Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
27
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10801 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 954; 972; 1020; 1021; 1602; 1053; 1109; 1122; 1172; 1206; 1265; 1271; 1326; 1219; 1323; 1322; 1401 (Tờ bản đồ số 14) Từ Đồng Thong - đến Rú Chợ Niễu 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10802 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 1037; 1038; 1023; 1022; 1085; 1087; 1139; 1137; 1144; 1145; 1188; 1190; 1239; 1240; 1523; 1233 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Nương Bãi 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10803 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 18; 43; 69; 75; 90; 98; 102; 105; 109; 110 (Tờ bản đồ số 15) Từ Đồng Cựa - đến Bãi Bồi 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10804 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 1 (Tờ bản đồ số 16) Địa danh (xứ đồng): Bãi Bồi 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10805 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 156; 262; 43 (Tờ bản đồ số 4) Địa danh (Xứ đồng): Đồng năm 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10806 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 437 (Tờ bản đồ số 1) Địa danh (Xứ đồng): Đồng năm 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10807 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1050, 1032, 641, 205 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Nam Tân 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10808 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 922; 487; 249; 184 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Quang Mỹ 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10809 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 992 (Tờ bản đồ số 19) Địa danh (xứ đồng): Đông Sơn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10810 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 9; 651; 248; 238 (Tờ bản đồ số 22) Địa danh (xứ đồng): Nội xóm Phố 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10811 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 692; 633; 561; 516; 24 (Tờ bản đồ số 24) Địa danh (xứ đồng): Yên Sơn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10812 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 2; 6; 7; 9…11; 13…15; 17…19; 32…33 (Tờ bản đồ 1) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cạn 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10813 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 547; (Tờ bản đồ 3) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trục Trèo 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10814 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 195; 231; 230; 284; 552; 3; 283; 535; 308-310; 557; 436; 417; 552; 572; 571; 537; 534; 477; 555; 556; 491; 475; 519; 554; 478; 569; (Tờ bản đồ 3) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Nến 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10815 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 145; (Tờ bản đồ 3) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Nến 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10816 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 240; (Tờ bản đồ 4) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trục Khe 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10817 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1071; 1016; 1069; 1068; 11171; 1227; 1268; 1229; 1230; 1231; 1310; 1385; 1309; 10308; 1267; 1384; 1350; 1387; 1446; 1441; 1473; 1467; 1442; 1463; 1444; 1466; 1465; 1050...1053; 1498; 1518; 1545; 1546; 1447; 1338; 1548; 1504; 1448; 1449; 1407...1410; 1460; 1019; 1066; 1130; 1131; 1168; 1169; 1233; 1232; 1264; 1263; 1312...1317; 1235...1239; 1240; 1241; 1260; 1261; 1234; 1319; 1161...1163; 1343; 1345...1349; 1390...1393; 1351320; 1342; 1341; 1403...1405; 1451...1453; 1455; 1457; 1458; 1508...1510; 1511...1517; 1459...1463; 1505...1507; 1551...1557; 1561; 1745; 1550; 1549; 1562; 1595; 1606; 1695; 1596; 1604; 1602; 1601; 1597; 1600; 1598; 1599; 1646; 1647; 1644; 1650; 1643; 1642; 1651; 1719; 1691; (Tờ bản đồ 4) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cận 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10818 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 274…276; 303; 304; 321...324; 349; 368...371; 669...674; 679; 680; 689; 400; 401; 367...432...451; 450; 482; 475; 476; 585...488; 480; 481; 518...552; 643; 55; 551; 552; 549; 557; 571; 572; 574; 582; 581; 580; 579; 586...588; 597...607; 590...594; 584; 610; 596...599; 608...622; 634...636; 624...633; 637...639; 641; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Ông Hằng 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10819 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 161; 160; 165; 166; 197; 198; 659; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Chọ Động 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10820 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 220; 298; 372; 681; (Tờ bản đồ 5) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10821 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 104; 107; 109; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Dung 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10822 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 1...7; 14...16; 19; 29...34; 721; 724; 87; 726; 11; 12; 9; 20...23; 51…54; 78...83; 98...103; 119...121; 123; 124; 144; 141; 172; 174; 175; 178; 179; 208...214; 246...248; 736; 245; 250; 277...280; 307; 309; 331...335; 310; 338; 339; 367; 364; 371...373; 393; 395; 407; 408; 412; 413; 396; 422; 423; 717; 426...429; 421; 414; 415; 719; 718; 737; 729; 740; 437...439; 457...460; 492...494; 526...530; 565…567; 616; 669; 670; 709; 710; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Mộc 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10823 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn - Gồm các thửa: 374...376; 347; 346; 391; 1041; 390; 1400; 421; 436; 436...439; 464...466; 480; 481; 508; 509; 522...524; 554...556; 568; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cạn 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10824 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1; 6; 7; 10; 24; 82; (Tờ bản đồ 1) Địa danh (xứ đồng): Quyết thắng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10825 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 48; (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Đồi YS 1 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10826 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 631; 632; 123; 137; 209; 148; 163; 162; 179; 146; 149; 157; 169; 164; 180; 199; 190; 193; 194; 195; 211; 223; 231; 224; 243; 244; 232; 245; 225; 299; 287; 286; 316; 347; 346; 388; 345; 315; 402; 419; 420; 444; 421; 272; 297; 329; 343; 365; 328; 313; 312; 283; 260; 271; 280; 295; 326; 341; 362; 361; 398; 380; 379; 633; 325; 340; 324; 293; 294; 279; 270; 252; 254; 255; 240; 218; 219; 192; 624; 603; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồi Yên Sơn 1 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10827 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 8; 9; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Đồi Yên Sơn 2 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10828 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1; 2; (Tờ bản đồ 3) Địa danh (xứ đồng): Đồi Yên Sơn 2 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10829 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 50; 37; 39; 40; 41; 43; 44; 45; 46; 49; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Đồi Yên Sơn 2 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10830 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1055; 1056; 1057; 1058; 1059; 128; 108; 1053; 178; 179; 1061; 240; 268; 254; 1050; 253; 1060 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồi Yên Sơn 2 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10831 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 10; 85; 1088 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồi Yên Sơn 2 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10832 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 240; 241; 269; 268; 361; 386; 411; 317; 153; 214; 171; 124; 136; 154; 155; 137; 125; 108; 81; 98; 97; 107; 196 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồi Cồn Mội 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10833 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1 (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Đồi Hiệp Hòa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10834 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 3; 1089; 1088; 4; 7; 1087; 8; 1090; 45; 20; 1094; 1116; 1152; 1117; 1092; 1110; 1211; 1091; 1095; 1096; 1097; 1097; 1099; 1101; 1104; 1102; 1103; 1100; 1105; 1106; 1107; 1108; 186; 1115; 1114; 1122; 1113; 1121; 1120; 1119; 1118; 1117; 1074; 1075; 1084; 1076; 1077; 1078; 1079; 1080; 1083; 1072; 1082; 1073; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồi Hiệp Hòa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10835 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 340; 257; 258; 259; 260; 261; 262; 263; 264; 265; 266; 267; 268; 269; 270; 271; 272; 273; 274; 275; 276; 277; 278; 279; 280; 281; 282; 283; 341; 285; 286; 284; 288; 289; 287; 290; 291; 292; 293; 294; 295; 296; 297; 298; 299; 300; 301; 302; 303; 304; 305; 320; 321; 322; 323; 324; 325; 332; 333; 334; 335; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đồi Hiệp Hòa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10836 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 546; 1123; 1124; 1125; 1126; 1127; 1128; 1144; 1145; 1129; 1130; 1131; 1132; 1133; 1134; 1135; 1136; 1137; 1138; 1139; 1140; 1141; 1142; 1143; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồi Đông Xuân 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10837 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 161; 16; 1337; 1336; 1338; 1339; 1342; 1344; 1313; 1335; 1340; 1349; 1350; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồi Đông Xuân 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10838 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1322; 1325; 1326; 1329; 1348; 1327; 1328; 1330; 1336; 1337; 1338; 489; 1339; 1340; 1341; 1342; 1343; 1344; 1345; 1346; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Đồi Vạn Yên 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10839 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 223; 1331; 982; 40; 63; 1347; 1332; 1333; 1334; 1335; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Đồi Vạn Yên 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10840 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 326; 327; 328; 329; 336; 319; 318; 317; 316; 315; 314; 313; 235; 330; 337; 331; 252; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đồi Vạn Yên 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10841 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 103; 78; 79; 80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 91; 92; 93; 94; (Tờ bản đồ 17) Địa danh (xứ đồng): Đồi Vạn Yên 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10842 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 95; 96; 97; 98; 99; 100; 101; 102; (Tờ bản đồ 17) Địa danh (xứ đồng): Đồi Vũ Vũ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10843 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 602; 601; 600; 599; 598; 597; 596; 595; 588; 592; 591; 590; 588; 589; 587; 586; 584; 585; 583; 582; 581; 580; 579; 578; 577; 576; 573; 604; (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Đồi Vũ Vũ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10844 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1198; 1197; 1196; 1195; 1194; 1193; 975; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Đồi Minh Thọ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10845 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 575; 574; 572; 571; 570; 569; 568; 567; 566; 565; 545; 562; 561; 564; 563; 550; 540; 605; 508; (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Đồi Minh Thọ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10846 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1240; 1211; 1242; 1243; 1244; 1245; 1246; 1247; 1248; 1249; 1250; 1251; 1252; 1253; 1254; 1255; 1256; 1257; 1258; 1259; 1260; 1261; 1262; 1263; 1264; (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Đồi Hồ Sen 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10847 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 1155; 1156; 1157; 1158; 1159; 1160; 1161; 1162; 1163; 1164; 1165; 1166; 1167; 1168; 1169; 1170; 1171; 1172; 1173; 1174; 1175; 1176; 1177; 1178; 1179; 1180; 1181; 1182; 1183; 1184; 1185; 1186; 1187; 1188; 1189; 1199; 1190; 1191; 1192; (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Đồi Hồ Sen 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10848 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 134; 133; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồi Mỹ Hoà 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10849 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn - Gồm các thửa: 338; 339; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đồi Mỹ Hoà 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10850 Huyện Đô Lương Xã Hồng Sơn Đồi thông xóm 1,2 (Tờ bản đồ 01/LN) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10851 Huyện Đô Lương Xã Hồng Sơn Khu vực rừng xóm 8 (Tờ bản đồ 01/LN) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10852 Huyện Đô Lương Xã Hồng Sơn Địa danh (xứ đồng): Động cao, Cây Quýt (Tờ bản đồ 01/LN) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10853 Huyện Đô Lương Xã Hồng Sơn Các khu vực còn lại (Tờ bản đồ 01/LN) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10854 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1; 7 (Tờ bản đồ 3) Địa danh (xứ đồng): vùng khe bứa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10855 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 3 (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): vùng đồng bằng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10856 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 46; 101; 169 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng hồ hạ, đồng rin 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10857 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 6; 268; 307; 375 (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Đồng hồ hạ đến Cồn quận trên 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10858 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 71; 153; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng bằng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10859 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 41; 71; 203; 213; 215 (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng rin, đồng côi 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10860 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 49; 88; 136; 654; 699; 872; 1291; 1309; 1310; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng nhà hữu, đồng chùa, đồng cồn tiên 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10861 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 224; 581; 992; 1079; 1107 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Cồn quận trên đến ruộng thùng, Bút bát 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10862 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 34; 442 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Vũng bom, mội, lừ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10863 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 10; 51 (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Cồn lều, cồn giang, thung, đồng cày 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10864 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 39; 432; 460; 610; 1084; 1328; 1397; 1474; 1506 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10865 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 690; 735; 740; 855;983; 1239; 1304; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10866 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 7 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10867 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 3; 261; 263 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Cồn chùa dưới đến cồn am 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10868 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 695; 697; 781 (Tờ bản đồ 17) Địa danh (xứ đồng): Thung, đồng Thuồng buồng đến đồng cây trám 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10869 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 172; 276; 808; 878; 969 (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Cồn vịa đến đồng Lim cạn, 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10870 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 10; 71; 133; 765. (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Rú hội, cồn tắt 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10871 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 264 (Tờ bản đồ 21) Địa danh (xứ đồng): Cựa cộ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10872 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 266; 280; 282. (Tờ bản đồ 22) Địa danh (xứ đồng): Cồn rú 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10873 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 3; 283. (Tờ bản đồ 23) Địa danh (xứ đồng): Rú hội, cồn ten 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10874 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 410; 802 (Tờ bản đồ 24) Địa danh (xứ đồng): Cựa nghè, rú hội 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10875 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 25, 271 (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng trửa đến đồng Kiên 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10876 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 226; 498; 756 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Xóm 3, xóm 4 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10877 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1, 8, 10 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Xóm 4 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10878 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 163, 201…203 (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Xóm 1 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10879 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 143, 147, 164, 318, 332, 344, 351, 353, (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Xóm 1 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10880 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 932, 1230 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Xóm 8 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10881 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 850 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Hòn Tròn xóm 1 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10882 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 498, 859 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Xóm 3 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10883 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 964 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Xóm 8 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10884 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 225, 448 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Xóm 3 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10885 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 214 (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Xóm8 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10886 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 32, 148, 360, 427, 478, 525, 677, 729, 771 (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Xóm 8 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10887 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 164, 173 (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Xóm 8 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10888 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 1....15; 18; 19; 25...27; 31...33; 23; 28; 29; 35; 37; 36; 43; 40; 41; 39; 45; 46 (Tờ bản đồ 2) Rú Hội - Cồn Khế 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10889 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 55; 66; 97; 96; 98; 99; 116; 214; 258; 257; 259; 298; 299; 300; 301; 353; 354; 355; 405; 442; 441; 470; 444; 443; 485...487; 497; 498 (Tờ bản đồ 2) Đập khe cấy - Cồn Đước 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10890 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 5; 9; 12; 13; 14 (Tờ bản đồ 3) Trọt Hóc - Đền Vạn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10891 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 116; 121; 120; 159; 162; 205; 157; 207; 163; 93; 123; 155; 154; 200; 255; 209; 164; 257; 256; 301; 306; 307; 343; 206; 264; 381; 380; 350; 389; 430; 390; 429; 467; 509; 508; 554; 566; 598; 597; 553; 596; 595; 552; 567; 568; 551; 550; 549; 520; 521; 522; 505; 484; 483; 506; 519; 518; 506; (Tờ bản đồ 4) Trọt hóc - Rú Cấm 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10892 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 428; 427; 436; 379; 391; 425; 392; 378; 352; 351; 342; 308; 266; 199; 198; 165; 166; 152; 125; 113; 75; 44; 40; 41; 42; 226; 18; 43; 57; 58; 114 (Tờ bản đồ 4) ổ ga - Chọ sỹ 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10893 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 5 (Tờ bản đồ 3) Địa danh (xứ đồng): Cồn trót 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10894 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 660; 663; 743; (Tờ bản đồ 8) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10895 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3339; 3358. (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Rú mác, đình 4.400 - - - - Đất rừng sản xuất
10896 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Eo 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10897 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 31; 134. (Tờ bản đồ 14) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10898 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 13 (Tờ bản đồ 18) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10899 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 78; 1110. (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Rú bạc, rú ngựa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10900 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 8 (Tờ bản đồ 22) Địa danh (xứ đồng): Rú đòi 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ