 974; 975; 976; 977; 1051; 1052; 1053; 1185; 1186; 1187; 1188; 1189; 1190; 1191. (Tờ bản đồ 6) Rú Ngang 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10964 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 2; 15; 16; 36; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 52; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 69; 70; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 196; 197; 309; 310; 311; 332; 333. (Tờ bản đồ 5) Rú nhà cảnh, rú thần 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10965 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 538; 566; 660; (Tờ bản đồ 11) Rú đập mới 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10966 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 108…110; 155…158; 198…205; 237…254; 286…294; 326…338; 375…385; 426…432; 443…447; 472…482; 520…531; 563…574; 722…727; 783…795; 863…874; 953…961; 1027…1030; 1043…1048; 1116…1123; 1212…1218; 1282…1286; 1360…1366; 1410…1412; 1568…1570; 1663…1666; 1756…1761; 1832…1841; 1919…1923. (Tờ bản đồ 12) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10967 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1058…1060; 1087…1089; 1139…1143; 1163…1167; 1277…1279; 1833…1839; 1898…1902; 1987…1990; (Tờ bản đồ 13) Rú xóm 2,3,4 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10968 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 752…755; 1532…1541; 1635…1642; 1688…1693; 1725…1729; 1813…1819; 1849…1852; 1880…1885; 1904…1908; 1922…1928. (Tờ bản đồ 14) Rú tóm xóm1 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10969 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 47…104; (Tờ bản đồ 15) Rú lối vậy 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10970 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1…6; (Tờ bản đồ 16) Rú tù lịp xóm4 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10971 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1662…1666; 2032…2038; 2116…2118; 2137…2143; 2378…2380. (Tờ bản đồ 18) Rú cựa, vườn hội 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10972 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 359…370; 518…527; 599…607; 1186…1206; 2444…2448. (Tờ bản đồ 19) Rú giữ xóm7 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10973 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 146…151; 246…253; 320…325; 332…343; 436…439; 446…449; 844…850; 949…952; 1170…1178. (Tờ bản đồ 20) rú mang tang đồng Rú tóm 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10974 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1…169; 176…177; 184…185; 190. (Tờ bản đồ 21) Rú tóm xóm1 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10975 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1…10. (Tờ bản đồ 22) Rú trai lâm nghiệp 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10976 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 97…116; 305…356; 631…651; 802…830; 1013…1092; 1264…1332; 1572…1632; 1830…1855; (Tờ bản đồ 25) Rú lụi, rú khắp 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10977 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1…10; 135…151; 315…335. (Tờ bản đồ 26) Rú khắp xóm13 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10978 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 3; (Tờ bản đồ 3) Đồng chăm cà - Đồng Địa phạm 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10979 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 48; 54; 60 (Tờ bản đồ 19) Vùng đồi xóm 2 - Xóm 3 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10980 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 502; 580; 582; 584; 585; 589 (Tờ bản đồ ) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10981 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 1; 2 (Tờ bản đồ 24) Bãi cồn đồng thắng - Xóm 1 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10982 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 3; 4; 6…9; (Tờ bản đồ 25) Bãi cồn đồng thắng 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10983 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 140; 141; 214; 215; 220; 221 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10984 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 485; 727; 757; 798; 822; 880; 901; 910; 1086; 1195; 1206 (Tờ bản đồ 27) Núi cồn ngang - Xóm 16 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10985 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 1; (Tờ bản đồ 29) Núi đuồi dọc 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10986 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 9…11; (Tờ bản đồ 30) Núi cụa khâu - Trăng cả non 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10987 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 81; 82; 83; 84 (Tờ bản đồ 31) Bãi trăng cả non - Giáp Đại Sơm 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10988 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 112; 154; 177; 384; 385; 394…396; 402…405; 409; 411; 412; 415; 417…420; 440; 450; 462; 463; 472; 473; 486; 497; 498; 500; 501; 521; 526; 528; 534; (Tờ bản đồ 13) Vựng rừng giỏp thuận sơn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10989 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 7; 9; 12; 14; 24; 25; 28; 30; 33…35; 38; 40; 42; 44; 57; 102; 110…112; 133; 148; 170; 181; 205…207; 209; 216; 230; 241; 242; 244; 257; 258; 270; 281; 347; 550; 602; 610; 618;632; 639; (Tờ bản đồ 10) Vùng rừng xóm 2 - xóm 4 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10990 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 371; 402; 410; 422; 431; 444; 448; 450; 458…460; 524; 525; 527; 531; 561; 562; 566; 568; 617; 644; 658; 660; 680; 725; 751; 762; (Tờ bản đồ 6) Vùng rừng xóm 2 và rú cuồi 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10991 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 429; 459; 533; 571; 603; 646; 1129; 1219; 1220; 1265…1267; 1304; 1372…1374; 1438…1440; 1467; 1468; 1470; 1494; 1495; 1517; 1542; 1570; 1627; 1765; 1820; 1962; 1970; (Tờ bản đồ 9) Vùng rừng xóm 5, xóm 2 và xóm 4 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10992 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 657; 658; 685; 719; 720; 722; 723; 756; 1141; 1205…1211; 1231; 1265; 1283; 1298; 1315; 1406; 1426; 1503…1506; 1571; 1577; (Tờ bản đồ 8) Vùng rừng xóm 6 và xóm 7 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10993 Huyện Đô Lương Xóm 9,10 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 18 …33; 61; 62 (Tờ bản đồ 2) Địa danh: Rú cuồi (Khe sắt đến Khe tông ) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10994 Huyện Đô Lương Xóm 9 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 128; 710 (Tờ bản đồ 6) Địa danh: Rừng thông (Giáp xã Trung Sơn) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10995 Huyện Đô Lương Xóm 9 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 1; 2; 61...64; 129; 130; 178...182; 242...245; 294...296; 344...352; 415...420; 491...498; 549...553; 605... 607; 641...645; 674; 675; 693...696; 710...715; 727... 733; 751...756; 776...782; 786; 787; 812...814; 828... 837; 846...855; 872...885; 911...916; 919...920; 943; 973; 1008. (Tờ bản đồ 6) Địa danh: Khu vực khe xối (Từ nhà Sâm lành đến nhà ông Sinh ) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10996 Huyện Đô Lương Xóm 4 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 6; 73; 601...604; 6398; 640; 672; 673; 725; 747; 772; 775; 822...827; 843; 845; 870; 871; 905...908; 939...942; 967...972; 1001...1005; 1040...1046; 1100...1107; 1183...1188; 1142; 1143. (Tờ bản đồ 6) Địa danh: Vùng rú dâu-Rú cấm (Từ trường cấp 1 Khe trăn; Khe môn) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10997 Huyện Đô Lương Xóm 4 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 900; 901; 949...951; 994; 995; 1037; 1070; 1071; 1112...1115; 1164; 1165; 1213...1215; 1265...1267; 1269; 1270; 1326; 1327; 1381; 1432; 1433; 1479; 1480; 1528; 1567; 1568; 1605...1607; 1650; 1651; 1692; 1647; 1649; 1694...1698; 1737...1742; 1775...1778. (Tờ bản đồ 7) Địa danh: Rú Dâu (Giáp Trường Tểu học) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10998 Huyện Đô Lương Xóm 6 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 3; 7; 8; 13; 14; 20. (Tờ bản đồ 9) Địa danh: Khe Bứa (Giáp Thuận Sơn) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10999 Huyện Đô Lương Xóm 6 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 13; 243; 269; 345; 1168; 370; 418; 403; 411; 412; 422; 444; 453; 454; 477...479; 485...487; 508...510; 514... 516; 574...576; 628...631; 647; 648; 666; 667; 671; 671; 684; 685; 695; 709; 724; 725; 739; 741; 767; 754; 1166; 1167; 779; 780; 809; 818; 852; 839; 834...837; (Tờ bản đồ 10) Địa danh: Rú cuồi (Giáp Trung Sơn) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
11000 Huyện Đô Lương Xóm 6 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 735; 738; 764; 765; 790; 792; 829; 830; 847; 870; 890. (Tờ bản đồ 10) Địa danh: Rú chùa (Từ nhà Giáp Khương đến nhà Thìn) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ