Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
34
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10501 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 521; 658 (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Trưa mạ thang, ruộng mặt 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10502 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 900 (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trưa mạ Thang 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10503 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 254; 256 (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Đồng Ruộng Mạt 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10504 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 157 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nẩy Sâu 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10505 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 203; 204; 251; 360; 459; 476 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Ông Quơn 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10506 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 605; 687 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Ruộng Đội 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10507 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1111; 1112; 1150 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Mụ Man 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10508 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1665; 1670 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cựa Đình 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10509 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 16; 33; 34; 42; 44; 81; 149; 260; 289; 294; 322 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Đường đá, phúc hậu, nhân trung 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10510 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 59; 83 (Tờ bản đồ 28) Địa danh (xứ đồng): Thang 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10511 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 928, 929, 957, 1010, 1021 (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Sau Đồng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10512 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 876 (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Cửa đình, Trọt chùa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10513 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 639; 699; (Tờ bản đồ 3) Địa danh (xứ đồng): Đồng xóm 6 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10514 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1143, 1162, 1209 (Tờ bản đồ 3) Địa danh (xứ đồng): Đồng Gát; Đồng Hồ; Đồng Kênh; Lòi Cháy 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10515 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 614, 623, 654, 681, 685 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng chọ trồi 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10516 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 808, 817, 826, 832, 833 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Chọ Dong, Chọ Mồ, Hòn Nương 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10517 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 858; 871; 885; 887; 900; 905; 906; 907; 911; 915; 916; 918; 923; 928; 929; 933; 938; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng Lũy, Đồng Yêm 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10518 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1846, 1868…1871; 1875, 1876; 1897…1900; 1911…1914; 1929 (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Chọ Hao 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10519 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1448, 1476, 1477, 1479, 1481, 1503 (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Hàng Giang 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10520 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1414, 1450, 1501, 1512 (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Lòi Cháy, Sau Đồng, Trọt Cầu, Cửa Đình, Trọt chùa 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10521 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1206; 1211; 1212; 1213; 1233; 1239; 1346; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Trọt Hồ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10522 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 406, 412, 428, 441, 442, 446 (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Chọ Tía 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10523 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 2083 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Cửa Khanh 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10524 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 2706 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Trộ đó trên 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10525 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 2107, 2146 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trửa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10526 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 2301 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng Xút 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10527 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 974, 983 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cây Mai 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10528 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 922 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Âm bôi 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10529 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1295, 1315 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Cột Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10530 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1047, 1065 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Bọ Buồng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10531 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 974, 983 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Cây Mai đến Cộn Đầy, Chọ Củ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10532 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1232; 1236; 1237; 1238; 1264; 1265; 1306; 1356; 1379; 1383; 1466; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Xút đến đồng Thang 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10533 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 510, 518, 528, 531, 533, 544, 553, 556, 573 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Kiếu đến Khe Cá 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10534 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 431, 435, 451, 452, 453, 501, 505, (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Xóm 1 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10535 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1665, 1711 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Chọ Rèn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10536 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 2172 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cọc Trai 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10537 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1472, 1473, 1524, 1665, 1844, 1922, 1923, 1933, 1934, 2268, (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Kiếu, Chọ Lấm, Chọ Mại, Chọ Rèn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10538 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 2002, 2006, 2055 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Dường Ván, Dường Di 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10539 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1470, 1481 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Đập, Đồng quan, Đồng Trả 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10540 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 2193….2196; 2231 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Hố Lở, Làng Hôm 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10541 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1569, 1602, 1661, 1663, 1664 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Xóm 1 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10542 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1173, 1175, 1203, 1248, 1275, 1277, 1290, 1311, 1371, 1372, 1397 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Bầu Cấm, Xóm 3 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10543 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1360 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Quan, Đồng trả 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10544 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 898, 1535 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Xóm 3 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10545 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 524 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Âm Bôi xóm 3 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10546 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 534, 557, 568, 569, 570, 581, 582, 583, 623, 624 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Bàu Lim, hạt Chua Xóm 3 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10547 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 432, 573, 589, 608, 617, 618, 631, 634, 647, 648 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Xóm 3 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10548 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1062, 1071, 1074, 1078, 1082, 1086, 1088, 1105 (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Chọ Bùn, Chọ Sắn, Chọ Quạt xóm 8 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10549 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 294, 484, 524, 562, 797...799, 801...807, 814…..820, 825...831, 833, 835, 842….847, 849….856, ….859, 861, 862….864, 866, 876, 950, 952, 989, 990, 1005, 1006, 1016….1020, 1032....1036, (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Xóm 8 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10550 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 507; 525; 551 (Tờ bản đồ 2) Khe trong - Khe ngoài 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10551 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 690; 691; 692; (Tờ bản đồ 4) Nhà văn hóa x5 - Đường sang x6 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10552 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 26; 37; 211; 251; 253; 271; 1341; 1349; 1408; 1411 (Tờ bản đồ 4) Khe ô Đồ - Thổng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10553 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 1415; 1413; 1432 (Tờ bản đồ 4) Đường nhữa - Đình 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10554 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 659; 666; 687 (Tờ bản đồ 9) CD1 - R; Bông 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10555 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 975; 958; 915; 1045; 1037; 1025; 1030; (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): G/hởi, T. Om 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10556 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2448; 2227 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Cửa ngói 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10557 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 667; 671. (Tờ bản đồ 8) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10558 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2575; 2571; 2591; 2651; 3051; 2498; 2505; 2447; 2474; 166; 2404; 2400; 72; (Tờ bản đồ 9) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10559 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2563; 2501; 2515; 1080; 2761; 2034; 2224; 2813; 654; 2900. (Tờ bản đồ 10) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10560 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2179; 1999. (Tờ bản đồ 11) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10561 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2506; 2340; (Tờ bản đồ 15) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10562 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3140; 3131; 3391; 3660; 3485; (Tờ bản đồ 16) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10563 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1691; 1627 (Tờ bản đồ 19) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10564 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 74; 80; 98; 121 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng khe Gây 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10565 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 701; 708; 737; 740; 780; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng Tròong, Đồng Quan, Đồng Chăm 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10566 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 757; 786; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng mũi thuyền 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10567 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 2539; 2576; 2584; 2733; 2834; 2840; 2875; 2914; 3472; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Ao xen dắm trong khu dân cư 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10568 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 285; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nhà Tình 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10569 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 2147; 2190; 2444; 2451; 2524; 2527; 2621; 2716; 2717; 2742; 2764; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng Am, Đồng Cố Rớt, Đồng Chợ Am;Đồng Trọt Đập; Đồng Chợ Táy; Đồng Trọt Bộng; Đồng Mồng Trồng; Đồng Bộng; Đồng Sau;Đồng Tròong; Đ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10570 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 20; (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Rú xóm 9 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10571 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 2; 7; (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cấm 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10572 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 35; 80; 102; 30; 2; 803; 804; 390; 445; 797; 758; 739; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Vùng Cồn Bản 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10573 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 3; 55; 63; 737; 527; 81; 412; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Xứ cận làng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10574 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 609; 305; 327; 764; 773; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Vùng chăn nuôi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10575 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 345; 435; 38; 37; 36; 29; 35; 78; 76; 68; 106; 94; 136; 139; 143; 142; 144; 233; 307; 140; 152; 205; 203; 976; 977; 978; 981; 982; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Vùng xóm 2 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10576 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 2; 15; 82; 238; 240; 206; 433; 961; 449; 461; 175; 528; 813; 814; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Xóm 13 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10577 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 60; 190; 275; 249 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Vùng cải tạo X11;12 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10578 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 31 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Vùng đồng Bắc sại 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10579 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1470; 1471; 1884; 1883; (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chăm + Chùa Lội 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10580 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1404; 1612; 1621; 1615; 1402 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nền Quan + Đồng Am+ Đồng Su B+ Đồng Mười 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10581 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 2071; 2070 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Vùng Ao Mẫu 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10582 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1224; 1268 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Quan 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10583 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1475; 1471; 1426; 1425; 2007; 2006; 1419; 1420; 1421; 1423; 2003; 1415; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng cạn sát xóm 5 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10584 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1; 4; 5 (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chùa Lội 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10585 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 15; 16; 28; 38; 46; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng 1/8 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10586 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 1394; 1474; 1691; 1473; 1523; 1520; 1239; 1240; 1235…1237; (Tờ bản đồ 17) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cựa, xóm 2; xóm 14 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10587 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 833…835; 838…840; 820…823; 813…816; 817; 818; 812; 693; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng Thung xóm 12 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10588 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn - Gồm các thửa: 3 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Vùng Thủy Sản 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10589 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 67; 208; 284 (Tờ bản đồ ) Đồng Vực Độc 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10590 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 68; 19; 146 (Tờ bản đồ 2) Đồng Ao Trên 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10591 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 83; 89 (Tờ bản đồ 3) Đồng Hồ Rộng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10592 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 5; 7; 8 (Tờ bản đồ 4) Đập Hóc Giang 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10593 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 464; (Tờ bản đồ 6) Đồng Cây Gai 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10594 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 31; 45 (Tờ bản đồ 7) Đồng Đường Goòng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10595 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 53; 940; 976; 1393; (Tờ bản đồ 10) Đồng Cây Dầu 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10596 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 495; 634…636; 653; 702; 770; 937; 993; (Tờ bản đồ 11) Đồng Hóc, Bàu Sàng, Cây ươi (xóm 5, 6) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10597 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 4; 7; 11; 12; 16; 17; 24; 74; 75; 97; (Tờ bản đồ 12) Rú Cấm 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10598 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 182 (Tờ bản đồ 17) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10599 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 386, 387, 390, 393, 389, 389, 388, 398, 399 , 385, 371, 346, 206 (Tờ bản đồ 3) Trọt xóm 7 - Xóm 7 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10600 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 40, 62, 64, 75, 84, 85, 98, 93, 105, 119, 113 (Tờ bản đồ 4) Trọt trên X8 - Trọt dưới X8 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ