Bảng giá đất tại Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Huyện Con Cuông đã được quy định một cách chi tiết và rõ ràng, tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Con Cuông

Huyện Con Cuông tọa lạc ở phía Tây tỉnh Nghệ An, với cảnh quan thiên nhiên đa dạng và phong phú, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái như thác Khe Kèm, bản Mường, tạo nên sức hút mạnh mẽ đối với khách du lịch.

Đặc điểm địa lý của khu vực này là đồi núi, sông suối, với một phần lớn diện tích được bao phủ bởi rừng, mang đến không gian sống yên bình và lý tưởng cho các hoạt động nghỉ dưỡng.

Với những dự án phát triển cơ sở hạ tầng trong tương lai như tuyến cao tốc Bắc - Nam, các khu vực gần các tuyến giao thông chính sẽ được hưởng lợi lớn từ việc kết nối thuận tiện với các khu vực phát triển khác trong tỉnh Nghệ An và các tỉnh lân cận.

Huyện Con Cuông hiện đang trong giai đoạn phát triển, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Con Cuông

Giá đất tại Huyện Con Cuông hiện nay dao động trong khoảng từ 4.000 đồng/m² đến 8.000.000 đồng/m², trong đó giá đất trung bình rơi vào khoảng 386.987 đồng/m².

Mặc dù có sự chênh lệch khá lớn về giá giữa các khu vực, tuy nhiên, mức giá hiện tại vẫn được đánh giá là hợp lý so với tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai. Các khu vực gần các trục đường chính và khu vực du lịch nổi tiếng có giá đất cao hơn, điều này cho thấy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại đây đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Tùy thuộc vào mục đích đầu tư, nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào các khu đất có giá trung bình để sở hữu trong dài hạn, bởi với sự phát triển của hạ tầng, giá trị đất sẽ gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Cũng cần lưu ý rằng, thị trường tại Con Cuông vẫn chưa phát triển mạnh như các khu vực đô thị lớn, do đó những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn có thể chưa tìm thấy cơ hội rõ rệt tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Con Cuông

Con Cuông sở hữu nhiều yếu tố nổi bật giúp tăng trưởng giá trị đất đai. Đầu tiên, khu vực này có một nền tảng hạ tầng đang được cải thiện, đặc biệt là giao thông.

Các tuyến đường cao tốc và các dự án giao thông khác sẽ giúp kết nối Huyện Con Cuông với các khu vực phát triển như Thành phố Vinh hay các khu vực duyên hải. Điều này không chỉ giúp cải thiện giao thông mà còn thúc đẩy sự phát triển của các dự án bất động sản tại khu vực này.

Thứ hai, với tiềm năng du lịch lớn nhờ vào vẻ đẹp thiên nhiên, Con Cuông đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ du lịch khác sẽ gia tăng nhu cầu đất đai, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các điểm du lịch chính.

Ngoài ra, các dự án phát triển đô thị và nông thôn đang được triển khai sẽ góp phần làm thay đổi diện mạo khu vực, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất nền. Dự báo rằng trong tương lai, giá trị đất tại Huyện Con Cuông sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và các dự án bất động sản lớn, Huyện Con Cuông đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào đất tại khu vực này có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Con Cuông là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Con Cuông là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Con Cuông là: 420.335 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
156

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Con Cuông Đường đi thác kèm - Trung Thành - Xã Yên Khế 138.000 - - - - Đất TM-DV
702 Huyện Con Cuông Đường đi thác kèm - Trung Hương - Xã Yên Khế 138.000 - - - - Đất TM-DV
703 Huyện Con Cuông Đường đi thác kèm - Trung Chính - Xã Yên Khế 110.000 - - - - Đất TM-DV
704 Huyện Con Cuông Đường bản Tờ bản đồ số đi Trung Yên - Thôn Trung Yên - Xã Yên Khế 110.000 - - - - Đất TM-DV
705 Huyện Con Cuông Đường bản Tờ bản đồ số đi Trung Yên - Bản Tờ bản đồ số - Xã Yên Khế 193.000 - - - - Đất TM-DV
706 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Bản Pha - Xã Yên Khế 105.000 - - - - Đất TM-DV
707 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Bản Tờ bản đồ số - Xã Yên Khế 138.000 - - - - Đất TM-DV
708 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Bản Nưa - Xã Yên Khế 116.000 - - - - Đất TM-DV
709 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Tân Hương - Xã Yên Khế 88.000 - - - - Đất TM-DV
710 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Khe Tín - Xã Yên Khế 77.000 - - - - Đất TM-DV
711 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Trung Yên - Xã Yên Khế 99.000 - - - - Đất TM-DV
712 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Trung Hương - Xã Yên Khế 72.000 - - - - Đất TM-DV
713 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Trung Chính - Xã Yên Khế 72.000 - - - - Đất TM-DV
714 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Trung Thành - Xã Yên Khế 66.000 - - - - Đất TM-DV
715 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Liên Sơn (Thửa 13, 21, 26, 30, 33, 35, 43, 49 Tờ bản đồ số 09) - Xã Lục Dạ 303.000 - - - - Đất TM-DV
716 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Liên Sơn (Thửa 15, 22, 25, 31, 47, 48, 52, 58, 71 Tờ bản đồ số 42) - Xã Lục Dạ 358.000 - - - - Đất TM-DV
717 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Liên Sơn (Thửa 01, 02, 14, 23, 34, 40, 43, 50, 56, 64, 65, 69, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 86, 87, 88, 93, 94, 95, 96, 98, 105, 103, 108, 109, 112, 113, 116, 117, 121, 123, 126, 128, 129, 139, 143, 144 Tờ bản đồ số 48) - Xã Lục Dạ 468.000 - - - - Đất TM-DV
718 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Liên Sơn (Thửa 02, 07, 09, 10, 15, 16, 21, 22, 23, 27, 28, 32, 33, 34, 39, 41, 45, 47, 53, 54, 55, 58, 59, 62, 65, 66, 67, 71 Tờ bản đồ số 50) - Xã Lục Dạ 468.000 - - - - Đất TM-DV
719 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Kim Đa - Xã Lục Dạ 358.000 - - - - Đất TM-DV
720 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Hồng Sơn - Xã Lục Dạ 303.000 - - - - Đất TM-DV
721 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Tân Hợp - Xã Lục Dạ 248.000 - - - - Đất TM-DV
722 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Mét - Xã Lục Dạ 275.000 - - - - Đất TM-DV
723 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Liên Sơn (Thửa 07, 17 Tờ bản đồ số 09) - Xã Lục Dạ 248.000 - - - - Đất TM-DV
724 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Liên Sơn (Thửa 24, 89, 99, 110, 118, 120, 134, 135, 136 Tờ bản đồ số 48) - Xã Lục Dạ 286.000 - - - - Đất TM-DV
725 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Liên Sơn (Thửa 24, 89, 99, 110, 118, 120, 134, 135, 136 Tờ bản đồ số 48) - Xã Lục Dạ 286.000 - - - - Đất TM-DV
726 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Liên Sơn (Thửa 22, 23, 28, 34, 58, 59 Tờ bản đồ số 51) - Xã Lục Dạ 286.000 - - - - Đất TM-DV
727 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Hồng Sơn - Xã Lục Dạ 187.000 - - - - Đất TM-DV
728 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Tân Hợp - Xã Lục Dạ 165.000 - - - - Đất TM-DV
729 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN XÃ( 52) - Bản Mét - Xã Lục Dạ 187.000 - - - - Đất TM-DV
730 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI THÁC KÈM - Đội 3- Bản mọi - Xã Lục Dạ 83.000 - - - - Đất TM-DV
731 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI BẮC SƠN - Liên Sơn - Xã Lục Dạ 352.000 - - - - Đất TM-DV
732 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI BẮC SƠN - Kim Đa - Xã Lục Dạ 149.000 - - - - Đất TM-DV
733 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI BẮC SƠN - Hồng Sơn - Xã Lục Dạ 138.000 - - - - Đất TM-DV
734 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI BẮC SƠN - Hua Nà - Xã Lục Dạ 132.000 - - - - Đất TM-DV
735 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI BẮC SƠN - Liên Sơn (Thửa 07, 09, 15, 16 Tờ bản đồ số 17) - Xã Lục Dạ 138.000 - - - - Đất TM-DV
736 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI BẮC SƠN - Liên Sơn (Thửa 40, 42, 43, 45, 50, 51, 54 Tờ bản đồ số 42) - Xã Lục Dạ 165.000 - - - - Đất TM-DV
737 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI BẮC SƠN - Kim Đa - Xã Lục Dạ 138.000 - - - - Đất TM-DV
738 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI BẮC SƠN - Hồng Sơn - Xã Lục Dạ 121.000 - - - - Đất TM-DV
739 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Tân Hợp - Xã Lục Dạ 165.000 - - - - Đất TM-DV
740 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Yên Hòa - Xã Lục Dạ 138.000 - - - - Đất TM-DV
741 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Lục Sơn - Xã Lục Dạ 138.000 - - - - Đất TM-DV
742 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Bản Xằng - Xã Lục Dạ 165.000 - - - - Đất TM-DV
743 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Bản Mọi - Xã Lục Dạ 143.000 - - - - Đất TM-DV
744 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Bản Yên Thành - Xã Lục Dạ 198.000 - - - - Đất TM-DV
745 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Bản Trung Thành - Xã Lục Dạ 220.000 - - - - Đất TM-DV
746 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Liên Sơn - Xã Lục Dạ 275.000 - - - - Đất TM-DV
747 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Tân Hợp - Xã Lục Dạ 77.000 - - - - Đất TM-DV
748 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Yên Hòa - Xã Lục Dạ 72.000 - - - - Đất TM-DV
749 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Lục Sơn - Xã Lục Dạ 88.000 - - - - Đất TM-DV
750 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Bản Xằng - Xã Lục Dạ 77.000 - - - - Đất TM-DV
751 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Bản Mọi - Xã Lục Dạ 77.000 - - - - Đất TM-DV
752 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Bản Trung Thành - Xã Lục Dạ 132.000 - - - - Đất TM-DV
753 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Liên Sơn - Xã Lục Dạ 220.000 - - - - Đất TM-DV
754 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG LIÊN BẢN - Bản Yên Thành - Xã Lục Dạ 132.000 - - - - Đất TM-DV
755 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Bản Mét - Xã Lục Dạ 105.000 - - - - Đất TM-DV
756 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Tân Hợp - Xã Lục Dạ 66.000 - - - - Đất TM-DV
757 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Yên Hòa - Xã Lục Dạ 72.000 - - - - Đất TM-DV
758 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Lục Sơn - Xã Lục Dạ 72.000 - - - - Đất TM-DV
759 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Bản Xằng - Xã Lục Dạ 105.000 - - - - Đất TM-DV
760 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Bản Mọi - Xã Lục Dạ 66.000 - - - - Đất TM-DV
761 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Đội 3- Bản mọi - Xã Lục Dạ 55.000 - - - - Đất TM-DV
762 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Yên Thành - Xã Lục Dạ 105.000 - - - - Đất TM-DV
763 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Trung Thành - Xã Lục Dạ 110.000 - - - - Đất TM-DV
764 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Liên Sơn - Xã Lục Dạ 105.000 - - - - Đất TM-DV
765 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Kim Đa - Xã Lục Dạ 105.000 - - - - Đất TM-DV
766 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Hồng Sơn - Xã Lục Dạ 105.000 - - - - Đất TM-DV
767 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THÔN - Hua Nà - Xã Lục Dạ 105.000 - - - - Đất TM-DV
768 Huyện Con Cuông Đường Liên xã 52 - Bản Khe Ló - Xã Môn Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
769 Huyện Con Cuông Đường Liên xã 52 - Bản Cằng - Xã Môn Sơn 220.000 - - - - Đất TM-DV
770 Huyện Con Cuông Đường Liên xã 52 - Bản Xiềng - Xã Môn Sơn 275.000 - - - - Đất TM-DV
771 Huyện Con Cuông Đường Liên xã 52 - Bản Thái Sơn 1 - Xã Môn Sơn 495.000 - - - - Đất TM-DV
772 Huyện Con Cuông Đường liên xã - Bản Tân Sơn - Xã Môn Sơn nhà ông Tiến - giáp Lục Dạ 99.000 - - - - Đất TM-DV
773 Huyện Con Cuông Đường liên xã - Thái Sơn 1 - Xã Môn Sơn Quán ông Lộc - nhà ông Quang 413.000 - - - - Đất TM-DV
774 Huyện Con Cuông Đường đi Nam Sơn - Thái Sơn 1 - Xã Môn Sơn quán anh Thanh Phúc - quán chị Sen 330.000 - - - - Đất TM-DV
775 Huyện Con Cuông phía sau chợ dọc theo kè đến giáp ruộng ông Tinh - Thái Sơn 1 - Xã Môn Sơn 248.000 - - - - Đất TM-DV
776 Huyện Con Cuông Đường liên Bản - Thái Sơn 1 - Xã Môn Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
777 Huyện Con Cuông Đường liên Bản - Thái Sơn 2 - Xã Môn Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
778 Huyện Con Cuông Đường liên Bản - Bản Cửa Rào (Thửa 12, 14, 17, 6, 11 , 14, 13, 16, 15, 18, 17, 20, 19, 23, 24, 27, 28, 34, 31, 38, 36, 39, 40, 41, 42, 56, 65, 59, 69, 60, 70, 83, 66, 84, 52, 50, 44, 47, 39, 48, 43, 54, 46, 49 Tơ 61, 62) - Xã Môn Sơn 105.000 - - - - Đất TM-DV
779 Huyện Con Cuông Đường liên Bản - Bản Cửa Rào (Thửa 12, 16, 17, 22, 23, 30, 32 Tơ 62, 63, 64) - Xã Môn Sơn 77.000 - - - - Đất TM-DV
780 Huyện Con Cuông Đường liên Bản - Bản Bắc Sơn - Xã Môn Sơn 77.000 - - - - Đất TM-DV
781 Huyện Con Cuông Đường liên Bản - Bản Nam Sơn - Xã Môn Sơn 105.000 - - - - Đất TM-DV
782 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Thái Hòa (Thửa 707, 723, 708, 712, 714, 677, 678, 731, 745, 732, 733, 723 Tờ bản đồ số 36) - Xã Môn Sơn 105.000 - - - - Đất TM-DV
783 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Thái Hòa (Thửa 7, 8, 9, 31, 47, 63, 77, 16, 17, 1, 2, 3 , 20, 21, 4, 22, 29 Tờ bản đồ số 72) - Xã Môn Sơn 105.000 - - - - Đất TM-DV
784 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Thái Hòa (Thửa 6, 9 Tờ bản đồ số 73) - Xã Môn Sơn 105.000 - - - - Đất TM-DV
785 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Thái Hòa (Thửa 460 Tờ bản đồ số 35) - Xã Môn Sơn 83.000 - - - - Đất TM-DV
786 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Thái Hòa (Thửa 389, 415, 440, 481, 511, 537 , 572, 604, 619, 620, 636, 689, 705, 722, 706 Tờ bản đồ số 36) - Xã Môn Sơn 83.000 - - - - Đất TM-DV
787 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Thái Hòa (Thửa 92, 105, 106, 143 , 107, 133 , 135 Tờ bản đồ số 72) - Xã Môn Sơn 83.000 - - - - Đất TM-DV
788 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Tân Hòa (Thửa 7, 13, 10, 16, 15, 17, 22, 18, 23, 19, 24, 25, 29, 30, 35, 41, 36, 49, 48, 52 Tờ bản đồ số 73) - Xã Môn Sơn 99.000 - - - - Đất TM-DV
789 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Tân Hòa (Thửa 2, 3, 6, 14, 15, 23 Tờ bản đồ số 74) - Xã Môn Sơn 99.000 - - - - Đất TM-DV
790 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Tân Hòa (Thửa 299, 298, 319, 340, 364, 473 Tờ bản đồ số 38) - Xã Môn Sơn 99.000 - - - - Đất TM-DV
791 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Tân Hòa (Thửa 69, 120 Tờ bản đồ số 39) - Xã Môn Sơn 99.000 - - - - Đất TM-DV
792 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Bản Tân Hòa (Thửa 141, 31, 37, 32, 39, 40, 43, 27 , 28, 33, 34, 44, 47, 51, 56 Tờ bản đồ số 73, 38) - Xã Môn Sơn 77.000 - - - - Đất TM-DV
793 Huyện Con Cuông Đường liên bản - Làng Yên - Xã Môn Sơn 66.000 - - - - Đất TM-DV
794 Huyện Con Cuông Đường nội bản - Khe Ló (Thửa 7, 8, 9, 50, 12, 13, 19, 20, 25, 30, 39, 44, 51, 22, 23, 10, 33, 51, 54, 53, 57, 99, 115.68, 64, 53, 22, 23 , 105, 106, 184, 183 Tờ bản đồ số 21, 50, 51, 53, 54) - Xã Môn Sơn 110.000 - - - - Đất TM-DV
795 Huyện Con Cuông Đường nội bản - Khe Ló (Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21, 50, 51, 53, 54) - Xã Môn Sơn 94.000 - - - - Đất TM-DV
796 Huyện Con Cuông Đường nội bản - Làng Cằng (Thửa 144, 154, 153, 156, 157, 78, 69, 55, 63, 77, 83, 94, 95, 102, 112, 104, 93, 76, 89, 105, 111, 123, 119, 106, 109, 122, 139, 138, 134, 121, 135, 136, 137, 149, 150, 161, 163, 162, 44, 175, 176 Tờ bản đồ số 54 - Xã Môn Sơn 127.000 - - - - Đất TM-DV
797 Huyện Con Cuông Đường nội bản - Làng Cằng (Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 49, 54, 55, 58 - Xã Môn Sơn 83.000 - - - - Đất TM-DV
798 Huyện Con Cuông Đường nội bản - Làng Xiềng (Thửa 2, 8, 22, 28, 35, 45, 49, 56, 65, 82, 87, 122, 110, 105, 101, 92, 72, 58, 48, 42, 38, 128, 120, 129, 654, 617 Tờ bản đồ số 26, 58, 54, 55) - Xã Môn Sơn 127.000 - - - - Đất TM-DV
799 Huyện Con Cuông Đường nội bản - Làng Xiềng (Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 26, 58, 54, 55) - Xã Môn Sơn 83.000 - - - - Đất TM-DV
800 Huyện Con Cuông Đường nội bản - Thái Sơn 1 (Thửa 54, 43, 44, 45, 33, 46, 34, 35, 27, 36, 21, 28, 22, 26, 13, 9, 17, 6, 111, 102, 90, 97, 98, 84, 78, 85, 70, 79, 53, 63 Tờ bản đồ số 65, 66) - Xã Môn Sơn 138.000 - - - - Đất TM-DV