Bảng giá đất tại Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định hiện đang có mức dao động từ 45.000 VNĐ/m² đến 18.000.000 VNĐ/m², với giá trung bình là 1.848.933 VNĐ/m². Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiềm năng kinh tế địa phương.

Tổng quan về khu vực Huyện Xuân Trường

Huyện Xuân Trường là một trong những địa phương có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ tại tỉnh Nam Định. Nằm ở phía Nam của tỉnh, cách trung tâm Thành phố Nam Định khoảng 30 km, Huyện Xuân Trường có vị trí thuận lợi để kết nối với các khu vực lân cận.

Với đặc điểm là một huyện nông thôn, Xuân Trường nổi bật với nền nông nghiệp phát triển và diện tích đất rộng, có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án bất động sản.

Hạ tầng giao thông ở Xuân Trường cũng đang có sự cải thiện rõ rệt. Các tuyến đường liên xã, liên huyện được nâng cấp, cùng với các tuyến đường quốc lộ kết nối với các thành phố lớn, giúp cho việc di chuyển trở nên thuận lợi hơn.

Đặc biệt, huyện Xuân Trường đang hưởng lợi từ các dự án quy hoạch đô thị và các chương trình phát triển cơ sở hạ tầng của tỉnh Nam Định. Chính điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Ngoài ra, khu vực này còn được biết đến với các tài nguyên thiên nhiên phong phú và một cộng đồng dân cư thân thiện, tạo nên môi trường sống lý tưởng cho người dân. Với những yếu tố này, không có gì ngạc nhiên khi đất tại Huyện Xuân Trường đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Xuân Trường

Giá đất tại Huyện Xuân Trường dao động từ 45.000 VNĐ/m² đến 18.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.848.933 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, với các khu vực gần trung tâm huyện hoặc những nơi có hạ tầng phát triển mạnh có mức giá cao hơn rất nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Mặc dù mức giá đất ở Huyện Xuân Trường còn thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm như Thành phố Nam Định, nhưng đây lại là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm các cơ hội đầu tư dài hạn.

Các khu đất ven quốc lộ hoặc gần các dự án hạ tầng sắp triển khai sẽ có khả năng tăng giá mạnh trong tương lai, nhất là khi các khu vực này tiếp tục được quy hoạch và phát triển.

Ngoài ra, giá đất tại đây còn có sự phân hóa rõ rệt theo loại hình đất, với đất ở nông thôn thường có giá thấp hơn đất ở khu vực gần trung tâm hành chính.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn tùy vào mục tiêu và khả năng tài chính. Đối với những ai muốn đầu tư để ở lâu dài, khu vực gần các trường học, bệnh viện hoặc các tiện ích công cộng sẽ là sự lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Xuân Trường

Huyện Xuân Trường không chỉ có tiềm năng phát triển về kinh tế mà còn có nhiều yếu tố thuận lợi để thu hút đầu tư. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực này chính là các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực lân cận và các khu công nghiệp.

Những yếu tố này sẽ thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư, các khu vực thương mại và dịch vụ, từ đó đẩy giá trị đất tại Xuân Trường lên cao.

Kinh tế địa phương đang phát triển nhờ vào các ngành nghề chủ lực như nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.

Đặc biệt, với sự hỗ trợ từ chính quyền tỉnh Nam Định và các dự án đầu tư công, Xuân Trường đang trên đà phát triển nhanh chóng. Những dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại các khu vực có vị trí thuận lợi sẽ làm cho giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Bên cạnh đó, Xuân Trường còn được biết đến với các điểm du lịch hấp dẫn, đặc biệt là các làng nghề truyền thống và các khu vực nghỉ dưỡng gần biển. Đây là một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng. Nếu xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tiếp tục phát triển mạnh, Xuân Trường sẽ trở thành một địa điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực này.

Với những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, hạ tầng và tiềm năng phát triển kinh tế, Huyện Xuân Trường chính là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Xuân Trường là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Xuân Trường là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Xuân Trường là: 1.942.978 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
518

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh Từ UBND xã - đến cầu ông Bí xóm 3 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh Từ cầu ông Bí - đến giáp xã Xuân Tiến 2.640.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh Từ cầu Đông - đến giáp cầu Miếu Đông 1.320.000 660.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh Từ cầu Miếu Đông - đến đường tỉnh 489 1.380.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Vinh Khu vực 1: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 600.000 450.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Vinh Khu vực 2: Xóm 1, 11A, 11B, 12, 13, 14, 15, 16, 17 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Vinh Khu vực 3: Các xóm còn lại 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Ngọc Đoạn từ cống Trung Linh - đến hết nhà ông Chính 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Ngọc Đoạn từ nhà ông Thụ - đến hết nhà ông Hưng 3.300.000 1.620.000 780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Ngọc Đoạn qua thôn Liên Thượng 3.180.000 1.560.000 780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Ngọc Từ giáp TT. Xuân Trường - đến giáp xã Xuân Thủy 2.100.000 1.050.000 570.000 - - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Ngọc Đoạn từ ngã ba phố Bùi Chu (Phatima) - đến cầu UBND xã (Cầu bà Tước) 3.900.000 1.920.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Ngọc Đoạn từ cầu UBND xã (cầu bà Tước) - đến hết núi đá Nhà thờ Bùi Chu 2.100.000 1.020.000 510.000 - - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Ngọc Từ cầu Xuân Bắc - đến hết BV Đa khoa Xuân Trường (đường Bắc Phong Đài) 2.100.000 1.020.000 510.000 - - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Xuân Trường Đường liên thôn - Xã Xuân Ngọc Từ cầu Trung Linh - đến cống sông Đồng Nê II 1.980.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Xuân Trường Đường liên thôn - Xã Xuân Ngọc Đường vào Tòa Giám mục Bùi Chu (Đường Đông làng Bùi Chu) 1.620.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Xuân Trường Đường liên thôn - Xã Xuân Ngọc Đường Tây làng Bùi Chu 960.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Xuân Trường Đường liên thôn - Xã Xuân Ngọc Từ ngã ba Vật Tư - đến cầu Trường Tiểu Học 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Ngọc Khu vực 1: Thôn Bùi Chu, Phố Bùi Chu 540.000 360.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Ngọc Khu vực 2: Thôn Trung Linh, Hạ Linh, Phú An 450.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Ngọc Khu vực 3: Các thôn còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy - Nam Điền - Xã Xuân Trung Từ cầu Tùng Lâm - đến giáp nhà ông Chính 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy - Nam Điền - Xã Xuân Trung Từ nhà ông Chính - đến giáp nhà ông Chinh 1.350.000 690.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy - Nam Điền - Xã Xuân Trung Từ nhà ông Chinh - đến giáp cầu UBND xã Xuân Trung 2.880.000 1.440.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy - Nam Điền - Xã Xuân Trung Từ cầu UBND xã Xuân Trung - đến giáp nhà ông Thắng 1.620.000 810.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy - Nam Điền - Xã Xuân Trung Từ nhà ông Thắng - đến giáp cầu Nam Điền A 1.050.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Xuân Trường Đường Thọ Phú Đài - Xã Xuân Trung Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Trung 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Trung Từ giáp đường Xuân Thủy Nam Điền - đến hết kho xóm 8 1.740.000 870.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Trung Từ nhà ông Khơi - đến giáp cầu Đôi 1.260.000 630.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Trung Từ cầu Đá - đến giáp cầu Đôi 1.080.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Trung Từ cầu Cao xóm 6 - đến giáp đường Xuân Thủy Nam Điền 1.080.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Xuân Trung Từ cầu Đôi - đến hết nhà bà Hin xóm 1 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Xuân Trung Từ cầu xóm 4 - đến giáp cầu xóm 1 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Trung Khu vực 1: Xóm 7, 8 540.000 360.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Trung Khu vực 2: Xóm 6, 9 480.000 330.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Trung Khu vực 3: Các xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Phú Từ xóm Nam Hòa - đến đến giáp Huyện Giao Thủy 1.020.000 510.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phú Từ cầu Mới - đến cầu ông Kiểm 960.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phú Từ cầu ông Kiểm - đến giáp xã Xuân Đài 780.000 390.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phú Từ cống ông Uy - đến hết nhà máy nước sạch 780.000 390.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phú Từ cầu ông Uy - đến giáp cống Ngô Đồng 1.050.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phú Từ nhà bà Bầng - đến Đê nước 570.000 330.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phú Từ cầu ông Đỉnh - đến xã Xuân Đài 570.000 330.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phú Từ giáp Thọ Nghiệp - đến cống ông Đồng 960.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phú Khu vực 1: Xóm: 4, 8, 9 420.000 330.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phú Khu vực 2: Xóm: 3, 5, 6, 7 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phú Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Châu Từ cây xăng nhà ông Đồng - đến cống số 7 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Châu Từ cống số 7 - đến hết chợ Đê 840.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Châu Đường tỉnh 489 C 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Châu Từ chợ Đê - đến cầu ông Ước xóm 5 1.020.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Châu Từ nhà ông Giang - đến trường tiểu học 1.020.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Châu Từ nhà ông Kiểm - đến hết nhà ông Tập 1.140.000 540.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Châu Từ trường THCS - đến cầu ông Bản 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Châu Từ nhà ông Luyện - đến cống số 7 1.020.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Châu Từ nhà ông Đạt xóm 3 - đến hết nhà ông Phú xóm 1 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Châu Từ cầu ông Kiểm - đến cầu Đa (xóm 1) 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Châu Từ nhà ông Cao - đến hết nhà ông Bộ 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Châu Từ nhà ông Tiến - đến hết Bưu Điện 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Châu Từ nhà ông Khánh - đến nhà văn hóa xóm 7 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Châu Khu vực 1: Xóm 5 660.000 420.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Châu Khu vực 2: Xóm 1 510.000 330.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Châu Khu vực 3: Các xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Hồng Từ Xuân Ngọc - đến giáp nhà ông Tùng 3.300.000 1.620.000 780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Hồng Từ nhà ông Tùng - đến nhà ông Vũ Hùng 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Hồng Từ nhà ông Nguyễn Hùng - đến cầu Đập 3.900.000 1.950.000 990.000 - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Hồng Từ giáp mương Xuân Thượng - đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông) 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Xuân Trường Đường Bắc Phong Đài - Đường liên xã - Xã Xuân Hồng Từ nhà ông Chu - đến bệnh viện đa khoa Xuân Trường 2.100.000 1.050.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ chợ Hành Thiện - đến cầu Phủ 2.700.000 1.350.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ cầu Phủ - đến Chùa Keo 2.100.000 1.050.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ cầu Nội Khu - đến cầu xóm 1+2 1.560.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ cầu xóm 1+2 - đến Chùa Keo lên đê 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ nhà ông Hùng - đến cầu Đá 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ cầu đập - đến cống Đồng Nê 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ trường mầm non khu vực Hồng Thiện - đến Đò Sồng 1.020.000 510.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Khu vực đường sau CTCP Bia ong Xuân Thủy 1.380.000 690.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ cầu Đập - đến hết đài tưởng niệm liệt sỹ 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ nhà ông Thảo - đến hết nhà ông Tuấn 6.600.000 3.300.000 1.650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ nhà ông Án - đến hết quán bà Hoa 10.800.000 5.400.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ nhà ông Vinh - đến hết nhà bà Dung 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ nhà bà Tuyết - đến cầu Nội Khu 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Từ cầu Nội Khu - đến đò Cựa Gà 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hồng Đoạn từ nhà bà Nguyệt - đến hết nhà ông Thảo 900.000 540.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Hồng Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 22 900.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Hồng Khu vực 2: Xóm 19, 20, 21, 23, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Hồng Khu vực 3: Các xóm còn lại 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Xuân Trường Đường Thọ Phú Đài - Xã Thọ Nghiệp Đoạn thuộc địa phận xã Thọ Nghiệp 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Xuân Trường Đường liên xã - Xã Thọ Nghiệp Từ cầu mới giáp Huyện Giao Thủy - đến cầu chợ Cống 1.560.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Xuân Trường Đường liên xã - Xã Thọ Nghiệp Đoạn từ chợ Cống - đến giáp xã Xuân Phong 840.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Xuân Trường Đường liên xã - Xã Thọ Nghiệp Đoạn từ cầu chợ cống - đến địa phận xã Xuân Phương 1.410.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Xuân Trường Đường liên xã - Xã Thọ Nghiệp Từ cầu Ông Mỹ xóm 2 - đến xã Xuân Phú 840.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Thọ Nghiệp Từ cầu Đông lạnh - đến nhà ông Tình 1.900.000 950.000 550.000 - - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Tình - đến cầu Đò 1.440.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Thọ Nghiệp Từ cầu Đò cũ - đến cầu Đình Đông 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Thọ Nghiệp Từ cầu Đình Đông - đến cầu xóm 22 960.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Thọ Nghiệp Từ cầu Đình Đông - đến cầu Nghĩa trang liệt sỹ 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Thọ Nghiệp Từ nghĩa trang liệt sỹ - đến cầu sang xóm 12 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Thọ Nghiệp Từ cầu Trại Cá - đến cầu xã Xuân Phú 960.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Thọ Nghiệp Từ chợ Cống - đến xã Xuân Đài 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Hội xóm 12 - đến hết nhà ông Giáp xóm 12 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn