STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Thượng | Từ cầu Đập - đến giáp cầu 50 | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
902 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Thượng | Từ cầu 50 - đến hết nhà ông Toán xóm 10 | 3.850.000 | 1.925.000 | 963.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
903 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Thượng | Từ nhà bà Tâm xóm 10 - đến hết nhà ông Suy xóm 10 | 2.475.000 | 1.238.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
904 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Thượng | Từ nhà ông Trường xóm 10 - đến hết nhà bà Tính xóm 10 | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
905 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Thượng | Từ nhà ông Thư xóm 10 - đến hết chợ Đê | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
906 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Thượng | Đường tỉnh 489 C | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
907 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thượng | Từ cầu 50 - đến giáp mương Xuân Hồng | 2.970.000 | 1.485.000 | 935.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
908 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thượng | Từ cầu Chùa - đến đường tỉnh 489 | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
909 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thượng | Từ nhà ông Ngọc xóm 14 - đến cống cao sang đường 488 | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
910 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xóm - Xã Xuân Thượng | Từ trạm thuế 34 - đến hết nhà bà Nhạn xóm 10 | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
911 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thượng | Khu vực 1: Xóm 3, 5, 6, 8 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
912 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thượng | Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4 | 660.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
913 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thượng | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
914 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Phong | Từ giáp xã Xuân Thủy - đến giáp xã Xuân Thành | 1.430.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
915 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Phong | 1.375.000 | 715.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
916 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã - Xã Xuân Phong | Đường đông sông Cát Xuyên đoạn từ nhà Ông Dương xóm 10 - đến cống Thanh Quan Tám | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
917 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Từ ngã ba xóm 11 - đến giáp xã Xuân Đài | 1.100.000 | 550.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
918 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Từ ngã ba xóm 11 - đến đường 488 | 770.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
919 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Từ trạm biến áp số 2 - đến đường 488 | 770.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
920 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Từ cầu xóm 16 - đến Chợ Vực | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
921 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Từ nhà ông Thứ - đến hết cầu xóm 13 | 770.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
922 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Phong | Đường tây sông Cát Xuyên đoạn từ giáp xuân thành - đến giáp xã Xuân Phương | 770.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
923 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phong | Khu vực 1: Xóm 13, 14, 15, 16 | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
924 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phong | Khu vực 2: Xóm 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 17 | 440.000 | 303.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
925 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phong | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
926 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thành | Từ giáp xã Xuân Phong - đến ngã ba cầu ông Mong | 1.045.000 | 523.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
927 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thành | Từ ngã ba cầu ông Mong - đến đường vào xóm 6 | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
928 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thành | Từ đường vào xóm 6 - đến cầu chợ Cát | 2.310.000 | 1.155.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
929 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thành | Từ cầu chợ Cát - đến giáp xã Xuân Đài | 1.650.000 | 825.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
930 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Thành | 1.375.000 | 715.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
931 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ nhà bà Bản xóm 2 - đến nhà ông Hy xóm 4 | 605.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
932 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu ông Bôn - đến nhà ông Trung xóm 1 | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
933 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu ông Nga xóm 4 - đến đê giáp xã Xuân Châu | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
934 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Đá - đến cầu Sắt | 880.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
935 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Sắt - đến cống Hạ Miêu I (phía bên trạm y tế xã) | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
936 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Sắt - đến ngã ba chợ Cát | 1.100.000 | 550.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
937 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Khu vực chợ Cát Xuyên từ nhà ông Lợi - đến nhà ông Tiến | 1.485.000 | 743.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
938 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ nhà ông Thước xóm 6 - đến cây đa xã Xuân Phong | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
939 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Sắt - đến cống Hạ Miêu II | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
940 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Tân Thành - đến giáp xóm Lý xã Xuân Tân | 550.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
941 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cống Hạ Miêu II - đến cống Cát | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
942 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Đường từ cầu sắt - đến cụm công ty Thủy Nông | 660.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
943 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ cầu Sắt - đến cống Hạ Miêu I (Phía bên nghĩa trang) | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
944 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Thành | Từ ngã ba cầu ông Mong - đến đê Hữu Hồng (Đường 50 kéo dài) | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
945 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thành | Khu vực 1: .Xóm 6, 7 | 495.000 | 330.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
946 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thành | Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8 | 440.000 | 303.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
947 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thành | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
948 | Huyện Xuân Trường | Đường 32 m - Xã Xuân Kiên | Từ cầu Trà Thượng - đến giáp TT Xuân Trường đi về phía cầu Lạc Quần | 5.280.000 | 2.640.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
949 | Huyện Xuân Trường | Đường 32 m - Xã Xuân Kiên | Từ cầu Trà Thượng - đến hết Chùa Kiên Lao | 4.400.000 | 1.980.000 | 990.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
950 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ sông Kiên Ninh - đến giáp xã Xuân Tiến | 2.750.000 | 1.375.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
951 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ đường Họ Phạm (xóm 14) - đến cầu Bà Bình (xóm 12 B) | 2.915.000 | 1.458.000 | 770.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
952 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ nhà ông Đệ (xóm 8) - đến giáp xã Xuân Tiến | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
953 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ nhà ông Châu (xóm 9) - đến hết nhà ông Chiên (xóm 12 A) | 963.000 | 495.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
954 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ ông Hà (xóm 16) - đến hết nhà ông Liệu (xóm 12B) | 1.403.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
955 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ cầu xóm 15 - đến hết xóm 19 C (cả hai bên sông) | 825.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
956 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ cổng xóm - đến hết Miếu Bà xóm 19B | 908.000 | 468.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
957 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ trường THCS xã - đến phía Bắc Cầu Cả | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
958 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ phía Nam Cầu Cả - đến cầu xóm 15 | 1.320.000 | 660.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
959 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ đường 32 - đến trường THCS xã | 1.870.000 | 935.000 | 468.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
960 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ ngã tư vườn vắng - đến giáp nhà bà Giám xã Xuân Tiến | 880.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
961 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã, trục xã - Xã Xuân Kiên | Đoạn từ đường 32 đi qua nhà nhà ông Hợi - đến hết nhà ông Long | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
962 | Huyện Xuân Trường | Đoạn phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã - Xã Xuân Kiên | Trục đường số 1 | 2.750.000 | 1.375.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
963 | Huyện Xuân Trường | Đoạn phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã - Xã Xuân Kiên | Trục đường số 2 | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
964 | Huyện Xuân Trường | Đoạn phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã - Xã Xuân Kiên | Trục đường số 3 | 1.650.000 | 825.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
965 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Kiên | Khu vực 1: Xóm 12A, 13, 14 | 495.000 | 330.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
966 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Kiên | Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10A, 10B, 12B, 15, 16, 19A, 19B | 413.000 | 303.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
967 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Kiên | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
968 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Tiến | Từ giáp xã Xuân Kiên - đến giáp TT. Xuân Trường | 2.750.000 | 1.375.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
969 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã - Xã Xuân Tiến | Từ cầu Xuân Kiên - đến giáp cầu Tịnh | 3.465.000 | 1.733.000 | 880.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
970 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã - Xã Xuân Tiến | Từ nhà ông Tuân - đến xã Xuân Hòa | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
971 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã (đường 2 bên sông) - Xã Xuân Tiến | Từ cầu chợ - đến UBND xã | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
972 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã (đường 2 bên sông) - Xã Xuân Tiến | Từ cầu UBND xã - đến trường Mầm non | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
973 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã (đường 2 bên sông) - Xã Xuân Tiến | Từ cầu Quàn - đến giáp cầu TT Xuân Trường | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
974 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã (đường 2 bên sông) - Xã Xuân Tiến | Từ cầu Đình - đến giáp cầu ông Sai | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
975 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã (đường 2 bên sông) - Xã Xuân Tiến | Từ cầu NVH xóm 2 - đến nhà ông Thiểm | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
976 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Tiến | Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8 | 825.000 | 413.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
977 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Tiến | Khu vực 2: Xóm 3, 9. | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
978 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Tiến | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
979 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C (Đoạn qua xã Xuân Ninh) - Xã Xuân Ninh | Đường tỉnh 489 C (Đoạn qua xã Xuân Ninh) | 2.750.000 | 1.375.000 | 688.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
980 | Huyện Xuân Trường | Quốc lộ 21 - Xã Xuân Ninh | Từ chân cầu Lạc Quần - đến cầu mới xóm Tân Hòa | 3.355.000 | 1.678.000 | 853.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
981 | Huyện Xuân Trường | Quốc lộ 21 - Xã Xuân Ninh | Từ ngã 4 Hải Vân - đến giáp xã Hải Hưng - Hải hậu | 2.970.000 | 1.485.000 | 743.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
982 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Xã Xuân Ninh | Từ chân cầu Lạc quần - đến giáp Công ty cổ phần 27-7 | 2.640.000 | 1.320.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
983 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Xã Xuân Ninh | Từ công ty cổ phần 27-7 - đến giáp cầu Nghĩa Xá | 2.090.000 | 1.045.000 | 523.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
984 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Xã Xuân Ninh | Từ cầu Nghĩa Xá - đến ngã tư Hải Vân | 1.900.000 | 950.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
985 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Xã Xuân Ninh | Đoạn từ nhà ông Thục - đến nhà ông Cư | 2.475.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
986 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Xã Xuân Ninh | Đoạn từ nhà ông Thục - đến nhà ông Chương | 2.475.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
987 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Ninh | Từ cầu nghĩa trang - đến giáp nhà ông Quang Lạc Quần | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
988 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Ninh | Từ cầu kích - đến cầu ông Chiến | 1.045.000 | 523.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
989 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Ninh | Từ gốc đa cầu Nghĩa Xá - đến cầu ông Xương (Xuân Dục) | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
990 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã - Xã Xuân Ninh | Từ cầu ông Chính - đến cầu nghĩa địa Xuân Dục | 1.155.000 | 578.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
991 | Huyện Xuân Trường | Các khu dân cư còn lại - Xã Xuân Ninh | Khu vực 1: Xóm Lạc Quần, Hưng Đạo, Bắc Sơn, Đông Thành, Đông Thịnh | 660.000 | 495.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
992 | Huyện Xuân Trường | Các khu dân cư còn lại - Xã Xuân Ninh | Khu vực 2: Xóm Đình Phùng; Xóm Hoàng Diệu 1, 2; Xóm Tân Hòa 1 và 2; Xóm Đông Thắng; Xóm 1, 6 Nghĩa Xá; Xóm 3 Hưng Nhân; Xóm 1, 2, 3, 4 và 5 Xuân Dục | 605.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
993 | Huyện Xuân Trường | Các khu dân cư còn lại - Xã Xuân Ninh | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 440.000 | 303.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
994 | Huyện Xuân Trường | Đường xóm kết nối với đường huyện - Xã Xuân Ninh | Đoạn từ cầu Nghĩa Xá - đến ngã tư Hải Vân | 700.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
995 | Huyện Xuân Trường | Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
996 | Huyện Xuân Trường | Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
997 | Huyện Xuân Trường | Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
998 | Huyện Xuân Trường | Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
999 | Huyện Xuân Trường | Huyện Xuân Trường | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1000 | Huyện Xuân Trường | Huyện Xuân Trường | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Nam Định: Đoạn Đường Xóm Kết Nối Với Đường Huyện – Xã Xuân Ninh
Bảng giá đất của Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định cho đoạn đường xóm kết nối với đường huyện – Xã Xuân Ninh, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xóm kết nối với đường huyện – Xã Xuân Ninh có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Có thể vị trí này gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Có thể khu vực này không gần các tiện ích hoặc có giao thông ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xóm kết nối với đường huyện – Xã Xuân Ninh, Huyện Xuân Trường, Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Cụm Công Nghiệp Xã Xuân Bắc
Bảng giá đất tại khu vực Cụm Công Nghiệp xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực này, hỗ trợ các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Cụm Công Nghiệp xã Xuân Bắc có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và có tiềm năng phát triển lớn, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Cụm Công Nghiệp xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Cụm Công Nghiệp Xã Xuân Tiến
Bảng giá đất của huyện Xuân Trường, cụm công nghiệp xã Xuân Tiến, loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực cụm công nghiệp, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong cụm công nghiệp xã Xuân Tiến có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động sản xuất kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp xã Xuân Tiến. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Cụm Công Nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện)
Bảng giá đất của huyện Xuân Trường, cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện), loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực cụm công nghiệp, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, có thể là do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp TT Xuân Trường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Cụm Công Nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài Bãi Sông Ninh Cơ)
Bảng giá đất tại khu vực Cụm Công Nghiệp TT Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, đặc biệt là đoạn ngoài bãi sông Ninh Cơ, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực này, hỗ trợ các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Cụm Công Nghiệp TT Xuân Trường có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng chính và có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Cụm Công Nghiệp TT Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.