Bảng giá đất tại Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định, được điều chỉnh theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển với giá trị bất động sản ổn định, hứa hẹn là cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về khu vực Huyện Ý Yên

Huyện Ý Yên nằm ở phía Bắc của tỉnh Nam Định, cách trung tâm Thành phố Nam Định khoảng 30 km, với vị trí chiến lược kết nối các tuyến giao thông quan trọng.

Đây là một trong những khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp và công nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển hạ tầng, tạo nên giá trị bất động sản tiềm năng. Nổi bật với các làng nghề truyền thống, Huyện Ý Yên có nền kinh tế đa dạng, kết hợp giữa công nghiệp, dịch vụ và du lịch.

Yếu tố đặc biệt của khu vực này là sự kết nối với các tuyến quốc lộ, giao thông phát triển và các dự án quy hoạch hạ tầng hiện đại. Chính phủ đã đưa ra các kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, với các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Yên Mỹ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai.

Đặc biệt, sự phát triển của các dự án giao thông và hệ thống cơ sở hạ tầng sẽ làm tăng giá trị đất đai ở đây trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Ý Yên

Bảng giá đất tại Huyện Ý Yên cho thấy giá trị giao động trong khoảng từ 30.000 VND/m2 đến 12.500.000 VND/m2, với giá trung bình khoảng 1.324.331 VND/m2. Điều này cho thấy sự chênh lệch lớn trong giá đất giữa các khu vực trong huyện, phụ thuộc vào yếu tố vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ý Yên là 12.500.000 VND/m2, thường xuất hiện ở các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Các khu vực ngoại thành hoặc vùng nông thôn sẽ có giá thấp hơn, dao động từ 30.000 VND/m2 đến 2.000.000 VND/m2.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là cân nhắc thời gian đầu tư và mục đích sử dụng đất. Đối với những nhà đầu tư dài hạn, khu vực này có tiềm năng tăng giá tốt nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng, nhất là trong các khu vực gần các trục đường lớn hoặc các khu công nghiệp. Còn đối với những người mua đất để ở, nên chọn các khu vực gần trường học, bệnh viện, và các tiện ích công cộng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ý Yên

Huyện Ý Yên có nhiều điểm mạnh khiến khu vực này trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự phát triển hạ tầng giao thông. Các dự án lớn như cải tạo các tuyến quốc lộ và xây dựng các khu công nghiệp trong khu vực đã thu hút rất nhiều nguồn vốn đầu tư. Việc xây dựng các khu đô thị mới và các khu công nghiệp đã khiến cho nhu cầu về đất đai ở đây gia tăng mạnh mẽ.

Hơn nữa, Huyện Ý Yên nằm trong chiến lược phát triển của tỉnh Nam Định, với kế hoạch quy hoạch phát triển đô thị và nâng cao chất lượng sống của người dân. Sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, kết hợp với tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, sẽ giúp tăng trưởng giá trị đất trong khu vực này.

Đặc biệt, các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang phát triển mạnh tại Nam Định. Huyện Ý Yên, với các khu du lịch sinh thái và các làng nghề truyền thống, có thể tận dụng xu hướng này để thu hút du khách và nhà đầu tư. Điều này sẽ là động lực để giá trị đất tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại và các yếu tố phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Huyện Ý Yên đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản của Nam Định. Nhà đầu tư bất động sản có thể kỳ vọng vào một sự tăng trưởng ổn định và lâu dài trong khu vực này. Nếu được đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng như gần các khu công nghiệp hoặc các trục giao thông chính, giá trị đất tại đây có thể tăng trưởng vượt bậc trong những năm tới.

Ngoài ra, với các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai, Huyện Ý Yên là nơi lý tưởng để đầu tư vào phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng. Kết hợp với mức giá đất hợp lý, khu vực này chính là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài trong thị trường bất động sản Nam Định.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ý Yên là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ý Yên là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ý Yên là: 1.388.900 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
942

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Khánh Đoạn từ đầu thôn 3 Tu Cổ - đến giáp đường 57A cũ 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Khánh Khu vực 1: các thôn Dưỡng Chính, Xuất Cốc Hậu, An Liêm, Thị, Xuất Cốc Tiền 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Khánh Khu vực 2: Các thôn còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) - Xã Yên Dương Đoạn từ giáp Yên Minh - đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương 5.000.000 2.500.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) - Xã Yên Dương Đoạn từ cụm công nghiệp Yên Dương - đến giáp đất Yên Bình 3.500.000 1.800.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Dương Đoạn từ xã Yên Xá - đến chùa Cẩm 2.500.000 1.300.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Dương Đoạn từ chùa Cẩm - đến đường Quốc lộ 38B 2.000.000 1.000.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Dương Đoạn từ cụm công nghiệp - đến trường Tiểu học Yên Dương 1.800.000 900.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Dương Đoạn từ cầu thôn Dương - đến cầu thôn Tâng (Yên Bình) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Ý Yên Cụm dân cư tập trung - Xã Yên Dương - Tuyến đường 5m 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Ý Yên Cụm dân cư tập trung - Xã Yên Dương - Tuyến đường 3m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Dương Khu vực 1: các thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Dương Khu vực 2: các thôn còn lại 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Ý Yên Quốc lộ 37B (Đường 64) - Xã Yên Lợi Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp đất Yên Tân 2.500.000 1.300.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Ý Yên Quốc lộ 37B (Đường 64) - Xã Yên Lợi Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ - đến đường máng WB2 đi Yên Tân 2.100.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Ý Yên Quốc lộ 37B (Đường 64) - Xã Yên Lợi Đoạn từ đường máng WB2 đi Yên Tân - đến giáp đất Yên Bình 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Xã Yên Lợi Đoạn từ thôn Nam Sơn - đến hết thôn Long Chương 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Lợi - Khu vực Chằm Dựng 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Lợi Đoạn từ cầu Đồng Quang - đến hết thôn Bình Điền 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Lợi 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ) - Xã Yên Phong Đoạn từ giáp đất Yên Khánh - đến giáp hộ ông Việt (đường 12 cũ, gầm cầu vượt) 3.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ) - Xã Yên Phong Đoạn từ hộ ông Việt - đến đường vào thôn Ninh Thôn 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ) - Xã Yên Phong Đoạn từ đường vào thôn Ninh Thôn - đến hết bến Mới 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Ý Yên Đường Chính Phong - Xã Yên Phong Từ Tỉnh lộ 485 - đến giáp đất Yên Hưng 1.100.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Ý Yên Đường dân sinh cao tốc - Xã Yên Phong Từ giáp đất Yên Khánh - đến giáp đất Yên Hồng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Ý Yên Đường đê Tả Đáy - Xã Yên Phong Từ giáp Yên Hưng - đến Yên Quang 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Phong Đoạn từ Ba khu - đến Cầu Đen 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Phong Đoạn từ cầu ông Phi - đến cầu Quỹ Độ 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Phong Đoạn từ Đinh Khu - đến hết Nội Thôn 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Phong Đoạn từ cầu Quỹ Độ - đến cống Quỹ Độ 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Phong Đường bờ sông từ cầu Ba Khu - đến trường Tiểu học 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Phong Đường bờ sông từ cầu vào Quỹ Độ - đến máng T4 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Phong Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Phong Khu vực 2: các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) - Xã Yên Xá Đoạn từ giáp đất Yên Khánh - đến hết đất Yên Xá 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Ý Yên Đường Thành Xá - Xã Yên Xá Từ giáp đất Yên Bình - đến hết đất Yên Xá 1.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Xá Đoạn từ ông Thường - đến ngã ba Đình Đất 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Xá Đoạn từ ngã ba đình Đất - đến giáp đất Yên Dương 3.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Xá Đoạn từ trường dân lập - đến chùa Khám 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Xá Đoạn từ ông Thống - đến Bưu điện văn hóa xã 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Xá Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã - đến bờ hồ Tống Xá 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Xá Đoạn từ bờ hồ Tống Xá - đến giáp Cụm CN 2 (Khu cửa Hà) 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Xá Đoạn từ cổng ông Nhưỡng - đến cầu Tống Xá 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Xá Đoạn từ đình Thánh Tổ - đến hết đất ông Ngư 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Xá Đoạn từ cổng ông Nhưỡng - đến chùa Tống 3.800.000 1.900.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Xá Khu vực 1: thôn Tống Xá 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Xá Khu vực 2: các thôn còn lại 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Ý Yên Đường Quốc lộ 10 - Xã Yên Hồng Đoạn từ giáp Yên Quang - đến giáp Yên Tiến 5.500.000 2.800.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Ý Yên Phía Nam đường sắt - Xã Yên Hồng Đoạn thuộc địa phận xã Yên Hồng 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B (đường 57A cũ) - Xã Yên Hồng Đoạn từ giáp thị trấn Lâm - đến giáp Yên Tiến 5.500.000 2.800.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Ý Yên Đường trục phát triển - Xã Yên Hồng 1.800.000 900.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Hồng Đoạn từ đường làng thôn Đằng Động - đến giáp Quốc lộ 38B 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Hồng Đoạn từ An Lộc Thượng (giáp đất thị trấn Lâm) - đến đầu Hoàng Nê 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Hồng Đoạn từ Hoàng Nê - đến Cao Bồ 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Hồng Đoạn từ An Lộc Hạ - đến hết trạm Y tế xã 1.000.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Hồng Đoạn từ trạm Y tế xã - đến Bưu điện văn hóa xã 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Hồng Đoạn từ Hoàng Nghị - đến giáp Tỉnh lộ 485 1.000.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Ý Yên Khu tái định cư - Xã Yên Hồng Thôn An Lộc Thượng, Hoàng Nghị, Hoàng Nê 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S48 - Xã Yên Hồng Thôn Cao Bồ 900.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Hồng Khu vực 1: các thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An Lộc Hạ, Cao Bồ, Đằng Động, An Lộc Thượng 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Hồng Khu vực 2: các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Ý Yên Đường Quốc lộ 10 - Xã Yên Quang Đoạn từ giáp đất Yên Bằng - đến ngã ba vào Yên Quang 5.500.000 2.700.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Ý Yên Phía Nam đường sắt - Xã Yên Quang Đoạn thuộc địa phận xã Yên Quang 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Ý Yên Đê Tả Đáy - Xã Yên Quang Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang - đến giáp xóm Dinh Tần, Yên Bằng 1.200.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Ý Yên Đê Tả Đáy - Xã Yên Quang Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang - đến giáp Yên Phong 1.100.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Quang Đoạn từ đường 10 - đến giáp cầu Trượt 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Quang Đoạn từ cầu Gạch - đến Đình Hát thôn 6 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Quang Đoạn từ kho đội 6 thôn 7B - đến giáp Kênh T22 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Quang Đoạn từ trường Tiểu học - đến hết thôn 2 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Quang Đoạn từ thôn 2 - đến hết Xóm Cầu T1 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Quang Đoạn từ Cầu T3 - đến hết Chợ Đăng Mới 1.100.000 600.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Quang Đoạn từ giáp chợ Đăng - đến giáp đền Gỗ Rã 1.000.000 600.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Quang Khu vực 1: thôn 1, 2, 7A, 7B 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Quang Khu vực 2: các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Ý Yên Quốc lộ 10 - Xã Yên Bằng Đoạn từ cầu Non Nước - đến đường lò thôn Nhì 6.500.000 2.800.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Ý Yên Quốc lộ 10 - Xã Yên Bằng Đoạn từ đường lò thôn Nhì - đến giáp đất Yên Quang 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Ý Yên Phía Nam đường sắt - Xã Yên Bằng Đoạn thuộc địa phận xã Yên Bằng 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Ý Yên Đê Tả Đáy - Xã Yên Bằng Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ - đến hết thôn Ninh Mật 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Ý Yên Đê Tả Đáy - Xã Yên Bằng Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ - đến giáp đất Yên Quang 1.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Bằng Đoạn từ đường sắt - đến hết thôn Đoài Cầu Cổ 2.500.000 1.250.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Bằng Đoạn từ Đoài Cầu Cổ - đến hết thôn Lục 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Bằng Đoạn khu vực chợ Ngò - đến cầu Đá 1.400.000 700.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Bằng Đoạn từ chợ Ngò - đến giáp đê Đáy thôn Trung Đồng 1.100.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Bằng Đoạn từ cầu đường sắt - đến giáp đất nhà ông Trung (QL 10 cũ) 2.400.000 1.300.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Bằng Đoạn từ đường sắt Cao Bồ về - đến cây đa thôn Lục 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Bằng Khu vực 1: thôn Dinh Tần 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Bằng Khu vực 2: thôn Nhất, Nhì, Đoài Đầu Cổ, Hưng Thịnh 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Ý Yên Khu vực dân cư - Xã Yên Bằng Khu vực 3: các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Ý Yên Đường đê Tả Đáy - Xã Yên Bằng 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Ý Yên Đường 57C - Xã Yên Khang Đoạn từ cống Mỹ Tho - đến hết chợ Yên Khang 1.400.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Ý Yên Đường 57C - Xã Yên Khang Đoạn từ chợ Yên Khang - đến hết dốc ông Tân 1.300.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Ý Yên Đường 57C - Xã Yên Khang Đoạn từ ông Tân - đến hết làng An Châu 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Ý Yên Đường 57C - Xã Yên Khang Đoạn từ giáp làng An Châu - đến Yên Tiến 1.800.000 900.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Ý Yên Đường trục phát triển - Xã Yên Khang Đoạn từ An Châu - đến Am Bình 1.800.000 900.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Ý Yên Đê Tả Đáy - Xã Yên Khang Đoạn từ cống Mỹ Tho - đến hết đất ông Rạng 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Ý Yên Đê Tả Đáy - Xã Yên Khang Đoạn từ đất ông Rạng - đến giáp Yên Bằng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Khang Đoạn từ cống Cầm - đến giáp đất Yên Bằng 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Ý Yên Đường liên thôn - Xã Yên Khang Đoạn từ dốc ông Tân - đến Trạm xá Xã 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Ý Yên Khu tái định cư thôn Mễ Thượng - Xã Yên Khang g) Khu tái định cư thôn Mễ Thượng 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Khang Khu vực 1: thôn Mễ Thượng 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn