Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
40
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10101 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 10; 24; 37; 71; 83; 91; 102; 109; 111; 113; 118; 127; 137; 140; 157; 238 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng hồ hạ, đồng rin 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10102 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 33; 49; 76; 109; 155; 180; 181; 231; 252; 254; 269; 278; 291; 292; 293; 315; 333; 358; 359; 374; 376; 380; 390; 391; 392; 408 (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Đồng hồ hạ đến Cồn quận trên 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10103 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 38 (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Đồng bằng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10104 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1; 11; 16; 42; 43; 113; 206; 212 (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng rin, đồng côi 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10105 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 9; 35; 41; 55; 71; 101; 182; 191; 205; 215; 226; 227; 228; 254; 270; 327; 343; 488; 499; 500; 504; 548; 569; 579; 580; 638; 661; 666; 679; 702; 704; 736; 750; 780; 783; 787; 796; 816; 825; 826; 831; 832; 854; 868; 869; 873; 974; 985; 1163; 1292; 1315; 131 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng nhà hữu, đồng chùa, đồng cồn tiên 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10106 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 134; 163; 223; 225; 293; 309; 347; 387; 426; 446; 592; 639; 670; 681; 682; 684; 722; 794; 797; 841; 848; 889; 896; 994; 1047 (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Cồn quận trên đến ruộng thùng, Bút bát 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10107 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 5; 30; 42; 46; 50; 54; 58; 64; 65; 66; 96; 97; 101; 102; 103; 104; 131; 158; 160; 162; 197; (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Cồn lều, cồn giang, thung, đồng cày 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10108 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1; 21; 23; 80; 84; 86; 120; 229; 231; 280; 355; 356; 414; 422; 441; 458; 459; 462; 464; 467; 469; 497; 504; 560; 569; 673; 846; 1129; 1214; 1266; 1290; 1292; 1324; 1405; 1466; 1504; 1505. (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Đồng chùa đến đồng Điện, đồng Giang 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10109 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 12; 22; 23; 45; 53; 81; 121; 124; 164; 211; 439; 544; 635; 636; 692; 720; 423; 736; 748; 749; 75; 785; 826; 873; 893; 895; 911; 929; 984;985; 991; ; 1029; 1048; 1066; 1067; 1094; 1100; 1128; 1129; 1130; 1168; 1208; 1237; 1268; 1269; 1288; 1291; 1334; 136 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Cồn tiên, ruộng thùng đồng Cồn Viện 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10110 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 6; 25; 26; 39; 327; 924; 1040; (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chay Khiêm đến đồng ruộng lác, cửa ngọ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10111 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 2; 7; 8; 18; 225; 253; 254; 255; 259 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Cồn chùa dưới đến cồn am 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10112 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 17; 26; 129; 133; 249; 319; 442; 453; 625; 640; 650; 670; 671; 680; 691; 694; 696; 700; 702; 756; 763; 764; 773; 791. (Tờ bản đồ 17) Địa danh (xứ đồng): Thung, đồng Thuồng buồng đến đồng cây trám 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10113 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1; 26; 29; 51; 57; 107; 171; 213; 241; 242; 260; 278; 282;309; 312; 313; 314; 350; 354; 391; 497; 612; 644; 656; 679; 703; 851; 902; 911; 913; 938; 1008. (Tờ bản đồ 18) Địa danh (xứ đồng): Cồn vịa đến đồng Lim cạn, 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10114 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 295; 705. (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Cây da 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10115 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 2; 7; 15; 28; 29; 31; 38; 53; 91; 140; 152; 154; 188; 223; 229; 280; 283; 313; 362; 407; 542; 544; 658; 659; 660; 741; 743; 745; 746; 802; 804. (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Chọ ốc, chọ trổ, bàu, cồn vực , cồn tắt, chọ chuối, bụi ná, da con, 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10116 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 1; 2; 37; 80; 81; 150; 221; 261; 263; 347; 399; 448; 451; 552; 575; 676. (Tờ bản đồ 21) Địa danh (xứ đồng): Lim sâu, cựa cộ, cồn rú 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10117 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 216; 157; 273; 281; 283; 288; 299; 313. (Tờ bản đồ 22) Địa danh (xứ đồng): Cồn rú, lấng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10118 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 2; 6; 9; 14; 22; 35; 44; 50; 55; 68; 70; 71; 87; 102; 1003; 147; 292; 355; 356; 394. (Tờ bản đồ 23) Địa danh (xứ đồng): Chọ đá, kè 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10119 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 147; 463; 464; 466; 521; 523; 704; 782; 783; 803; 847; 848; 854; 855; 859; 860; 861; 862; 885; 900; 907; 988; 1324; 1381; 1454; 1566; 1602; 1610; 1760; 1761; 1901; 1902; 1905; 1929; 1934; 1936. (Tờ bản đồ 24) Địa danh (xứ đồng): Cựa nghè, cây tròi, phúc hậu, cồn độc. 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10120 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 271; 300; 342; 354; 358; 359; 410; 438; 454; 512; 518; 1205; 1342 (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Từ rú Nghè đến Ruộng mặt 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10121 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 211 (Tờ bản đồ 25) Địa danh (xứ đồng): Đồng Ruộng Mạt 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10122 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 51; 60; 72; 74; 86; 97; 104; 116; 125; 139; 145; 173; 174 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Nẩy Sâu 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10123 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 8…10 (Tờ bản đồ 26) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cây Kè 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10124 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 953 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): Bãi màu bưu điện 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10125 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn - Gồm các thửa: 4; 69; 102; 168; 569; 1420; 1629; 1669; 1771; 1804 (Tờ bản đồ 27) Địa danh (xứ đồng): cầu cơi 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10126 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1480 (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Hàng Giang 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10127 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 411; 450; 623; 624; 641; 650; 812; 829; 1022; 1028; 1056; 1283; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Các thửa còn lại 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10128 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 383 (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Chọ Tía 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10129 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 299, 318 (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Đồng trửa đến đồng Kiên 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10130 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 970, 1471, 1550, 1553, 1637, 1679, 1720, 2229, 2347 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Bầu Cấm, Xóm 3 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10131 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 41, 42 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Cây Mai, Xóm 4 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10132 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 904, 1029, 1640, 1788 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Cây Trôi, Xóm 1 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10133 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 2252, 2299, 2300 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Đồng Xút 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10134 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 529; 623; 659; 1189; 1272; 1275; 1311; 1313; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng Xút đến đồng Thang 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10135 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1, 8, 10 (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Xóm 4 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10136 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 147 (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Xóm 1 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10137 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 257, 524, 552 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Kiếu đến Khe Cá 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10138 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 77, 86, 87, 95, 221, 333, 352, 358, 359, 416 (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Xóm 1 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10139 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 3, 18, 21, 37, 38, 69, 1465 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Đập, Đồng quan, Đồng Trả 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10140 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 3, 19, 21, 37, 38, 69, 1465 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Xóm 1 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10141 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 926, 927, 928, 941, 942, 955, 1031, 1051, 1272, 1273, 1433, 1967, 2035, 2053, 2058, 2065, 2066, 2099, 2146 (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Xóm 8 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10142 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1458 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng Quan, Đồng trả 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10143 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 37 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Trộ đó trên xóm 3 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10144 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 203, 245, 289, 1145, 1146 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Xóm 1 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10145 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 36, 67, 118, 119, 121, 145...147, 172, 173, 198, 217, 218, 262...264, 302, 324, 357, 389, 455, 478, 505, 569, 625, 909, 1147 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Xóm 3 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10146 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 864, 1143, 1586 (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Xóm 8 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10147 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 520 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Âm Bôi xóm 3 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10148 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 512 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Bàu Lim, hạt Chua Xóm 3 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10149 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 27, 44, 228, 307, 309, 327, 392, 404, 405, 406, 417, 418, 429, 431, 442, 444, 445, 447, 451, 455, 458, 460, 650 (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Xóm 3 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10150 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 785 (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Cống Đồng xóm 8 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10151 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 782, 784, 786, 1039, 1063, 1076 (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Chọ Bùn, Chọ Sắn, Chọ Quạt xóm 8 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10152 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 40, 101, 111, 116, 117, 128, 129, 135, 147, 155, 156, 169, 190, 296, 361, 379, 408, 413, 563, 577, 579, 588, 690, 776, 770, 781, 783, 787...789, 790, (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Xóm 8 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10153 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 172 (Tờ bản đồ 20) Địa danh (xứ đồng): Xóm 8 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10154 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 24; 71; 72; 75; 76; 84; 86; 165; 191; 205; 297; 327; 423; 510; 513; 584; 589; 592; 594; 595; 596 (Tờ bản đồ 2) Khe trong - Khe ngoài 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10155 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 383; 0608; 878; 990; 1108; 1109; 1145; 1146; 1147; 1188; 1189; 1247; 1248; 1293; (Tờ bản đồ 4) Trạm bơm - Xóm 6 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10156 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 57; 58; 59; 60; (Tờ bản đồ 7) Xóm 6 - Động Ô tri 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10157 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 94; 98; 95; 96; 100. (Tờ bản đồ 1) Địa danh (xứ đồng): Đồng lún 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10158 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 18; 15; 16; 17; 22; 23; 26; 21; 24; 25; 41; 58; 59; 88; 60; 56; 30; 105; 31; 32; 134; 27; 87; 48; 20; 19. (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Cây bông 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10159 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2; 3. (Tờ bản đồ 3) Địa danh (xứ đồng): Cồn trót 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10160 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 830; 832; 834; 835; 836; 831; 840. (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Đồng trạng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10161 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 983; 533; 1021; 784; 549; (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Giếng hởi 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10162 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3056; 2562; 121; 120; 3237. (Tờ bản đồ 9) 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10163 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 70; 71; 28; 20. (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Xóm 1 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10164 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 139; 141; 138. (Tờ bản đồ 14) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10165 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3 (Tờ bản đồ 22) 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10166 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 2 (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Đồng khe Gây 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10167 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 94; 115; 117…120; 122…124; 129; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng khe Gây 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10168 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 1126; 1152; (Tờ bản đồ 13) Địa danh (xứ đồng): Vùng Cồn Trũng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10169 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 288; 303; 311; 606; 605; 186; (Tờ bản đồ 8) Địa danh (xứ đồng): Vùng đồng Cấm 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10170 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 818; 980; 764; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Vùng đài tưởng niệm 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10171 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn - Gồm các thửa: 792; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Xóm 13 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10172 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1; 27; 71; 154; 282; 283; 345; 379; 542; 598; 628; 629; (Tờ bản đồ 1) Đồng Vực Độc 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10173 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 45; (Tờ bản đồ 1) Đồng Chọ Khe 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10174 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 31; 53; 83; 89; 99; 100; 117; 153; 197; 290; 291; (Tờ bản đồ 2) Đồng Ao Trên 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10175 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 2; 23...25; 29; 31; 36; 38; 44; 46; 53; 65; 66; 84; 95; 104; (Tờ bản đồ 3) Đồng Hồ Rộng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10176 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 6; 21 (Tờ bản đồ 4) Đập Hóc Giang 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10177 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 10; 54; 116; (Tờ bản đồ 5) Đồng Cây Gai 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10178 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 4; 7; 15; 38; 43; 48; 58; 59; 65; 67; 71; 80; 81; 85; 86; 97….100; 102; 109; 122; 123; 127…129; 137; 145; 146; 147; 149...154; 157; 158; 191…195; 202; 203; 204; 207; 210...212; 214; (Tờ bản đồ 6) Đồng Cây Gai 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10179 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 253; 258...260; 271; 285; 292; 300; 337; 345; 390; 410; 439; 504; 517; 526; 545; 567; 576; 617; 670...673; 691; 758; 780; 788; 814; 819; 827; 831; 834; 836...840; (Tờ bản đồ 6) Đồng Cây Gai 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10180 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 10; 25; 27; 39; 46; 48; 57; 61; 70; 72; 74; 76; 78; 89; 94; 106; 107; 109; 118; 119; 120; 122…124; 128; 131…134; 138; 141; 145; 149; 171; 172; 184; 185; 187; 188; (Tờ bản đồ 7) Đồng Đường Goòng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10181 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 32; 449; 689; 736; 819; 820; 822; 823; 898; 899; 978...981; 1048…1050; 1053; 1054; 1116….1118; 1121; 1123; (Tờ bản đồ 10) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10182 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1; 6; 8; 13; 15; 17...20; 33; 36; 37; 41; 45; 46; 51; 53; 66; 71; 73; 74; 76; 79; 80; 84; 90; 106; 108; 109; 115; 122; 126; 128; 137; 143; 172; 186; 222; 234; 235; 244; 277; 278; 287; 290; 292; 296...299; 301; 302; 313; 314; 323; 336; 338; 339; 341; 347; 356; 367; 379; 402; 412; 415; 417; 418; 425; 438; 439; 447; 469; 528; 696; 756; 757; 809; 997; 1030; 1032; 1033; 1036; 1037; 1039...1041; 1099; 1244; 1354; 1362; 1363; 1365; 1371; 1373; (Tờ bản đồ 11) Rú động trọc 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10183 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 3; 10; 15; 21; 29; 33…35; 40; 41; 46; 48; 56...60; 69; 72; 73; 78; 79; 82; 83; 85; 89…92; 96; 98; 101…104; 107; 110; 111; 113; 116; 122; 127; 131; 133; 134; 145; 146; 148; 163...165; 167; 169; 176; 182; 197; 202; 210; 211; 214; 216; 237…239; 253; 281; 282; 292; 293; 412; 431; 486; (Tờ bản đồ 12) Rú Cấm 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10184 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 289; (Tờ bản đồ 12) Đồng Chọ Mây trên 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10185 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1246 (Tờ bản đồ 13) Bãi vườn rau 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10186 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 166; 227; 228; 256; 300; (Tờ bản đồ 8) Thôn Sơn La 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10187 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 616, 617 (Tờ bản đồ 5) Bộc Bộc - Cuối bộc 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10188 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 1865; 3000; (Tờ bản đồ 6) Cựa làng - Cựa sự 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10189 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 3246; 3507; (Tờ bản đồ 7) Hói giữa - Thúc Mầm 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10190 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 3827; 3867; (Tờ bản đồ 7) Họ Kim - Chợ khởi 49.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10191 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 768; 789; (Tờ bản đồ 9) Đồng La lả - A Bại 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10192 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 1561; (Tờ bản đồ 10) Đồng Ổ gà - Sân bắc nam 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10193 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 892; 952…954; 1045...1047; 1140; 1229; 1310; 1311; 1375; 1410; 1433; 1478…1483; 1528; 1529; 1827; (Tờ bản đồ 10) Cựa đình - Cồn Trổ Rú dẻ 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10194 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 585; 608; (Tờ bản đồ 11) Vện Rào - Rày làng chính 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10195 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 519; 596; 614; (Tờ bản đồ 11) Trọt giếng - Trọt đình 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10196 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn - Gồm các thửa: 610; 647; 681; (Tờ bản đồ 11) Lò Gạch - Trọt đình 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10197 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2001 (Tờ bản đồ 18) Đồng Bãi Minh Đức 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10198 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 735 (Tờ bản đồ 22) Đồng Vĩnh Ang 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10199 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 812 (Tờ bản đồ 23) Đồng Đá Dựng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10200 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 819, 830 (Tờ bản đồ 23) Đồng Trọt Xóm 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ