Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
39
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10201 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 2028; 2087 (Tờ bản đồ 15) Đồng Hà Mới 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10202 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn - Gồm thửa số: 2552 (Tờ bản đồ 11) Lòi Rậm x3 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10203 Huyện Đô Lương Thị trấn Đô Lương - Gồm các thửa: 8; (Tờ bản đồ 5) Vùng Màu K:1, 6, 7, 8 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10204 Huyện Đô Lương Thị trấn Đô Lương - Gồm các thửa: 112; 123 (Tờ bản đồ 6) Vùng Màu K:1, 6, 7, 8 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10205 Huyện Đô Lương Thị trấn Đô Lương - Gồm các thửa: 386; (Tờ bản đồ 7) Vùng Màu K:1, 6, 7, 8 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10206 Huyện Đô Lương Thị trấn Đô Lương - Gồm các thửa: 2; 69; 12 (Tờ bản đồ 9) Vùng Màu K:10 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10207 Huyện Đô Lương Thị trấn Đô Lương - Gồm các thửa: 68; 997 (Tờ bản đồ 11) Vùng Màu K:1, 6, 7, 8 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10208 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn - Gồm các thửa: 1078 (Tờ bản đồ 11) Lộng đông - Đầu cá 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10209 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1848; 1853; 1908; 1969; 1982; 2075; 2105. (Tờ bản đồ 13) Các đồng 3,5 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10210 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 792; 1451; 1479; 1489; 1857…1588; 1595; 1606; 1635; 1639; 1641; 1782…1783; 1841; 1941; 1954; 1956; 2046; 2048; 2150. (Tờ bản đồ 18) Ao xóm 7,8 , 9, 10 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10211 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 1669; 2317; (Tờ bản đồ 19) Xóm 8,9,10,2,5,13 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10212 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 9; 30…31; 33; 69; 517…518; 735…736; 740…741; 743; 935…936; 1033…1034; 1155; 1823…1824; 1860; 1938; 2220. (Tờ bản đồ 20) xom,8,9,10,2,5,13 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10213 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 14; (Tờ bản đồ 22) Rú trại lâm nghiệp 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10214 Huyện Đô Lương Xã Thượng Sơn - Gồm các thửa: 290; 745; 2210; 2358. (Tờ bản đồ 24) Đồng hà 8, 9, 10, 11, 12, 13 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10215 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 1...3; 7...9; 11; 12; 14; 223; 228; 229. (Tờ bản đồ 1) Động Kha - Xóm 15 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10216 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 2402; 2652 (Tờ bản đồ 8) Đũng EO - Nước điếc 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10217 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 1674 (Tờ bản đồ 12) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10218 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 106; 177; 273; 306; 448; 505; 627; 629; 633; 645; 646; 660; 671; 684; 690; 694; 695; 704; 705; 706; 707; 710; 717; 718; 719; 721; 1544 (Tờ bản đồ 16) Rú than xóm 5 - Làng đội 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10219 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 6; 284; 346; 392; 409; 515; 554; 1282 (Tờ bản đồ 17) Khu bàu xóm 9 - Đồng cựa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10220 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 4; 7; 8; 14; 18; 28; 39 (Tờ bản đồ 19) Lèn Hồ xóm 2 - Xóm 3 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10221 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 4; 7; 8; 14; 18; 28; 39 (Tờ bản đồ 20) ốc chết xóm 3 - ốc chết xóm 4 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10222 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 1079; 1094; 1095; 1096; 1149; 1168; 1260; 1387; 1492 (Tờ bản đồ 21) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10223 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 337; 344 (Tờ bản đồ 22) Bải cỏ - Xóm 16 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10224 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 454; 457; 464; 468; 477; 490; 495; 506; 522; 528; 553; 561; 562; 568; 574; 583; 585; 588; 592; 596; 598; 609; 614; 616; 620; 625; 630; 631; 633; 640; 643; 649; 654; 660; 661; 666; 668; 673; 678; 682; 686; 689; 691; 696; 701; 705; 708; 709; 710; 713; 722; 725; 727; 731; 738; 744; 754; 757; 768 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10225 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 210; 216; 223 (Tờ bản đồ 26) Bãi cựa khau 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10226 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 36; 50; 926; 942; 1017; 1066; 1116; 1126; 1132; 1139; 1150; 1166; 1191; 1222; 1274 (Tờ bản đồ 27) Đồng chăm xóm 16 - Một cốt 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10227 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 5; 10; 73; 74; 77; 79; 88; 89; 135; 143 (Tờ bản đồ 28) Nông trường - Xóm 16 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10228 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn - Gồm các thửa: 60; 61; 62; 63; 64; 66; 67; 68; 70; 73; 74; 75; 76; 78; 79; 80. (Tờ bản đồ 31) Bãi trăng cả non - Giáp Đại Sơm 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10229 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn - Gồm các thửa: 121; 137; 347; 599; 626; 909…911; 1275; (Tờ bản đồ 4) Vùng xóm 3 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10230 Huyện Đô Lương Xóm 7 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 26; 51; 88; 111; 112; 190. (Tờ bản đồ 14) Địa danh: Cồn nhà dừa (Đất cho thuê Trang trại) 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10231 Huyện Đô Lương Xóm 7 - Xã Xuân Sơn - Gồm số thửa: 13...17; 20...27; 66...77; 102...108; 110; 112...114; 144...151; 188...196. (Tờ bản đồ 15) Địa danh: Cồn Trẹo (Giáp Bàu hàn) 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10232 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn - Gồm các thửa: 36; 112; 760; 270; 306; 339; 346; 316; 330; 340; 179; 17; 198; 371; 398; 410; 424; 425; 465; 504; 509; 514; 525; 526; 520; 527; 528; (Tờ bản đồ 1) xóm Yên Trung 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10233 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 62; 66; 12 (Tờ bản đồ 1) Nội xóm Quang Trung 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10234 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 6; 87 (Tờ bản đồ 2) Đồng Vũng Đằm 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10235 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 10; 13; 14; 18…21; 25…29; 31; 37; 39…43; 51; 52; 64; 81; 60…62; 85; 86; 90; 93; 233 (Tờ bản đồ 2) Đồng Vũng Đằm 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10236 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 5; 129; 89 (Tờ bản đồ 2) Nội xóm Quang Trung 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10237 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 67; 134; 255 (Tờ bản đồ 2) Nội xóm Quang Trung 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10238 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 49; 72 (Tờ bản đồ 3) Đồng Mộ Dạ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10239 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 157; 158 (Tờ bản đồ 3) Nội xóm Quang Trung 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10240 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 112; 100 (Tờ bản đồ 4) Đồng Cào 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10241 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 58; 78; 77; 11; 12 (Tờ bản đồ 5) Đồng Hội Trại 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10242 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 13; 64 (Tờ bản đồ 5) Đồng Hội Trại 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10243 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 183; 245 (Tờ bản đồ 5) Đồng Hội Trại 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10244 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 365; 354; 385; 295 (Tờ bản đồ 5) Đồng Trong 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10245 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 271; 246; 322; 337 (Tờ bản đồ 5) Đồng Trong 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10246 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 137; 147 (Tờ bản đồ 6) Đồng Móng Lợn 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10247 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 89; 111; 138 (Tờ bản đồ 6) Đồng Móng Lợn 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10248 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 69 (Tờ bản đồ 6) Nội xóm Quang Trung 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10249 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 149; 152; 134 (Tờ bản đồ 6) Nội xóm Quang Trung 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10250 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 273; 401…403; 432; 374; 524 (Tờ bản đồ 6) Đồng Ruộng Đằm 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10251 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 185; 308; 148 (Tờ bản đồ 6) Đồng Cây Mưng 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10252 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 161; 172; 171 (Tờ bản đồ 6) Đồng Cây Mưng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10253 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 353; 468 (Tờ bản đồ 6) Đồng Cây Lênh 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10254 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 491; 513 (Tờ bản đồ 6) Đồng Trong 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10255 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 787; 751…755; 709; 812; 714; 848; 870; 904; 965; 966; 932; 909; 874; 873; 647; 497; 496; 542; 471; 472; 402; 391; 392; 982; 481; 369 (Tờ bản đồ 7) Đồng Mộ Dạ 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10256 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 503; 411…413; 409; 757; 712; 875; 938; 848; 870; 964; 933…937; 906…908; 872; 615; 42; 46 (Tờ bản đồ 7) Đồng Mộ Dạ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10257 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 142; 169; 292 (Tờ bản đồ 8) Đồng Mùa Quân 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10258 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 597; 1118; 915 (Tờ bản đồ 8) Cửa Ông Bơ 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10259 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 746; 461 (Tờ bản đồ 8) Đồng Chân Người 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10260 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 500; 568; 567; 746; 244; 245; 194; 92; 174; 260; 638 (Tờ bản đồ 8) Nội xóm Lê Lai 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10261 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 93; 220 (Tờ bản đồ 8) Nội xóm Trung Hậu 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10262 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 2; 3; 92; 102; 1296; 1160; 123; 106; 165; 121; 90 (Tờ bản đồ 8) Nội xóm Trung Hậu 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10263 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 58; 59; 31; 45; 46 (Tờ bản đồ 8) Đồng Cao 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10264 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 261; 234; 37 (Tờ bản đồ 8) Đồng Cồn Trúc 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10265 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1014 (Tờ bản đồ 9) Đồng Cây Quéo 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10266 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 503 (Tờ bản đồ 9) Đồng Cao Lương 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10267 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 7; 9; 17; 18 (Tờ bản đồ 9) Nội xóm Trung Hậu 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10268 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 989 (Tờ bản đồ 9) Đồng Côn Đòn 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10269 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 896 (Tờ bản đồ 9) Đồng Cửa Ông 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10270 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 363 (Tờ bản đồ 10) Đồng Quẹn 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10271 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 207; 175; 174; 154; 181; 172; 217; 66; 17 (Tờ bản đồ 10) Nội xóm Minh Thuận 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10272 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 205; 232; 144; 166; 220; 250; 304; 319; 354; 351; 364; 375 (Tờ bản đồ 10) Đồng Trong 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10273 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 314; 307; 233; 184; 226 (Tờ bản đồ 10) Đồng Trong 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10274 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 526 (Tờ bản đồ 11) Đồng Lòng Cũ 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10275 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 557; 551; 550; 536; 592 (Tờ bản đồ 11) Đồng Lòng Cũ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10276 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 482; 450; 491; 520 (Tờ bản đồ 11) Đồng Chọ Trẹo 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10277 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 629; 589; 679 (Tờ bản đồ 11) Đồng Chọ Trẹo 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10278 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 60; 117; 95; 8; 42; 49; 50; 209 (Tờ bản đồ 11) Đồng Thiêng 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10279 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1494 (Tờ bản đồ 12) Đồng Ruộng Mậu 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10280 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 883; 885 (Tờ bản đồ 12) Đồng Chọ Dẻ 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10281 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 165; 166; 196; 524…527; 134; 91; 87; 51; 47; 18; 48 (Tờ bản đồ 12) Nội xóm Ngọc Mỹ 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10282 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 191; 192; 523; 17 (Tờ bản đồ 12) Nội xóm Ngọc Mỹ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10283 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 122 (Tờ bản đồ 12) Đồng Cổ Tặng 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10284 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 341 (Tờ bản đồ 12) Đồng Cây Trường 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10285 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 31; 32; 71; 119; 104; 153; 181; 200; 180; 240; 239; 238; 64; 282; 285; 334; 335; 510; 338; 391; 395…397; 337; 203; 281; 280 (Tờ bản đồ 12) Nội xóm Đồng Minh 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10286 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 929; 1439 (Tờ bản đồ 12) Đồng Vệ Sim 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10287 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1135; 1176; 1134 (Tờ bản đồ 13) Thôn Bắc Long 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10288 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1214 (Tờ bản đồ 13) Thôn Bắc Long 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10289 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1228; 1161; 1162; 1152; 1136; 1084; 1020; 964 (Tờ bản đồ 13) Nội xóm Tràng Giang 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10290 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 1440; 1459; 1474; 1337; 1338 (Tờ bản đồ 14) Đồng Khùa 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10291 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 266; 268 (Tờ bản đồ 14) Đồng Cửa Đền 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10292 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 130; 161; 162 (Tờ bản đồ 14) Đồng Trưa Mạ 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10293 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 61; 98; 125; 237; 17; 80…82; 44; 45 (Tờ bản đồ 14) Đồng Ruộng Sâu 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10294 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 299; 301; 302; 364; 363; 705 (Tờ bản đồ 14) Đồng Cây Đa 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10295 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 33…35 (Tờ bản đồ 15) Nội xóm Bắc Long 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10296 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 407; 331; 347; 369; 362 (Tờ bản đồ 16) Đồng Khe Giữa 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10297 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 84; 100; 122; 94; 143; 86; 89 (Tờ bản đồ 16) Đồng Cây Chanh 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10298 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 315; 327; 313; 394; 389; 48 (Tờ bản đồ 16) Đồng Thái Ngọ 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10299 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 395; 403; 404 (Tờ bản đồ 16) Đồng Thái Ngọ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10300 Huyện Đô Lương Xã Giang Tây - Gồm các thửa: 57; 133 (Tờ bản đồ 16) Đồng Hóc Vàng 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ