Bảng giá đất tại Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định, được điều chỉnh theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển với giá trị bất động sản ổn định, hứa hẹn là cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về khu vực Huyện Ý Yên

Huyện Ý Yên nằm ở phía Bắc của tỉnh Nam Định, cách trung tâm Thành phố Nam Định khoảng 30 km, với vị trí chiến lược kết nối các tuyến giao thông quan trọng.

Đây là một trong những khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp và công nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển hạ tầng, tạo nên giá trị bất động sản tiềm năng. Nổi bật với các làng nghề truyền thống, Huyện Ý Yên có nền kinh tế đa dạng, kết hợp giữa công nghiệp, dịch vụ và du lịch.

Yếu tố đặc biệt của khu vực này là sự kết nối với các tuyến quốc lộ, giao thông phát triển và các dự án quy hoạch hạ tầng hiện đại. Chính phủ đã đưa ra các kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, với các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Yên Mỹ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai.

Đặc biệt, sự phát triển của các dự án giao thông và hệ thống cơ sở hạ tầng sẽ làm tăng giá trị đất đai ở đây trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Ý Yên

Bảng giá đất tại Huyện Ý Yên cho thấy giá trị giao động trong khoảng từ 30.000 VND/m2 đến 12.500.000 VND/m2, với giá trung bình khoảng 1.324.331 VND/m2. Điều này cho thấy sự chênh lệch lớn trong giá đất giữa các khu vực trong huyện, phụ thuộc vào yếu tố vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ý Yên là 12.500.000 VND/m2, thường xuất hiện ở các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Các khu vực ngoại thành hoặc vùng nông thôn sẽ có giá thấp hơn, dao động từ 30.000 VND/m2 đến 2.000.000 VND/m2.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là cân nhắc thời gian đầu tư và mục đích sử dụng đất. Đối với những nhà đầu tư dài hạn, khu vực này có tiềm năng tăng giá tốt nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng, nhất là trong các khu vực gần các trục đường lớn hoặc các khu công nghiệp. Còn đối với những người mua đất để ở, nên chọn các khu vực gần trường học, bệnh viện, và các tiện ích công cộng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ý Yên

Huyện Ý Yên có nhiều điểm mạnh khiến khu vực này trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự phát triển hạ tầng giao thông. Các dự án lớn như cải tạo các tuyến quốc lộ và xây dựng các khu công nghiệp trong khu vực đã thu hút rất nhiều nguồn vốn đầu tư. Việc xây dựng các khu đô thị mới và các khu công nghiệp đã khiến cho nhu cầu về đất đai ở đây gia tăng mạnh mẽ.

Hơn nữa, Huyện Ý Yên nằm trong chiến lược phát triển của tỉnh Nam Định, với kế hoạch quy hoạch phát triển đô thị và nâng cao chất lượng sống của người dân. Sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, kết hợp với tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, sẽ giúp tăng trưởng giá trị đất trong khu vực này.

Đặc biệt, các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang phát triển mạnh tại Nam Định. Huyện Ý Yên, với các khu du lịch sinh thái và các làng nghề truyền thống, có thể tận dụng xu hướng này để thu hút du khách và nhà đầu tư. Điều này sẽ là động lực để giá trị đất tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại và các yếu tố phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Huyện Ý Yên đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản của Nam Định. Nhà đầu tư bất động sản có thể kỳ vọng vào một sự tăng trưởng ổn định và lâu dài trong khu vực này. Nếu được đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng như gần các khu công nghiệp hoặc các trục giao thông chính, giá trị đất tại đây có thể tăng trưởng vượt bậc trong những năm tới.

Ngoài ra, với các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai, Huyện Ý Yên là nơi lý tưởng để đầu tư vào phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng. Kết hợp với mức giá đất hợp lý, khu vực này chính là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài trong thị trường bất động sản Nam Định.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ý Yên là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ý Yên là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ý Yên là: 1.388.900 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
942

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Ý Yên Đê Hữu Đào - Xã Yên Lộc Đoạn từ thôn Tân Thành - đến giáp đất Yên Phúc 440.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1102 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Lộc Khu vực 1: thôn Hồng Thái, Đồng Tân, Vụ Ngoại, An Ninh, Tân Tiến 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1103 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Lộc Khu vực 2: thôn An Thịnh, An Phú, Minh Đức, Phúc Đình 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1104 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Lộc Khu vực 3: các thôn còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1105 Huyện Ý Yên Đường 57B - Xã Yên Phúc Đoạn từ giáp đất Yên Lộc - đến hết ngã ba Đoài 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1106 Huyện Ý Yên Đường trục xã (đê Hữu Đào) - Xã Yên Phúc Đoạn bờ đê ngã ba Đoài - đến dốc xóm Cầu 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1107 Huyện Ý Yên Đường trục xã (đê Hữu Đào) - Xã Yên Phúc Đoạn từ đê cống Điềng - đến hết cống Chanh 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1108 Huyện Ý Yên Đường trục xã (đê Hữu Đào) - Xã Yên Phúc Đoạn từ cống Chanh - đến hết dốc Roan 440.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1109 Huyện Ý Yên Đường trục xã (đê Hữu Đào) - Xã Yên Phúc Đoạn từ gốc Roan - đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ Bản) 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1110 Huyện Ý Yên Đường trục xã (đê Hữu Đào) - Xã Yên Phúc Đoạn từ gốc Roan - đến quán Khởi (Vụ Bản) 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1111 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Phúc Khu vực 1: thôn Lê Lợi, Hùng Vương, Vĩnh Ninh, Trung 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1112 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Phúc Khu vực 2: thôn Chúc, Trạng, Nguyễn, An Thành 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1113 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Phúc Khu vực 3: các thôn còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1114 Huyện Ý Yên Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Yên Nhân Đoạn từ giáp đất Yên Cường - đến hết trạm xăng 1.815.000 880.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1115 Huyện Ý Yên Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Yên Nhân Đoạn từ trạm xăng - đến đò Đống Cao 1.980.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1116 Huyện Ý Yên Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Yên Nhân Kênh N12 từ Yên Cường - đến trạm xăng 1.870.000 935.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1117 Huyện Ý Yên Đường trục phát triển kinh tế biển - Xã Yên Nhân 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1118 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Xã Yên Nhân Đoạn từ giáp đất Yên Đồng - đến ngã ba đường Quốc lộ 37B (đường 56 cũ) 935.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1119 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Nhân Đoạn từ cửa làng Khánh Hòa - đến ngã ba đường WB3 đi Yên Cường 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1120 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Nhân Đoạn từ trường cấp 1B xóm 10 - đến giáp đất Yên Cường 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1121 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Nhân Đoạn đường đê Hữu Đào từ xóm 3 - đến xóm 14 đi Yên Lộc 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1122 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Nhân Đoạn đường cửa làng xóm 1 - đến xóm 15 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1123 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Nhân Đoạn từ xóm 4 đi thôn Giáp Bắc - đến cổng trường cấp 1A 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1124 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Nhân - Khu vực 1: các xóm 10, 11, 12, 13, 14 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1125 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Nhân - Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1126 Huyện Ý Yên Tuyến đê Đại Hà - Xã Yên Trị Đoạn từ giáp đất Yên Đồng - đến hết thôn Vĩnh Trị 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1127 Huyện Ý Yên Tuyến đê Đại Hà - Xã Yên Trị Đoạn từ thôn Vĩnh Trị - đến hết Công ty Vĩnh Tiến 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1128 Huyện Ý Yên Tuyến đê Đại Hà - Xã Yên Trị Đoạn từ Công ty Vĩnh Tiến - đến giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng) 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1129 Huyện Ý Yên Đường Lương Trị (WB2) - Xã Yên Trị Đoạn từ cống Gon 1 - đến cây Đa chín rễ 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1130 Huyện Ý Yên Đường Lương Trị (WB2) - Xã Yên Trị Đoạn từ cây Đa chín rễ - đến cống Thông 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1131 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Trị Đoạn từ thôn Vĩnh Trị - đến giáp Sông Chìm 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1132 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Trị Đoạn từ Sông Chìm - đến giáp máng N17 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1133 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Trị Đoạn từ trường THCS - đến Bưu điện văn hóa xã 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1134 Huyện Ý Yên Tuyến đê Bối - Xã Yên Trị Đoạn từ cống Gon 2 - đến hết Trại Chấn 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1135 Huyện Ý Yên Tuyến đê Bối - Xã Yên Trị Đoạn từ nhà thờ xóm Tây Vĩnh Tiến - đến làng Ngọc Chấn 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Ý Yên Đường liên thôn - Xã Yên Trị Đoạn từ đường WB2 - đến làng Chấn 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Ý Yên Đường liên thôn - Xã Yên Trị Đoạn từ xóm trong qua xóm Giáo 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Trị Khu vực 1: thôn Vĩnh Trị 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Trị Khu vực 2: xóm Giáo, xóm Giữa 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Trị Khu vực 3: các thôn còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Ý Yên Đường trục phát triển - Xã Yên Đồng 990.000 495.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Ý Yên Đường Lương Trị (Đường trục xã) - Xã Yên Đồng Đoạn từ nhà ông Vượng xóm 1 - đến hết nhà ông Đan Cốc Dương 1.155.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1143 Huyện Ý Yên Đường Lương Trị (Đường trục xã) - Xã Yên Đồng Đoạn từ nhà ông Đan Cốc Dương - đến hết trụ sở UBND xã 1.430.000 715.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1144 Huyện Ý Yên Đường Lương Trị (Đường trục xã) - Xã Yên Đồng Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến hết nhà ông Rôm thôn Tiến Thắng 1.540.000 770.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1145 Huyện Ý Yên Đường Lương Trị (Đường trục xã) - Xã Yên Đồng Đoạn từ nhà ông Rôm - đến hết nhà ông Thát thôn Tiến Thắng 1.760.000 880.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1146 Huyện Ý Yên Đường Lương Trị (Đường trục xã) - Xã Yên Đồng Đoạn từ nhà ông Thát thôn Tiến Thắng - đến dốc Vọng (giáp đê Đại Hà) 1.595.000 825.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1147 Huyện Ý Yên Đường Lương Trị (Đường trục xã) - Xã Yên Đồng Đoạn từ dốc Vọng - đến giáp đất Yên Trị 1.375.000 715.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1148 Huyện Ý Yên Đường đê Đại Hà - Xã Yên Đồng Từ dốc Vọng - đến giáp đất Yên Nhân 825.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1149 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Đồng Khu vực 1: thôn Tiến Thắng, Trục đê Đại Hà, Can Điền, cửa xóm 17 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1150 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Đồng Khu vực 2: thôn Nam Đồng, xóm 34, xóm 2, làng La Ngạn, Đại An, làng Cốc Dương (xóm 13, 15), làng Tràn (Khang Giang) 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1151 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Đồng Khu vực 3: các thôn còn lại 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1152 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1153 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá Các lô đường trục xã 2.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1154 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá Các lô còn lại 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1155 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1156 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương Các lô còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1157 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Trong khu dân cư 75.000 - - - - Đất trồng lúa
1158 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng lúa
1159 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Trong khu dân cư 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1160 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1161 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Trong khu dân cư 75.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1162 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1163 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Trong khu dân cư 75.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1164 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1165 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Trong khu dân cư 75.000 - - - - Đất làm muối
1166 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Khu vực còn lại 45.000 - - - - Đất làm muối
1167 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Trong khu dân cư (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất) 75.000 - - - - Đất lâm nghiệp
1168 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Khu vực còn lại (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất) 30.000 - - - - Đất lâm nghiệp
1169 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Trong khu dân cư 75.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1170 Huyện Ý Yên Huyện Ý Yên Khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất nông nghiệp khác