Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
38
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10301 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1609 (Tờ bản đồ 17) Đồng Các Cụ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10302 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1579; 1350; 1177; 1927; 1268; 885 (Tờ bản đồ 17) Đồng Hóc Vàng 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10303 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1417; 1418; 1345; 951 (Tờ bản đồ 17) Đồng Đập Bùi 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10304 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 651; 354; 711; 795; 802; 877 (Tờ bản đồ 17) Đồng Cửa Làng 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10305 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1332; 1259; 1346; 953; 724; 712; 181 (Tờ bản đồ 17) Nội xóm Quyết thắng 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10306 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1388; 1391; 1390; 1458; 1460; 1389; (Tờ bản đồ 17) Nội xóm Ngọc Thành 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10307 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 117; 132 (Tờ bản đồ 18) Đồng Hóc Cầy 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10308 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 128 (Tờ bản đồ 18) Đồng Hóc Cầy 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10309 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 230; 231 (Tờ bản đồ 18) Đồng Lèn Muỗi 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10310 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 126; 139; 142; 143; 144; 155; 85 (Tờ bản đồ 18) Nội xóm Ngọc Thành 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10311 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 67; 254; 197; 196; 164; 149; 133; (Tờ bản đồ 18) Xóm Lèn 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10312 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 63; 69; 70; 75; 82; 64 (Tờ bản đồ 18) Xóm Hóc Cầy 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10313 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 48 (Tờ bản đồ 18) Xóm Lam Hồng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10314 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 37; 28 (Tờ bản đồ 18) Nội xóm Tràng Giang 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10315 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 32…34; 25; 12; 26 (Tờ bản đồ 18) Nội xóm Tràng Giang 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10316 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 5; 43 (Tờ bản đồ 18) Nội xóm Tràng Giang 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10317 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 9; 25; 30; 60 (Tờ bản đồ 20) Xóm Lèn 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10318 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn - Gồm các thửa: 394, 456, 853 (Tờ bản đồ số 4) Địa danh (xứ đồng): Ao Anh Chất 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10319 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn - Gồm các thửa: 85; 875; 1462 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Vùng Bãi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10320 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn - Gồm các thửa: 4; 110; 112; 140; 172; 518 (Tờ bản đồ số 9) Địa danh (xứ đồng): Nền Đình 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10321 Huyện Đô Lương Xóm Đô Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 324; 651; 680; 926; 927; 929; 1084; 1158; 1159; 1186; 1187; 1227; 1288; 1342; 772; 697...700; 663; 592; 560; 534...536; 509; 480; 438; 387; 388; 353; 354; 326; 444; 482; 510; 561; 595; 596; 634; 635; 664; 701...708; 736...739; 773...777; 740; 741; 665...667; 597...599; 636...641; 759; 761...765; 727...729; 858...860; 826...828 (Tờ bản đồ số 11) Từ Đồng Lâm nghiệp - đến Khe Chai 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10322 Huyện Đô Lương Xóm Đô Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 1342 (Tờ bản đồ số 11) Từ Đồng Lâm nghiệp - đến Khe Chai 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10323 Huyện Đô Lương Xóm Đô Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 19; 36; 129; 152; 176; 24; (Tờ bản đồ số 14) Từ Hàng Cau - đến Khe Chai 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10324 Huyện Đô Lương Xóm Đô Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 200 (Tờ bản đồ số 14) Từ Hàng Cau - đến Khe Chai 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10325 Huyện Đô Lương Xóm Xuân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 570; 522; 454; 1288; 926; 927; 929 (Tờ bản đồ số 11) Từ Cây Dừa - đến Cây Thau 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10326 Huyện Đô Lương Xóm Xuân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 680; 651 (Tờ bản đồ số 11) Từ Mương - đến Khe dong 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10327 Huyện Đô Lương Xóm Xuân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 122; 285; 339; 370; 536; 537; 525 (Tờ bản đồ số 12) Địa danh (Xứ đồng): Khe Dong 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10328 Huyện Đô Lương Xóm Xuân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 184 (Tờ bản đồ số 12) Địa danh (Xứ đồng): Hóc Xuê 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10329 Huyện Đô Lương Xóm Liên Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 1040 (Tờ bản đồ số 7) Từ Ao cà Đồng Lăng - đến Xóm Mới 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10330 Huyện Đô Lương Xóm Liên Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 1093 (Tờ bản đồ số 7) Từ Ao cà Đồng Lăng - đến Xóm Mới 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10331 Huyện Đô Lương Xóm Hương Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 152; 165; 190 (Tờ bản đồ số 3) Từ Đập Hồ - đến Nhà Văn hóa 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10332 Huyện Đô Lương Xóm Hương Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 432 (Tờ bản đồ số 7) Từ Đá Mượu - đến Đồng Láng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10333 Huyện Đô Lương Xóm Mỹ Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 195 (Tờ bản đồ số 3) Từ Trường Sinh - đến Đồng Láng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10334 Huyện Đô Lương Xóm Mỹ Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 878; 1077 (Tờ bản đồ số 7) Từ Ao lác - đến Cựa Khe 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10335 Huyện Đô Lương Xóm Mỹ Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 1375; 1647 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (Xứ đồng): Ao cà Liên Sơn 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10336 Huyện Đô Lương Xóm Mỹ Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 180; 181; 208; 253; 270; 159; 160; 229; 231; 279; 274; 331...334; 321; 370; 612; 413; 356; 406; 318; 363; 388; 475...477; 497...500; 546...550; 369; 383...385; 396...402; 418...429; 446...458; 596; 597; 583; 584; 565...567; 535...544; 517; 518; 493...496; 473; 616...620; 622...626; 629...636; ; 640; 405; 408...412; 392; 394; 379; 380; 281...285; 313; 314; 323; 293 (Tờ bản đồ số 8) Từ Đà Ngang - đến Cây Mít 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10337 Huyện Đô Lương Xóm Thái Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 761; 664; 699; 700; 620; 621; 676; 673; 333; 358 (Tờ bản đồ số 5) Từ Ruộng tráng Cửa Chùa - đến Bờ bao Đê quàn 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10338 Huyện Đô Lương Xóm Yên Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 152; 139; 782 (Tờ bản đồ số 5) Từ Hòa Sơn - đến Thung Buồng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10339 Huyện Đô Lương Xóm Yên Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 263; 243; 376; 440; 618 (Tờ bản đồ số 6) Địa danh (Xứ đồng): Cửa Chùa 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10340 Huyện Đô Lương Xóm Lạc Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 4; 40; 48; 59; 68 (Tờ bản đồ số 9) Từ Đê quàn - đến Xoi trên 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10341 Huyện Đô Lương Xóm Lạc Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 72 (Tờ bản đồ số 10) Từ Đê quàn - đến Cây Hồng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10342 Huyện Đô Lương Xóm Lạc Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 219; 249; 299; 298; 322 (Tờ bản đồ số 10) Địa danh (Xứ đồng): Bưng trống 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10343 Huyện Đô Lương Xóm Lạc Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 808; 758; 759; 714...; 716; 933; 891; 974; 617; 621; 1248; 859; 1118; 1249; 1020; 983; 1064 (Tờ bản đồ số 10) Từ Đập Bơu - đến Thung Bẩy 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10344 Huyện Đô Lương Xóm Tân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 869; 870; 918; 958; 996; 997; 1035; 877; 924; 963; 965; 967; 590; 1163; 1213; 1226; 1235; 1207 (Tờ bản đồ số 10) Từ Cây Chay - đến Đồng Quan 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10345 Huyện Đô Lương Xóm Tân Sơn, Xã Bài Sơn - Gồm các thửa: 54; 65; 24; 4; 35 (Tờ bản đồ số 13) Từ Năm Khe - đến Cồn Chè 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10346 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 14; 71; 89; 98 (Tờ bản đồ số 1) Địa danh (xứ đồng): Đồng Lèn Muỗi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10347 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 188 (Tờ bản đồ số 3) Địa danh (xứ đồng): Đồng Bãi Vàng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10348 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 264; 265; 267; 268; 286…289; 306…311; 346…353 (Tờ bản đồ số 3) Địa danh (xứ đồng): Rú Cồn Chụ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10349 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 195; 416 (Tờ bản đồ số 4) Từ Cồn Cây Mơ - đến Đồng Khe Ná 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10350 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 282 (Tờ bản đồ số 4) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nước Cạn 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10351 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 290 (Tờ bản đồ số 6) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trại Vạn 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10352 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 277; 297 (Tờ bản đồ số 6) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cồn Chụ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10353 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 476; 513; 537 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Thờ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10354 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 535; 681; 683; 684; 733; 936 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Đông Trộ Đó 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10355 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 752; 794; 868; 892 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trộ Thông 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10356 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 253 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nẩy 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10357 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 145 (Tờ bản đồ số 9) Từ Đồng Trọ Đó - đến Xóm 1 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10358 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 189 (Tờ bản đồ số 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng Sen Mâng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10359 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 219 (Tờ bản đồ số 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng Sen Su 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10360 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 642 (Tờ bản đồ số 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cửa Nghè 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10361 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 32; 180 (Tờ bản đồ số 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trộ Đó 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10362 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 22; 136 (Tờ bản đồ số 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chọ Thang 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10363 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 380 (Tờ bản đồ số 11) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trại 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10364 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 521; 552; 626 (Tờ bản đồ số 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng Quản 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10365 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 535; 722 (Tờ bản đồ số 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng Bàu 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10366 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 921; 1203; 1223; 1478 (Tờ bản đồ số 14) Từ Đồng Thong - đến Rú Chợ Niễu 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10367 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 1142; 1231; 1285; 1312; 1494 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Nương Bãi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10368 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn - Gồm các thửa: 1056; 1068; 1110; 1119; 1162; 1340; 1395…1397; 1488 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chọ Niễu 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10369 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 8; 16; 22; 43; 57; 77; 116; 142; 109; 73; 128; 145; 90; 84; 54; 71; 37; 25; 84; 64; 98; 97; 150; 151; 149; 70; 82; 101; 132; 153; 135; 105; 71 (Tờ bản đồ số 3) Từ Chạo hao - đến Văn tràng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10370 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 120140141155162 (Tờ bản đồ số 3) Từ Chạo hao - đến Văn tràng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10371 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 136; 102; 85; 20; 19; 82; 118; 79; 65; 32; 12; 30; 64; 11; 28; 64; 76; 10; 27; 62; 74; 44; 959; 3; 6; 40; 41; 92; 88; 91; 109; 87; 151; 149; 157; 158; 165; 181 (Tờ bản đồ số 6) Từ Bàu chai - đến Văn tràng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10372 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 19; 80; 37; 79; 127; 130; 131; 158; 151; 199; 227 (Tờ bản đồ số 5) Từ Cây trai - đến Bàu đầy 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10373 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn - Gồm các thửa: 919; 909; 873; 720; 525; 565; 466; 437; 41; 42 (Tờ bản đồ số 8) Từ Nhà thánh - đến Cây da cổ ngà 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10374 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 10; 18 (Tờ bản đồ số 2) Địa danh (xứ đồng): Yên Tân 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10375 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 19; 30; 70; 219; 385; 392 (Tờ bản đồ số 3) Từ Xóm Phương Đông - đến Đồng Thông 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10376 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 2 (Tờ bản đồ số 4) Địa danh (xứ đồng): Phương Đông 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10377 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 2; 27; 60; 65; 70; 82; 83; 85; 89 (Tờ bản đồ số 5) Địa danh (xứ đồng): Xóm Tân Tiến 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10378 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 46; 48; 64; 68; 105 (Tờ bản đồ số 6) Địa danh (xứ đồng): Xóm Mỹ Hoà 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10379 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 4; 23; 32; 45; 52; 56; 90; 128; 139; 140; 165; 272 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng Giếng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10380 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1287, 1262, 1007, 1008, 987, 919, 883, 740, 683, 604, 442, 404, 306, 174, 177, 178, 179 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Nam Tân 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10381 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 4; 15; 40; 42 (Tờ bản đồ số 9) Địa danh (xứ đồng): Xóm Khe Bạc 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10382 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 11; 15; 21; 35; 49; 140; 144; 145; 156; 161; 219; 233; 232; 236; 255; 269 (Tờ bản đồ số 10) Từ Xóm Tân Tiến - đến Đồng Truông 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10383 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 144; 140; 145; 158; 219; 35; 11; 21; 30; 35; 49; 156; 269; 232 (Tờ bản đồ số 10) Địa danh (xứ đồng): Thịnh Đồng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10384 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 18; 55; 80; 270; 301; 320; 419; 492; 497; 504; 512; 526; 552; 557; 574; 594; 597; 628; 634; 685; 750; 751; 746 (Tờ bản đồ số 11) Từ Đồng Rạch Rạch - đến Hồ Cún Đụn 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10385 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1676; 1812; 1909; 1912; 1933; 2030; 2063; 2123 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Mả Tô - đến Ruộng Họ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10386 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 68; 126; 279; 271; 373; 420 (Tờ bản đồ số 12) Từ Đồng Trọt Diễn - đến đồng Cây Táo 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10387 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 71; 73; 98 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Tân Tiến - đến Đồng Mặt 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10388 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 316; 317; 649; 827; 837; 873 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Cây Táo - đến Đồng Hội 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10389 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 1989; 1867; 1940; 1936 (Tờ bản đồ số 13) Từ Đồng Mặt Dưới - đến Đồng Vàng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10390 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 33; 53; 109; 116; 186; 196; 207; 212; 546; 557; 565; 584; 663; 688; 693; 1064; 1005; 1003; 990; 947; 744 (Tờ bản đồ số 14) Địa danh (xứ đồng): Quang Mỹ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10391 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 53; 56; 130; 223; 367; 368; 777; 776 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Cửa Giếng - đến đồng Hố Bo 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10392 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 31; 189; 272; 233; 760; 893; 894; 1126; 909; 1114; 1116; 1118; 914; 913; 931; 959; 961 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Bãi Trạch - đến đồng Đập Đét 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10393 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 94 (Tờ bản đồ số 16) Từ Đồng Đập Đét - đến đồng Cào Trong 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10394 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 725, 726, 746, 967, 75, 319, 339, 650, 651 (Tờ bản đồ số 19) Địa danh (xứ đồng): Đông Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10395 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 29, 25, 101, 161, 39, 28, 10, 273, 326, 316, 282, 275, 274, 281, 240, 239, 662, 666, 642, 550, 551 (Tờ bản đồ số 20) Địa danh (xứ đồng): Xuân Thịnh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10396 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 381 (Tờ bản đồ số 21) Địa danh (xứ đồng): Đông Chộ Đá 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10397 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 219; 230; 65. 217 (Tờ bản đồ số 24) Địa danh (xứ đồng): Yên Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10398 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 985; 1181; 1278 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Mè Thượng - đến đồng Vệ Dâu 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10399 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 105 (Tờ bản đồ số 25) Từ Đồng Sắn - đến Đồng Kim 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10400 Huyện Đô Lương Xã Giang Sơn Đông - Gồm các thửa: 56 (Tờ bản đồ số 27) Từ Xóm Liên Giang - đến Vệ Dâu 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ