Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
32
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10601 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 1131......1169,1173....1286 (Tờ bản đồ 2) Đầu lội - Cuối lội 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10602 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 997, 998 (Tờ bản đồ 2) Đầu lội - Cuối lội 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10603 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 1026, 1032, 1033, 1054 (Tờ bản đồ 3) Vùng Độc - Trưa mạ 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10604 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 157; 220; 302; 296; 248 (Tờ bản đồ 4) Cửa hàng - Đ. Thong 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10605 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 404 (Tờ bản đồ 5) Bộc Bộc - Cuối bộc 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10606 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 625, 663...665,678, 683, 703, 755 (Tờ bản đồ 8) Đồng Thong - Trằm 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10607 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 759, 794, 795, 802,810, 811,854 (Tờ bản đồ 8) Đồng Thong - Trằm 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10608 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 1687; 1725; 1788; 1790; 2601; 2613; 2620; 2624; 2640; 2648; (Tờ bản đồ 3) Đồng Lăng cầu - Cựa Loan 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10609 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 2054; 2080; (Tờ bản đồ 4) Vụ Đông - Đập ná 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10610 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 1786; 2892; 2922; 2936; 2962; (Tờ bản đồ 6) Cựa làng - Cựa sự 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10611 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 3164; 3178; 3185; (Tờ bản đồ 7) Đầm - Hói giữa 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10612 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 258; 259; 3167; (Tờ bản đồ 7) Cố Hạo - Cựa Quang 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10613 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 32; 215; 216; 226; 277; 265; (Tờ bản đồ 8) Chợ thờm - Chọ lẻ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10614 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 80; 752 (Tờ bản đồ 9) Đồng La lả - A Bại 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10615 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1495 (Tờ bản đồ 8) Đồng cồn 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10616 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 93, 782, (Tờ bản đồ 14;15) Đồng Bãi Chộc Đá 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10617 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 205 (Tờ bản đồ 17) Đồng Bãi Cửa Anh Phúc 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10618 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1999, 2000 (Tờ bản đồ 18) Đồng Bãi Minh Đức 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10619 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1937 (Tờ bản đồ 18) Đồng Cải Tạo 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10620 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 706 (Tờ bản đồ 15) Đồng Cửa Chuông 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10621 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 819 (Tờ bản đồ 15) Đồng Khe Bụt 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10622 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2139, 2149 (Tờ bản đồ 18) Đồng Lanh Đếch 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10623 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 802, 1773, 1786 (Tờ bản đồ 15;18) Đồng Lò Vôi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10624 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 812 (Tờ bản đồ 15;18) Đồng Trọt Cổ Gai 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10625 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1823 (Tờ bản đồ 18) Đồng Trọt Kho Cũ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10626 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2016 (Tờ bản đồ 18) Đồng Trọt Minh Đức 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10627 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2142, 2148 (Tờ bản đồ 18) Đồng Lanh Đếch 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10628 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2143 (Tờ bản đồ 22) Đồng Trọt Khe Khế 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10629 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2190 (Tờ bản đồ 22) Đồng Trưa Mạ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10630 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1069 (Tờ bản đồ 21) Đồng Chiêm Bọc 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10631 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2410, 219 (Tờ bản đồ 22;25) Đồng Cơn Cồng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10632 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2366, 2413 (Tờ bản đồ 21) Đồng Cửa Trộ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10633 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 837, 834 (Tờ bản đồ 23) Đồng Đá Dựng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10634 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2395 (Tờ bản đồ 22) Đồng Khe Lò Vôi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10635 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2323, 873 (Tờ bản đồ 22;23) Đồng Trọt Xóm 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10636 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 3399 (Tờ bản đồ 11) Vùng Cây Dừa 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10637 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 3490; 3496; 3512; 3543. (Tờ bản đồ 11) Cửa Trùa (trạm điện) x6 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10638 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 2677 (Tờ bản đồ 11) Đồng Kiệt Tây x6 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10639 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 2356 (Tờ bản đồ 11) Lòi Cạn x2 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10640 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 2180; 2268; 2343. (Tờ bản đồ 14) Lòi Cạn x2 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10641 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1049; 1068; 1080. (Tờ bản đồ 13) Trọt Rộc x8 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10642 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 995 (Tờ bản đồ 13) Đa Lộc x9 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10643 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1389 (Tờ bản đồ 10) Cửa Miếu x9 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10644 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1326 (Tờ bản đồ 10) Cửa Trùa x8 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10645 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1724 (Tờ bản đồ 7) Đầm Bậy x8 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10646 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1529 (Tờ bản đồ 7) Khe Ná 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10647 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1513 (Tờ bản đồ 7) Cồn Bản 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10648 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 2588 (Tờ bản đồ 11) Lòi Rậm x3 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10649 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1231 (Tờ bản đồ 9) Chậu Mội x3 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10650 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1003; 1013. (Tờ bản đồ 12) Cửa Sen 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10651 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 1407 (Tờ bản đồ 15) Cửa Chiếng x5 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10652 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 77; 78; 79; 80; 83; 87; 90; 91; 99 (Tờ bản đồ 4) Đập Yên Trạch 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10653 Huyện Đô Lương Thị trấn Đô Lương - Gồm các thửa: 290 (Tờ bản đồ 091557-1) Vùng đồng Thoong và vựng trọt khối 10 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10654 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 258; 395; 404; (Tờ bản đồ 5) Nẩy 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10655 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 207; 317; 528; 577; 762; (Tờ bản đồ 10) Ao ông thiệp 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10656 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 787; 797; 853; 878; 887; (Tờ bản đồ 11) Khe nứa 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10657 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 90; 976; (Tờ bản đồ 3) xóm 9 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10658 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 79; 763; 773; 781; 793; 800; 844; (Tờ bản đồ 5) Bà Bỏng & Bàu 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10659 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 1133; 1135; (Tờ bản đồ 6) Thụ Tinh 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10660 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 838; (Tờ bản đồ 8) Ra Đa 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10661 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 41; 42; 44… 48; 52; 53; 191; 192; 195; 201; 204; 206; (Tờ bản đồ 10) xóm 1… 4. 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10662 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn - Gồm các thửa: 417; 420… 422; 430; 448; 487… 489; 510; 647; 777; 788; 789; 791; 793; 795; 797… 803; (Tờ bản đồ 11) xóm 1… 4. 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10663 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 156; 206; 249; 250; 293. (Tờ bản đồ 7) Đồng Địa bạn đến Đồng Đằng Đông 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10664 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 45; 73; 167; 478; 565; 677; 767; 961; 1075; 1140; 1141; 1142; 1157; 1297; (Tờ bản đồ 6) Đồng Trọt Động đến Đồng Thượng Sâu 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10665 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 21; 22; 30; 243. (Tờ bản đồ 1) Động Kha - Xóm 15 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10666 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 271 (Tờ bản đồ 2) Đồng Giếng vậy - Đồng Trửa; Đồng Sa 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10667 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 2; (Tờ bản đồ 3) Đồng chăm cà - Đồng Địa phạm 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10668 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 2424; 2586; 2608; 2760; 2830; 2918 (Tờ bản đồ 8) Đũng EO - Nước điếc 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10669 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 2314; 2454 (Tờ bản đồ 12) xóm 5 - xóm 6 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10670 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 2873; 557; 6246; 32896; 6304; 9164; 6652; 3875; 11781; 1307; 2091; 10521 (Tờ bản đồ 13) Trọt Trạng xóm 8, 9 - Đồng Nương mạ, Dùn xóm 8, 9 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10671 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 778; 841; 861; 1063; 1451; 1461; 1469; 1548; 1560; 1578 (Tờ bản đồ 14) Đồng xóm 2 - Đồng xóm 2 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10672 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 1409 (Tờ bản đồ 15) Đồng xóm 1 - Đồng xóm 1 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10673 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 784; 1638; 1650 (Tờ bản đồ 16) Rú than xóm 5 - Làng đội 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10674 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 88; 754; 1186; 1209; 1244; 1258; 1303; 1305; 1333; 1413; 1414; 1419; 1432; 1563 (Tờ bản đồ 17) Khu bàu xóm 9 - Nông Trường 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10675 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 83; 685 (Tờ bản đồ 20) ốc chết xóm 3 - ốc chết xóm 4 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10676 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 1126; 1128; 1135; 1443; 1465; 1470; 1494 (Tờ bản đồ 21) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10677 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 338; 339; 475; 479 (Tờ bản đồ 22) Đức lợi - Nông trường 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10678 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 324 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10679 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 36 50 926 942 1017 1066 1116 1126 1132 1139 1150 1166 1191 1222 1274 (Tờ bản đồ 27) Đồng chăm xóm 16 - Một cốt 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10680 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 118; 132 (Tờ bản đồ 28) 38.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10681 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 15; 44 (Tờ bản đồ 1) Bãi màu từ giáp Đà sơn 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10682 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 704; 706; 707; 787; 869; (Tờ bản đồ 3) đồng xóm 1 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10683 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 1706 (Tờ bản đồ 5) Vùng Lăng xóm 3 - hồ anh vinh 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10684 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 1669; 1700; 1702; 1727; 1728; 1730; 2183; 2184; (Tờ bản đồ 5) Hầm đê 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10685 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 1622; (Tờ bản đồ 5) Vùng Cựa ất 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10686 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 1381; 1405; 1641; 1642; (Tờ bản đồ 5) Vùng hao giải 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10687 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 264; 503; 583; 584; 598; 608; 609; 612; 618; 645…649; 659; 699; 701…703; 719; 722; 724; 729; 749; 750; 756; 757; (Tờ bản đồ 6) Bàu trúc, Bàu bưởi, Khe độ, 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10688 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 458; 467; 495; 518; 519; 525; 533; 536; 537; 550; (Tờ bản đồ 13) khe hương 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10689 Huyện Đô Lương Xóm 10 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 184; 188; 223; 224; 253 (Tờ bản đồ 1) Địa danh: Đồng bùn (Trên đồng ) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10690 Huyện Đô Lương Xóm 9 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 1910; 2007; 2064; 2097; 2201 (Tờ bản đồ 3) Địa danh: Ao cá (Giáp khu dân cư xóm 2) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10691 Huyện Đô Lương Xóm 1 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 183; 192; 226; 378; 246; 378; 831; 843; 855; 865; 879; 892; 911; 919; 941; 948. (Tờ bản đồ 5) Địa danh: Ao (Tuyến QL 15A) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10692 Huyện Đô Lương Xóm 9 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 307; 255; 359; 425; 505; 24; 22; 360. (Tờ bản đồ 6) Địa danh: Ao cá (Giáp đường xóm 9+10) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10693 Huyện Đô Lương Xóm 4 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 131; 1399. (Tờ bản đồ 7) Địa danh: Ao cá (Đồng Rú) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10694 Huyện Đô Lương Xóm 4 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 460; 717; 921; 746; 896; 897; 921; 991; 1463; 1341. (Tờ bản đồ 8) Địa danh: Ao cá (Trên đồng+Kề xóm mới) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10695 Huyện Đô Lương Xóm 6.7.8 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 242; 343; 467; 645; 672; 697; 808; 498; 916; 520; 869; 896; 862; 878; 879; 911; 958; 979; 960; 1009; 1030; 1054; 1101; 1093; 1036; 1063; 1080. (Tờ bản đồ 10) Địa danh: Ao cá (Đồng Dời đến Bàu Hàn) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10696 Huyện Đô Lương Xóm 5.6.7 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 121; 163; 195; 199; 621; 696; 697; 769; 770; 1151; 1154... 1238; 879; 984; 985; 1043; 1106; 1105; 1185; 1186. (Tờ bản đồ 11) Địa danh: Ao Cá (Giáp Làng+ Ma lèo ) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10697 Huyện Đô Lương Xóm 7 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 39; 193; 178; 205...208; 223; 224; 242; 243; 236; 239; 273. (Tờ bản đồ 14) Địa danh: Ao cá (Bàu hàn-Ma ca) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10698 Huyện Đô Lương Xóm 7 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 64; 143; 227; ...229; 324; 361; 389; 420; 152; 646; 598; 647; 671; 696; 733. (Tờ bản đồ 15) Địa danh: Ao Cá (Giáp Bàu Hàn+ dân cư xóm 7) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10699 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 675; 700; 222 (Tờ bản đồ 1) xóm Yên Trung 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10700 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 251 (Tờ bản đồ 9) Vùng Hội Lục 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ