STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5001 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà bà Nho - đến ngã tư nhà ông Tiếp. | 1.020.000 | 510.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5002 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà ông Tiếp - đến nhà ông Tới xóm 6 | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5003 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ cống chùa - đến cống ông Nhương. | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5004 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà ông Tiếp - đến đê Đáy. | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5005 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Dưới 3m | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5006 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Từ 3-5m | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5007 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Trên 5m | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5008 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Phú | Từ cầu Nghĩa Phú - đến cầu Trắng | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5009 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Phú | Từ cầu Trắng - đến cống Hồng Kỳ | 1.920.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5010 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Phú | Từ Cống Hồng Kỳ đi Quỹ Nhất | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5011 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Hồng Hải Đông - Xã nghĩa Phú | từ giáp cống Hồng Kỳ - đến giáp xã Nghĩa Hồng | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5012 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Xã - Xã nghĩa Phú | Đường sông Bình Hải: từ Cầu trắng đi Nghĩa Hồng | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5013 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường liên thôn - Xã nghĩa Phú | Từ cầu Âm Sa - đến làng quần Hậu | 540.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5014 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Phú | Dưới 3m | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5015 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Phú | Từ 3-5m | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5016 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Phú | Trên 5m | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5017 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp xã Nghĩa Tân - đến cầu Luồng | 3.120.000 | 1.560.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5018 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp cầu Luồng - đến hết chùa Quỹ Nhất. | 3.780.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5019 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp chùa Quỹ Nhất - đến đê Đáy. | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5020 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 488C - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ cầu ông Hà - đến cầu ông Tịnh | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5021 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 488C - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ cầu ông Tịnh - đến trạm điện 2 thị trấn | 2.280.000 | 1.140.000 | 570.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5022 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 488C - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ trạm điện 2 thị trấn - đến QL 21B | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5023 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Phú Lợi - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp đường 21B (cầu 36) - đến giáp xã nghĩa Phú phía bên đông | 780.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5024 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Phú Lợi - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp đường 21B (cầu 36) - đến giáp xã nghĩa Phú phía bên tây | 780.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5025 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thông Cù - Thị Trấn Quỹ Nhất | Đoạn còn lại | 1.020.000 | 510.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5026 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường mới mở vào khu công nghiệp - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ nhà văn hóa khu 2 - đến cầu đá khu 7 | 1.020.000 | 690.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5027 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía bắc đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ cầu ông Tịnh - đến đê Đáy. | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5028 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía bắc đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ nhà ông Hà - đến nghĩa trang Đông Thượng. | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5029 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía nam đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ cầu ông Thiệp - đến đầu đường Thông Cù. | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5030 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía nam đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ đường Thông Cù - đến đê Đáy. | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5031 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía nam đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ nhà Ông Khanh - đến đường Tống Cố. | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5032 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía nam đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Các tuyến đường thuộc các khu phố còn lại | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5033 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã Nghĩa Lâm | Đoạn từ cầu Lâm - Hòa - đến hết nghĩa trang liệt sỹ | 2.040.000 | 1.020.000 | 510.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5034 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã Nghĩa Lâm | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp Nghĩa Hùng. | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5035 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Lâm Thành - Xã Nghĩa Lâm | Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp nhà ông Chiêu. | 1.020.000 | 510.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5036 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Lâm Thành - Xã Nghĩa Lâm | Từ nhà ông Chiêu - đến giáp Nghĩa Thành. | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5037 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Lâm Thành Hải (Phú Lợi) - Xã Nghĩa Lâm | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5038 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thành Lâm - Xã Nghĩa Lâm | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5039 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường thống nhất - Xã Nghĩa Lâm | 900.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5040 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Văn Lâm - Xã Nghĩa Lâm | Đoạn từ giáp Nghĩa Thành hết nhà ông Ảnh xóm 12. | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5041 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Văn Lâm - Xã Nghĩa Lâm | Đoạn từ nhà ông Cần - đến hết nhà ông Thực xóm 9. | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5042 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Khang Lâm - Xã Nghĩa Lâm | Đoạn từ ông Phòng - đến hết nhà ông Thiệu xóm 5. | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5043 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Khang Lâm - Xã Nghĩa Lâm | Đoạn từ giáp ông Thiệu - đến hết xóm 5. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5044 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Khang Lâm - Xã Nghĩa Lâm | Đường sông tiêu NĐ5: từ ông Lĩnh - đến hết xóm 7. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5045 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Khang Lâm - Xã Nghĩa Lâm | Đường phía tây sông âm Sa 14. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5046 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lâm | Dưới 3m | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5047 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lâm | Từ 3-5m | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5048 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lâm | Trên 5m | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5049 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã Nghĩa Hùng | Từ giáp Nghĩa Lâm - đến giáp Quỹ tín dụng nhân dân | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5050 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã Nghĩa Hùng | Từ Quỹ tín dụng nhân dân - đến giáp xã Nghĩa Hải. | 1.920.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5051 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện Lâm - Hùng - Hải - Xã Nghĩa Hùng | Từ quỹ tín dụng nhân dân - đến cầu Tây Hùng | 1.440.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5052 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện Lâm - Hùng - Hải - Xã Nghĩa Hùng | Từ cầu Tây Hùng - đến giáp xã Nghĩa Hải. | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5053 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Lâm Hùng Hải - Xã Nghĩa Hùng | 1.500.000 | 750.000 | 350.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5054 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Hùng | Từ cầu ông Quý - đến nhà bà Huê. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5055 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Hùng | Từ cầu Tây Hùng - đến giáp nhà ông Hinh | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5056 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Hùng | Từ nhà ông Hinh - đến hết nhà ông Quyền | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5057 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Hùng | Từ nhà ông Quyền - đến giáp Thị trấn Quỹ Nhất | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5058 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Hùng | Từ nhà ông Quyền ra Ba Đê | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5059 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Hùng | Đường từ nhà ông Cường - đến nhà bà Tuyết | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5060 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Hùng | Đường từ nhà bà Chấn - đến nhà ông Chương | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5061 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Hùng | Đường từ nhà ông Họa - đến nhà ông Minh | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5062 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Hùng | Dưới 3m | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5063 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Hùng | Từ 3-5m | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5064 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Hùng | Trên 5m | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5065 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 488C - Xã Nghĩa Hải | Từ giáp Nghĩa Hùng - đến giáp TT Rạng Đông. | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5066 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Lâm - Hùng Hải - Đường huyện, đường xã - Xã Nghĩa Hải | Đường Lâm - Hùng Hải | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5067 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Phú Lợi - Xã Nghĩa Hải | Đường Phú Lợi: Đoạn từ cầu ông Hà - đến giáp xã Nghĩa Lâm. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5068 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Hải | Dưới 3m | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5069 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Hải | Từ 3-5m | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5070 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Hải | Trên 5m | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5071 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh lộ 490C kéo dài - Xã Nam Điển | Từ giáp thị trấn Rạng Đông (Ngã tư chợ Nam Điền) - đến ngã tư Cồn Xanh | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5072 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện, đường xã - Xã Nam Điển | Từ chợ Nam Điền - đến hết bưu điện Văn hóa xã | 1.080.000 | 540.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5073 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện, đường xã - Xã Nam Điển | Từ bưu điện Văn hóa xã - đến UBND xã | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5074 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện, đường xã - Xã Nam Điển | Từ chợ Nam Điền - đến hết Ô 1 | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5075 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện, đường xã - Xã Nam Điển | Từ Ô 2 - đến giáp đê Đáy | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5076 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nam Điển | Dưới 3m | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5077 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nam Điển | Từ 3-5m | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5078 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nam Điển | Trên 5m | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5079 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Phúc Thắng | Đường từ đường trục phát triển ra cảng cá Phúc Thắng | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5080 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 487 - Xã Nghĩa Đồng | Từ giáp huyện Nam Trực - đến giáp xã Nghĩa Thịnh | 1.375.000 | 715.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5081 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Đen (đường huyện) - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ dốc đê sông Đào - đến đường vào công ty vật liệu xây dựng và xây lắp Nghĩa Hưng. | 935.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5082 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ Chùa Trang Túc - đến giáp nhà ông Sao. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5083 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Sao - đến giáp nhà ông Đề. | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5084 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Đề - đến giáp nhà ông Quý. | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5085 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Quý - đến giáp nhà ông Nhi. | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5086 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Nhi - đến ngã tư đội 1. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5087 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ ngã tư đội 1 - đến hết miếu xóm Mẫu. | 495.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5088 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đường từ ruộng đội 4 - đến giáp trạm điện 1. | 495.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5089 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ trạm điện 1 - đến giáp nhà ông Xường. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5090 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Xường - đến hết nhà ông Chiến. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5091 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà bà Diệu - đến giáp nhà bà Xuyến. | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5092 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà bà Xuyến - đến giáp nhà ông Hưng. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5093 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Hưng - đến hết nhà ông Bảy. | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5094 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường liên thôn, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Đồng | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5095 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường liên thôn, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Đồng | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5096 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường liên thôn, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Đồng | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5097 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 487 - Xã Nghĩa Thịnh | Từ giáp xã Nghĩa Đồng tới giáp xã Nghĩa Minh. | 1.925.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5098 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện, đường xã - Xã Nghĩa Thịnh | Đoạn từ đường Đen - đến hết nhà ông Tuyên | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5099 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện, đường xã - Xã Nghĩa Thịnh | Đường từ chợ hôm Lạng - đến hết thôn Hưng Lộc. | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5100 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Thịnh | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất TMDV Tại Đường Lâm Hùng Hải, Xã Nghĩa Hùng
Bảng giá đất tại Đường Lâm Hùng Hải, Xã Nghĩa Hùng, Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Dưới đây là chi tiết giá đất cho các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Đường Lâm Hùng Hải. Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng kết nối tốt với các tiện ích dịch vụ. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ có yêu cầu về mặt bằng giá trị cao.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 750.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị ổn định và có khả năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ, nơi chi phí thấp hơn nhưng vẫn cần được tiếp cận với các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong Đường Lâm Hùng Hải. Với giá trị thấp hơn, khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các doanh nghiệp mới tìm kiếm mức giá hợp lý để bắt đầu hoạt động.
Thông tin trên sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư vào bất động sản tại khu vực Đường Lâm Hùng Hải, Xã Nghĩa Hùng.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Xã Phúc Thắng
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại xã Phúc Thắng đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, đặc biệt là đoạn từ đường trục phát triển ra cảng cá Phúc Thắng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường trục phát triển ra cảng cá Phúc Thắng có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được nêu trong bảng giá cho đoạn này, phản ánh giá trị đất thương mại - dịch vụ tại khu vực này. Giá trị này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Phúc Thắng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.