STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Thượng | Từ nhà bà Tâm xóm 10 - đến hết nhà ông Suy xóm 10 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Thượng | Từ nhà ông Trường xóm 10 - đến hết nhà bà Tính xóm 10 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Thượng | Từ nhà ông Thư xóm 10 - đến hết chợ Đê | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Thượng | Đường tỉnh 489 C | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thượng | Từ cầu 50 - đến giáp mương Xuân Hồng | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thượng | Từ cầu Chùa - đến đường tỉnh 489 | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thượng | Từ nhà ông Ngọc xóm 14 - đến cống cao sang đường 488 | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xóm - Xã Xuân Thượng | Từ trạm thuế 34 - đến hết nhà bà Nhạn xóm 10 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thượng | Khu vực 1: Xóm 3, 5, 6, 8 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thượng | Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4 | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thượng | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Phong | Từ giáp xã Xuân Thủy - đến giáp xã Xuân Thành | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Phong | 2.500.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
314 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã - Xã Xuân Phong | Đường đông sông Cát Xuyên đoạn từ nhà Ông Dương xóm 10 - đến cống Thanh Quan Tám | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Từ ngã ba xóm 11 - đến giáp xã Xuân Đài | 2.000.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Từ ngã ba xóm 11 - đến đường 488 | 1.400.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Từ trạm biến áp số 2 - đến đường 488 | 1.400.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Từ cầu xóm 16 - đến Chợ Vực | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Từ nhà ông Thứ - đến hết cầu xóm 13 | 1.400.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Đường tây sông Cát Xuyên đoạn từ giáp xuân thành - đến giáp xã Xuân Phương | 1.400.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phong | Khu vực 1: Xóm 13, 14, 15, 16 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phong | Khu vực 2: Xóm 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 17 | 800.000 | 550.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phong | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thành | Từ giáp xã Xuân Phong - đến ngã ba cầu ông Mong | 1.900.000 | 950.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thành | Từ ngã ba cầu ông Mong - đến đường vào xóm 6 | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thành | Từ đường vào xóm 6 - đến cầu chợ Cát | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thành | Từ cầu chợ Cát - đến giáp xã Xuân Đài | 3.000.000 | 1.500.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Thành | 2.500.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
329 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ nhà bà Bản xóm 2 - đến nhà ông Hy xóm 4 | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu ông Bôn - đến nhà ông Trung xóm 1 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu ông Nga xóm 4 - đến đê giáp xã Xuân Châu | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Đá - đến cầu Sắt | 1.600.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Sắt - đến cống Hạ Miêu I (phía bên trạm y tế xã) | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Sắt - đến ngã ba chợ Cát | 2.000.000 | 1.000.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Khu vực chợ Cát Xuyên từ nhà ông Lợi - đến nhà ông Tiến | 2.700.000 | 1.350.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ nhà ông Thước xóm 6 - đến cây đa xã Xuân Phong | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Sắt - đến cống Hạ Miêu II | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Tân Thành - đến giáp xóm Lý xã Xuân Tân | 1.000.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cống Hạ Miêu II - đến cống Cát | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Đường từ cầu sắt - đến cụm công ty Thủy Nông | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Sắt - đến cống Hạ Miêu I (Phía bên nghĩa trang) | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ ngã ba cầu ông Mong - đến đê Hữu Hồng (Đường 50 kéo dài) | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thành | Khu vực 1: .Xóm 6, 7 | 900.000 | 600.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thành | Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8 | 800.000 | 550.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thành | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Xuân Trường | Đường 32 m - Xã Xuân Kiên | Từ cầu Trà Thượng - đến giáp TT Xuân Trường đi về phía cầu Lạc Quần | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Xuân Trường | Đường 32 m - Xã Xuân Kiên | Từ cầu Trà Thượng - đến hết Chùa Kiên Lao | 8.000.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ sông Kiên Ninh - đến giáp xã Xuân Tiến | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ đường Họ Phạm (xóm 14) - đến cầu Bà Bình (xóm 12 B) | 5.300.000 | 2.650.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ nhà ông Đệ (xóm 8) - đến giáp xã Xuân Tiến | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ nhà ông Châu (xóm 9) - đến hết nhà ông Chiên (xóm 12 A) | 1.750.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ ông Hà (xóm 16) - đến hết nhà ông Liệu (xóm 12B) | 2.550.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ cầu xóm 15 - đến hết xóm 19 C (cả hai bên sông) | 1.500.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ cổng xóm - đến hết Miếu Bà xóm 19B | 1.650.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ trường THCS xã - đến phía Bắc Cầu Cả | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ phía Nam Cầu Cả - đến cầu xóm 15 | 2.400.000 | 1.200.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ đường 32 - đến trường THCS xã | 3.400.000 | 1.700.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ ngã tư vườn vắng - đến giáp nhà bà Giám xã Xuân Tiến | 1.600.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ đường 32 đi qua nhà nhà ông Hợi - đến hết nhà ông Long | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Xuân Trường | Đoạn phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã - Xã Xuân Kiên | Trục đường số 1 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Xuân Trường | Đoạn phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã - Xã Xuân Kiên | Trục đường số 2 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Xuân Trường | Đoạn phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã - Xã Xuân Kiên | Trục đường số 3 | 3.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Kiên | Khu vực 1: Xóm 12A, 13, 14 | 900.000 | 600.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Kiên | Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10A, 10B, 12B, 15, 16, 19A, 19B | 750.000 | 550.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Kiên | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Tiến | Từ giáp xã Xuân Kiên - đến giáp TT. Xuân Trường | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã - Xã Xuân Tiến | Từ cầu Xuân Kiên - đến giáp cầu Tịnh | 6.300.000 | 3.150.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã - Xã Xuân Tiến | Từ nhà ông Tuân - đến xã Xuân Hòa | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã (đường 2 bên sông) - Xã Xuân Tiến | Từ cầu chợ - đến UBND xã | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã (đường 2 bên sông) - Xã Xuân Tiến | Từ cầu UBND xã - đến trường Mầm non | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã (đường 2 bên sông) - Xã Xuân Tiến | Từ cầu Quàn - đến giáp cầu TT Xuân Trường | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã (đường 2 bên sông) - Xã Xuân Tiến | Từ cầu Đình - đến giáp cầu ông Sai | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã (đường 2 bên sông) - Xã Xuân Tiến | Từ cầu NVH xóm 2 - đến nhà ông Thiểm | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Tiến | Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8 | 1.500.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Tiến | Khu vực 2: Xóm 3, 9. | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Tiến | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C (Đoạn qua xã Xuân Ninh) - Xã Xuân Ninh | Đường tỉnh 489 C (Đoạn qua xã Xuân Ninh) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Xuân Trường | Quốc lộ 21 - Xã Xuân Ninh | Từ chân cầu Lạc Quần - đến cầu mới xóm Tân Hòa | 6.100.000 | 3.050.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Xuân Trường | Quốc lộ 21 - Xã Xuân Ninh | Từ ngã 4 Hải Vân - đến giáp xã Hải Hưng - Hải hậu | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
380 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Xã Xuân Ninh | Từ chân cầu Lạc quần - đến giáp Công ty cổ phần 27-7 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Xã Xuân Ninh | Từ công ty cổ phần 27-7 - đến giáp cầu Nghĩa Xá | 3.800.000 | 1.900.000 | 950.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Xã Xuân Ninh | Từ cầu Nghĩa Xá - đến ngã tư Hải Vân | 3.300.000 | 1.650.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Xã Xuân Ninh | Đoạn từ nhà ông Thục - đến nhà ông Cư | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
384 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Xã Xuân Ninh | Đoạn từ nhà ông Thục - đến nhà ông Chương | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Ninh | Từ cầu nghĩa trang - đến giáp nhà ông Quang Lạc Quần | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Ninh | Từ cầu kích - đến cầu ông Chiến | 1.900.000 | 950.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Ninh | Từ gốc đa cầu Nghĩa Xá - đến cầu ông Xương (Xuân Dục) | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Ninh | Từ cầu ông Chính - đến cầu nghĩa địa Xuân Dục | 2.100.000 | 1.050.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Xuân Trường | Các khu dân cư còn lại - Xã Xuân Ninh | Khu vực 1: Xóm Lạc Quần, Hưng Đạo, Bắc Sơn, Đông Thành, Đông Thịnh | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
390 | Huyện Xuân Trường | Các khu dân cư còn lại - Xã Xuân Ninh | Khu vực 2: Xóm Đình Phùng; Xóm Hoàng Diệu 1, 2; Xóm Tân Hòa 1 và 2; Xóm Đông Thắng; Xóm 1, 6 Nghĩa Xá; Xóm 3 Hưng Nhân; Xóm 1, 2, 3, 4 và 5 Xuân Dục | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Xuân Trường | Các khu dân cư còn lại - Xã Xuân Ninh | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800.000 | 550.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
392 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Vinh | Từ cầu ông Kiểm - đến hết cây xăng Xuân Bồn | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Vinh | Từ giáp cây xăng Xuân Bồn - đến cầu Nam Điền A | 1.560.000 | 780.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Vinh | Từ cầu Nam Điền A - đến cầu Nam Điền B | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Huyện Xuân Trường | Đường nhánh 489 C - Xã Xuân Vinh | Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa - đến cầu Nam Điền A | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Xuân Trường | Đường Thọ Phú Đài - Xã Xuân Vinh | Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Vinh | 1.560.000 | 780.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh | Từ cầu UBND xã - đến cầu ông Tạ | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh | Từ cầu ông Tạ - đến chân đê Nam Hồng | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh | Từ UBND xã - đến cầu ông Tiến | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh | Từ cầu ông Tiến - đến đường tỉnh 489 | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Đường Tỉnh 489 C - Xã Xuân Thượng
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 489 C, xã Xuân Thượng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, đã được sửa đổi và bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy khu vực gần Đường Tỉnh 489 C có giá trị cao hơn do điều kiện hạ tầng tốt hơn và dễ dàng tiếp cận các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể vì khu vực này cách xa Đường Tỉnh 489 C hơn hoặc có ít tiện ích và hạ tầng hỗ trợ.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực xa hơn về phía Đường Tỉnh 489 C, ít tiện ích và điều kiện hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí gần hơn.
Thông tin trên được cập nhật theo các văn bản pháp lý mới nhất, cung cấp cái nhìn tổng quan và chi tiết về giá trị đất tại Đường Tỉnh 489 C, xã Xuân Thượng, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Đường Tỉnh 488 - Xã Xuân Thượng
Bảng giá đất tại khu vực Đường Tỉnh 488, xã Xuân Thượng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, hỗ trợ các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 từ cầu 50 đến giáp mương Xuân Hồng có mức giá là 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các yếu tố phát triển mạnh mẽ và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Tỉnh 488, xã Xuân Thượng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Nam Định: Đoạn Đường Trục Xã – Xã Xuân Thượng
Bảng giá đất của Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định cho đoạn đường trục xã – Xã Xuân Thượng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã – Xã Xuân Thượng có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể vì nằm xa các tiện ích hoặc có mức độ giao thông ít thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã – Xã Xuân Thượng, Huyện Xuân Trường, Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Xã Xuân Thượng - Đường Liên Xóm
Bảng giá đất của huyện Xuân Trường, xã Xuân Thượng, cho đoạn đường liên xóm từ trạm thuế 34 đến hết nhà bà Nhạn xóm 10, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xóm từ trạm thuế 34 đến hết nhà bà Nhạn xóm 10 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng xung quanh.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao, phản ánh sự thuận tiện về mặt giao thông và khả năng tiếp cận các dịch vụ công cộng trong khu vực.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích trung tâm hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã Xuân Thượng, huyện Xuân Trường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Nam Định: Khu Vực Dân Cư Còn Lại - Xã Xuân Thượng
Bảng giá đất của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định cho khu vực dân cư còn lại - xã Xuân Thượng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực dân cư còn lại của xã Xuân Thượng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực dân cư còn lại của xã Xuân Thượng có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến giá trị đất tại đây thấp hơn.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong khu vực dân cư còn lại của xã Xuân Thượng. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực dân cư còn lại - xã Xuân Thượng, huyện Xuân Trường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.