Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định

Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định năm 2025 theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Tiềm năng đầu tư bất động sản trong khu vực này đang gia tăng mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Nam Định và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Nam Định, thủ phủ của tỉnh Nam Định, nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng, có vị trí địa lý thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, giao thông và bất động sản.

Thành phố này không chỉ có vị trí chiến lược, mà còn sở hữu hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các tỉnh, thành phố lớn trong khu vực.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 10, Quốc lộ 21 và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai mạnh mẽ, giúp cho việc di chuyển và kết nối giữa Thành phố Nam Định với các khu vực khác dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bên cạnh đó, các yếu tố quy hoạch đô thị, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng lớn là động lực quan trọng khiến giá trị bất động sản tại Thành phố Nam Định ngày càng tăng cao.

Hệ thống tiện ích đầy đủ từ trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cho đến các khu du lịch, dịch vụ đang được đầu tư bài bản, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người dân. Mức sống được nâng cao cùng với sự thay đổi trong nhu cầu sử dụng đất đã tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nam Định

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất tại Thành phố Nam Định có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố này lên đến 55.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 45.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là 7.743.090 đồng/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị đất giữa các khu vực trong Thành phố Nam Định. Những khu vực gần các trung tâm thương mại, khu dân cư mới và các khu vực phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá trị đất cao hơn. Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành và vùng ven vẫn duy trì giá đất thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.

Đối với các nhà đầu tư, có thể lựa chọn các chiến lược đầu tư khác nhau. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn sẽ mang lại giá trị tăng trưởng nhanh chóng.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành hoặc các khu đất chưa phát triển sẽ có tiềm năng sinh lời cao hơn khi các dự án phát triển được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nam Định

Thành phố Nam Định hiện đang được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng, tạo ra một cơ hội đầu tư không thể bỏ qua. Các dự án như nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 10, xây dựng các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch sinh thái chính là những yếu tố tạo ra sức hút cho bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển của nền kinh tế địa phương, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ, đã tạo ra một nguồn cầu lớn về đất đai và bất động sản. Các khu công nghiệp như KCN Mỹ Trung, KCN Hưng Long hay các dự án phát triển hạ tầng công nghiệp mới được xây dựng không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn tạo ra cơ hội cho người dân địa phương tìm kiếm việc làm và ổn định cuộc sống.

Thành phố Nam Định cũng đang đẩy mạnh phát triển du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đáp ứng nhu cầu của du khách và các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông và xu hướng phát triển đô thị, Thành phố Nam Định là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nam Định là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là: 8.159.929 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1169

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ đường Trần Huy Liệu - Đến đường Điện Biên 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1202 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ Điện Biên - Đến Đông A 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1203 Thành phố Nam Định Đường Tràng Thi Từ đường Phan Bội Châu - Đến đường Trần Huy Liệu 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1204 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến đường Giải Phóng 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1205 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ đường Giải Phóng - Đến ngã ba Mỹ Trọng 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1206 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ Ngã ba Mỹ Trọng - Đến Quốc lộ 10 mới 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1207 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ Quốc lộ 10 mới - Đến cầu An Duyên 3.300.000 1.705.000 990.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1208 Thành phố Nam Định Đường Phạm Ngũ Lão (N5) Từ Giải Phóng - Đến Cầu Phúc Trọng 9.350.000 4.400.000 2.310.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
1209 Thành phố Nam Định Đường Bùi Xuân Mẫn Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1210 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hới Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1211 Thành phố Nam Định Đường Khuất Duy Tiến Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1212 Thành phố Nam Định Đường Trần Văn Lan Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1213 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Tặng Từ đường Giải Phóng - Đến đường Khuất Duy Tiến 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1214 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Phúc Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1215 Thành phố Nam Định Đường Trần Văn Ơn Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1216 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Trường Chinh 9.350.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1217 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ đường Trường Chinh - Đến cầu Lộc Hạ 10.450.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1218 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ Lộc Hạ - Đến Quốc lộ 10 mới 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1219 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ Quốc lộ 10 mới - Đến Đệ Tứ 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1220 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Thanh Bình 7.150.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1221 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ đường Thanh Bình - Đến bệnh viện Thành phố (Agape) 5.500.000 2.750.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1222 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ bệnh viện Thành phố - Đến đê quán Chuột 4.400.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1223 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ đường Thái Bình - Đến Trạm dầu lửa 3.300.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1224 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ trạm dầu lửa - Đến Kênh T3-11 2.475.000 1.540.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1225 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ Kênh T3-11 - Đến Quốc lộ 10 mới 1.925.000 1.100.000 825.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1226 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Phù Long 7.700.000 3.850.000 1.925.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1227 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) Từ đường Phù Long - Đến đường Trần Nhân Tông 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1228 Thành phố Nam Định Đường Trần Tế Xương Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Nguyễn Du 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1229 Thành phố Nam Định Đường Phù Long Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Cù Chính Lan 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1230 Thành phố Nam Định Đường Phù Long Từ đường Cù Chính Lan - Đến đê sông Đào 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1231 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ đê sông Đào - Đến Công ty Cấp nước 2.750.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1232 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ hết Công ty Cấp nước - Đến đường Phù Long 3.025.000 1.925.000 1.265.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1233 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ đường Phù Long - Đến đường Hàn Thuyên 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1234 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ đường Thái Bình - Đến trường Tô Hiệu 3.300.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1235 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ trường Tô Hiệu - Đến trường mầm non số 4 3.300.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1236 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ trường mầm non số 4 - Đến ngõ 208 đường Thái Bình 2.750.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1237 Thành phố Nam Định Đường Năng Tĩnh Từ đường Hoàng Diệu - Đến ngã 6 Năng Tĩnh 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1238 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Thiều Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Trường Chinh 8.250.000 4.125.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1239 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1240 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Nguyễn Thị Trinh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 8.800.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1241 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Mạc Thị Bưởi 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1242 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Đức Thuận Từ Trường Chinh - Đến kênh T3-11 11.000.000 4.950.000 2.585.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1243 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ cầu Đò Quan - Đến Cống Trắng 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1244 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Cống Trắng - Đến Km số 3 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1245 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Km số 3 - Đến đầu cầu Nam Vân 4.675.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1246 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Cầu Nam Vân - Đến hết xóm 8 xã Nam Vân 3.850.000 2.200.000 1.375.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
1247 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến đường Nguyễn Cơ Thạch 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1248 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ đường Nguyễn Cơ Thạch - Đến sông B 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1249 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ sông B - Đến hết địa phận Nam Vân 3.025.000 1.650.000 1.100.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
1250 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến đường Vũ Hữu Lợi 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1251 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân) 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1252 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ Đường Lạc Long Quân - Đến Bến Phà cũ (ông Thuấn) 2.200.000 1.375.000 880.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1253 Thành phố Nam Định Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng) Từ Đài phun nước - Đến Quốc lộ 10 mới 16.500.000 8.250.000 4.400.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1254 Thành phố Nam Định Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Trần Anh Tông 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1255 Thành phố Nam Định Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến đường Trần Anh Tông 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1256 Thành phố Nam Định Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Giải Phóng - Đến đường Trần Anh Tông 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1257 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng) Từ Trụ sở Công an tỉnh - Đến đường Điện Biên 8.250.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1258 Thành phố Nam Định Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Kênh - Đến đường Trần Anh Tông 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1259 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Chu Văn An - Đến đường Trần Anh Tông 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1260 Thành phố Nam Định Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Trương Hán Siêu 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1261 Thành phố Nam Định Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng) Từ Công ty vận tải ô tô - Đến đường Trần Khánh Dư 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1262 Thành phố Nam Định Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến Khu dân cư Tân An 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1263 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trương Hán Siêu - Đến khu dân cư Tân An 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1264 Thành phố Nam Định Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến Trương Hán Siêu 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1265 Thành phố Nam Định Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng) Từ Trung tâm TDTT - Đến Điện Biên 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1266 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng) Từ Đường Trần Anh Tông - Đến đường Chu Văn An 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1267 Thành phố Nam Định Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Lê Văn Hưu 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1268 Thành phố Nam Định Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Nguyễn Công Trứ 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1269 Thành phố Nam Định Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Nguyễn Viết Xuân 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1270 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Nguyễn Viết Xuân 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1271 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến Chu Văn An 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1272 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích - Đến Trần Bá Ngọc 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1273 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ A1 - Đến Tôn Thất Đàm 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1274 Thành phố Nam Định Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Ngô Sĩ Liên - Đến Trần Bá Ngọc 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1275 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Lê Văn Hưu - Đến Đỗ Hựu 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1276 Thành phố Nam Định Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến Bùi Ngọc Oánh 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1277 Thành phố Nam Định Đường Vũ Cao (I1 cũ) Từ Chu Văn An - Đến Đinh Thúc Dự 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1278 Thành phố Nam Định Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Bá Hai 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1279 Thành phố Nam Định Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Đỗ Quang 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1280 Thành phố Nam Định Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường Trần Bá Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1281 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trương Hán Siêu - Đến đường Hoàng Minh Giám 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1282 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan - Đến đường N1 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1283 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Nguyễn Cảnh Dị 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1284 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường D2 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1285 Thành phố Nam Định Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Lý Văn Phúc 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1286 Thành phố Nam Định Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến Phạm Hữu Du 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1287 Thành phố Nam Định Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Vũ Cao 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1288 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Đinh Lễ 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1289 Thành phố Nam Định Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Nguyễn Biểu 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1290 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Quang Triều 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1291 Thành phố Nam Định Đường E4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến E2 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1292 Thành phố Nam Định Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Phan Kế Bính 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1293 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Bùi Tân 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1294 Thành phố Nam Định Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường Trần Thiên Trạch 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1295 Thành phố Nam Định Đường M1 (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Đội Nhân 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1296 Thành phố Nam Định Đường M4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Khúc Hạo 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1297 Thành phố Nam Định Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến đường Kim Đồng 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1298 Thành phố Nam Định Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường Lê Trọng Hàm 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1299 Thành phố Nam Định Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích - Đến đường Trần Bá Ngọc 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1300 Thành phố Nam Định Đường E2 (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến đường E1 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị