Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
30
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10701 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 942; 950; 948; 939; 956; 946; 951 (Tờ bản đồ 2) Yên Tân 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10702 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 586; 580; 589; 571; 570; 576; 553; 533; 477; 397; (Tờ bản đồ 6) Vùng Đồng Sày 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10703 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 1824; 1860; 1914 (Tờ bản đồ 4) Vùng Măng Cù+ Đồng Tram 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10704 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 640; 644 (Tờ bản đồ 15) Vùng Đồng Tram 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10705 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 656 (Tờ bản đồ 11) Vùng Đồng Tam Bảo 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10706 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 490; 894; 497; 887; 528; 520; 535; 552; 565; 589; 579; 597; 619; 909; 650; 676; 680; 661; 686; 677; 668; 659; 644; 622; 630; 898; 657; 669; 674; 682; 685; 691; 908; 689; 695; 705; 711; 715; 722; 728; 736; 742; 748; 754; 758; 751; 746; 740; 734; 720; 713; 889; 735; 744; 753; 763; 768 (Tờ bản đồ 13) Vùng Đồng Màu 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10707 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 424; 432; 418; 441; (Tờ bản đồ 12) Ao 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10708 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 902 (Tờ bản đồ 14) Vùng Mạ Đình 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10709 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 17; 163; 162 (Tờ bản đồ 2) Đồng Vũng Đằm 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10710 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 88 (Tờ bản đồ 2) Nội xóm Quang Trung 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10711 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 265; 334; 160 (Tờ bản đồ 3) Đồng Mộ Dạ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10712 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 45 (Tờ bản đồ 5) Đồng Hội Trại 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10713 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 270 (Tờ bản đồ 5) Đồng Hội Trại 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10714 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 383 (Tờ bản đồ 5) Đồng Trong 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10715 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 64 (Tờ bản đồ 6) Đồng Móng Lợn 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10716 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 319; 350; 310; 255; 264; 316; 317 (Tờ bản đồ 6) Đồng Ruộng Đằm 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10717 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 178 (Tờ bản đồ 6) Đồng Cây Mưng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10718 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 194; 200 (Tờ bản đồ 6) Đồng Hội Trại 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10719 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 102; 174; 480; 65; 632; 609; 769; 605 (Tờ bản đồ 7) Đồng Mộ Dạ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10720 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 464; 281; 306 (Tờ bản đồ 8) Đồng Mùa Quân 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10721 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1240; 768 (Tờ bản đồ 8) Đồng Chân Người 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10722 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 642; 753 (Tờ bản đồ 8) Đồng Trưa Mạ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10723 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 556; 503; 450; 409; 228 (Tờ bản đồ 8) Nội xóm Lê Lai 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10724 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 258 (Tờ bản đồ 8) Nội xóm Trung Hậu 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10725 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 155; 95 (Tờ bản đồ 8) Đồng Cồn Trúc 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10726 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 423 (Tờ bản đồ 9) Đồng Hố Sâu 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10727 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 398; 399; 563 (Tờ bản đồ 9) Đồng Trội Đá 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10728 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 328; 245 (Tờ bản đồ 10) Đồng Quẹn 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10729 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 301; 2 (Tờ bản đồ 10) Đồng Trong 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10730 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 445; 463; 490 (Tờ bản đồ 11) Đồng Chọ Trẹo 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10731 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 80; 146; 413; 61; 41; 47; 86; 87; 71; 265; 327; 176; 192 (Tờ bản đồ 11) Đồng Thiêng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10732 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 798; 254 (Tờ bản đồ 12) Đồng Làng Đụt 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10733 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 224; 258; 298; 504; 462 (Tờ bản đồ 12) Nội xóm Ngọc Mỹ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10734 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 30 (Tờ bản đồ 12) Nội xóm Đồng Minh 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10735 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 588 (Tờ bản đồ 12) Đồng Cồn Nỗi 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10736 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1154 (Tờ bản đồ 12) Đồng Vệ Sim 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10737 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1618; 902 (Tờ bản đồ 12) Đồng Cây Trộp 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10738 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1086 (Tờ bản đồ 12) Đồng Bảy Sào 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10739 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 763; 764 (Tờ bản đồ 13) Đồng Kho Cũ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10740 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 908 (Tờ bản đồ 13) Nội xóm Tràng Giang 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10741 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 171 (Tờ bản đồ 14) Đồng Trưa Mạ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10742 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 94; 103 (Tờ bản đồ 14) Đồng Ruộng Sâu 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10743 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1090; 636; 635; 633; 609; 992 (Tờ bản đồ 14) Đồng Cây Đa 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10744 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 228 (Tờ bản đồ 16) Đồng Khe Giữa 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10745 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 37; 63; 81; 168 (Tờ bản đồ 16) Đồng Cây Chanh 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10746 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 209 (Tờ bản đồ 16) Đồng Thái Ngọ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10747 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 50; 55; 94 (Tờ bản đồ 16) Đồng Hóc Vàng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10748 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 989; 1013 (Tờ bản đồ 17) Đồng Hóc Mưng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10749 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1181; 799 (Tờ bản đồ 17) Đồng Hóc Vàng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10750 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 300 (Tờ bản đồ 17) Đồng Vệ Đình 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10751 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 475; 494; 473; 116 (Tờ bản đồ 17) Đồng Cửa Làng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10752 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 645 (Tờ bản đồ 17) Nội xóm Quyết thắng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10753 Huyện Đô Lương Xóm Đô Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 74; 153; 189; 143; 154; 166; 118; 87; 75; 50; 22 (Tờ bản đồ số 14) Từ Hàng Cau - đến Khe Chai 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10754 Huyện Đô Lương Xóm Xuân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 686 (Tờ bản đồ số 11) Từ Mương - đến Khe dong 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10755 Huyện Đô Lương Xóm Xuân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 25; 23; 539; 540; 15; 18; 27; 35; 29…33; 533...535; 508; 509 (Tờ bản đồ số 12) Địa danh (Xứ đồng): Khe Dong 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10756 Huyện Đô Lương Xóm Hương Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 124...126; 146; 147; 115; 114; 179...181; 199...203; 217; 9; 23; 12; 24; 28; 39; 36; 40; 46...49; 54; 87; 75; 1; 4; 21; 22; 42; 34; 45; 57; 58; 74; 245; 145; 159; 175; 174; 78; 71; 72; 94; 95; 102; 109; 110 (Tờ bản đồ số 3) Từ Đập Hồ - đến Nhà Văn hóa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10757 Huyện Đô Lương Xóm Mỹ Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 41; 199; 67; 648; 242; 243; 114; 260; 240; 213; 186; 156; 131; 292; 309...311; 649; 338; 291; 326; 364; 300…306 (Tờ bản đồ số 8) Từ Đà Ngang - đến Cây Mít 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10758 Huyện Đô Lương Xóm Thái Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 25; 26; 36; 106; 120; 121; 300; 301; 740; 746; 747; 741; 736; 748; 758; 767; 663; 802 (Tờ bản đồ số 5) Từ Ruộng tráng Cửa Chùa - đến Bờ bao Đê quàn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10759 Huyện Đô Lương Xóm Yên Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 27; 15; 5; 3; 1; 788; 14; 24; 35; 858 (Tờ bản đồ số 5) Từ Hòa Sơn - đến Thung Buồng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10760 Huyện Đô Lương Xóm Yên Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 55; 64; 66; 67 (Tờ bản đồ số 1) Từ Rú cấm - đến Đồi trọc 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10761 Huyện Đô Lương Xóm Yên Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 1535; 1546; 1547; 1548 (Tờ bản đồ số 6) Từ Rú cấm - đến Đồi trọc 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10762 Huyện Đô Lương Xóm Yên Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 45; 55; 64 (Tờ bản đồ số 1) Từ Đập Hồ - đến Vũng Lẫm 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10763 Huyện Đô Lương Xóm Yên Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 34 (Tờ bản đồ số 2) Từ Đập Hồ - đến Vũng Lẫm 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10764 Huyện Đô Lương Xóm Yên Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 1548 (Tờ bản đồ số 6) Địa danh (Xứ đồng): Cửa Chùa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10765 Huyện Đô Lương Xóm Lạc Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 107; 92; 46; 129 (Tờ bản đồ số 9) Từ Đê quàn - đến Xoi trên 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10766 Huyện Đô Lương Xóm Lạc Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 437; 457; 1241...1244; 557; 485; 487; 303...305; 162; 121 (Tờ bản đồ số 10) Địa danh (Xứ đồng): Bưng trống 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10767 Huyện Đô Lương Xóm Lạc Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 853; 1137; 1155; 1180; 1232; 1200; 1250; 1087; 1016 (Tờ bản đồ số 10) Từ Đập Bơu - đến Thung Bẩy 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10768 Huyện Đô Lương Xóm Tân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 1158; 1142; 1183; 1202; 1224; 1233; 1222; 1065; 1031; 993; 1192 (Tờ bản đồ số 10) Từ Cây Chay - đến Đồng Quan 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10769 Huyện Đô Lương Xóm Tân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 61; 46; 51; 67; 76; 79; 1; 11; 12; 45; 44; 83; 80 (Tờ bản đồ số 13) Từ Năm Khe - đến Cồn Chè 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10770 Huyện Đô Lương Xóm Tân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 54; 45; 29; 57…59 (Tờ bản đồ số 15) Từ Đập Đá Bàn - đến Lâm Nghiệp 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10771 Huyện Đô Lương Xóm Tân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 2 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đập Đá Bàn - đến Lâm Nghiệp 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10772 Huyện Đô Lương Xóm Tân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 1 (Tờ bản đồ số 17) Từ Đập Đá Bàn - đến Lâm Nghiệp 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10773 Huyện Đô Lương Xóm Tân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 1 (Tờ bản đồ số 18) Từ Đập Đá Bàn - đến Lâm Nghiệp 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10774 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 22 (Tờ bản đồ số 1) Địa danh (xứ đồng): Đồng Lèn Muỗi 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10775 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 1…15; 17; 19…43; 45…49 (Tờ bản đồ số 2) Địa danh (xứ đồng): Núi Lèn Vụt 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10776 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 183 (Tờ bản đồ số 3) Địa danh (xứ đồng): Đồng Bãi Vàng 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10777 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 285 (Tờ bản đồ số 3) Địa danh (xứ đồng): Rú Cồn Chụ 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10778 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 2; 12; 45; 54; 53; 82; 103; 105; 128; 903; 905…907; 909…911; 913; 914; 916; 925…930; 932…961 (Tờ bản đồ số 4) Từ Cồn Cây Mơ - đến Đồng Khe Ná 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10779 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 230; 281; 307; 341 (Tờ bản đồ số 4) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nước Cạn 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10780 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 488; 621 (Tờ bản đồ số 4) Từ Đồng Cồn Chụ - đến ruộng Đẹn 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10781 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 13; 95; 112; 119; 118; 136; 137; 157; 184...186; 215...217; 243...245; 247; 248; 269...273; 293...297; 315...317; 319; 321...323; 389; 352; 353; 392; 580; 501 (Tờ bản đồ số 4) Từ Cồn Cây Cam - đến Đồng Nón 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10782 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 291 (Tờ bản đồ số 6) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trại Vạn 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10783 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 365; 366; 371…376; 386…388; 395; 397; 398; 401; 402; 408…410; 412; 413; 419 (Tờ bản đồ số 6) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cồn Chụ 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10784 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 315; 316; 366; 410; 414; 454; 478; 481; 493; 520; 521; 531; 533; 554; 555; 566; 568…570; 576; 590; 615…617; 625; 646…648; 654; 656…658; 689; 690; 694; 695; 739; 740; 742…747; 782…785; 788; 809…812; 816…818; 835; 842; 858; 866; 867; 884; 885; 889; 913 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Thờ 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10785 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 686; 736; 881 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Đông Trộ Đó 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10786 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 63; 365; 677; 760; 830; 727; 730; 731; 755; 704; 915; 917; 919; 921…925; 940; 944…946; 948; 949; 955…957; 973…976; 979; 980; 983; 984; 986; 988; 989; 966; 768; 769; 803; 834; 890; 1000; 1001; 1004; 1023; 1006…1008; 1010; 1011; 1017; 1028; 1029 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trộ Thông 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10787 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 2; 3; 7; 12; 17; 20; 26; 28; 31; 33…35; 37; 43; 44; 46; 47; 54; 56; 58; 59; 62; 64; 69; 72; 73; 76; 79; 81; 85; 89…93; 105 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nón 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10788 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 244; 274; 288 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng Thủng 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10789 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 241; 306; 307; 410 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nẩy 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10790 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 214…216; 234; 242; 248…250; 256; 257; 263; 272; 286; 289; 301; 305; 321; 323; 324; 329; 336; 351; 351; 361; 384; 385; 392; 392; 402; 404 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trại 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10791 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 2; 3; 7; 12; 17; 20; 26; 28; 31; 33…35; 37; 43; 44; 46; 47; 54; 56; 58; 59; 62; 64; 69; 72; 73; 76; 79; 81; 89…93; 96; 177 (Tờ bản đồ số 9) Từ Đồng Trọ Đó - đến Xóm 1 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10792 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 590; 591; 635; 633 (Tờ bản đồ số 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Nghè 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10793 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 4; 6...8; 14; 21; 25; 29; 45; 56; 62; 67; 73; 74; 82; 86; 96; 111; 112; 117; 118; 120; 134; 144; 142; 163; 171; 177; 189; 196; 202; 204; 210...218; 226; 238; 236; 246; 247; 253; 258...260; 262; 275; 279; 283...285; 303; 304; 306...308; 1085; 1144…1146 (Tờ bản đồ số 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trộ Đó 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10794 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 90; 93; 102; 123; 138; 180; 207; 224; 259; 262; 429 (Tờ bản đồ số 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chọ Thang 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10795 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 75; 76; 84; 85; 116; 117; 130; 190; 213; 215; 231; 232; 250; 268…270; 290; 312; 314...316; 320...323; 344...347; 253; 254; 358; 359; 389; 390; 393; 401...404; 433; 504; 527; 544 (Tờ bản đồ số 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trại 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10796 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 136; 138; 139; 224; 223; 534; 641 (Tờ bản đồ số 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng Bàu 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10797 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 181…183; 185; 186 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Lũy 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10798 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 347; 348; 350 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Thần 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10799 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 350; 402; 403 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Sải 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
10800 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 180; 189; 216; 330; 338; 381; 372; 397; 398; 425; 473; 439; 478; 613; 678; 893; 894; 955; 956; 971 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Quan 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ