Bảng giá đất tại Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định

ảng giá đất tại Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Huyện Nam Trực đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Nam Trực

Huyện Nam Trực nằm ở phía Đông Nam của Tỉnh Nam Định, cách Thành phố Nam Định khoảng 30 km và có giao thông thuận lợi thông qua Quốc lộ 21A. Đây là một huyện có sự phát triển mạnh về nông nghiệp, nhưng cũng đang dần chuyển mình với những thay đổi rõ rệt trong việc quy hoạch đô thị và xây dựng các khu công nghiệp.

Với lợi thế về vị trí gần các khu công nghiệp, khu dân cư và các tuyến giao thông huyết mạch, Nam Trực hiện đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Nam Trực còn sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi khác như mạng lưới giao thông ngày càng được mở rộng và cải thiện, các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc và các tuyến quốc lộ đang được nâng cấp.

Điều này giúp tạo ra một hệ sinh thái kinh tế sôi động, thu hút không chỉ các doanh nghiệp mà còn các nhà đầu tư bất động sản, từ đó làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất Huyện Nam Trực

Tại Huyện Nam Trực, giá đất hiện tại có sự dao động rõ rệt giữa các khu vực, với mức giá thấp nhất là 45.000 VND/m² và cao nhất là 10.000.000 VND/m². Giá đất trung bình tại Huyện Nam Trực dao động khoảng 2.199.841 VND/m². Những khu vực gần các khu công nghiệp, mặt đường chính hoặc các dự án trọng điểm sẽ có giá đất cao hơn so với những khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm.

Mức giá đất tại Nam Trực còn thấp hơn nhiều so với các khu vực đô thị lớn khác như Thành phố Nam Định hay các huyện lân cận.

Tuy nhiên, đây chính là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác, bởi vì trong tương lai, khi hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp tiếp tục phát triển, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng lên đáng kể.

Đầu tư vào đất tại Nam Trực hiện tại có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn, đặc biệt nếu các nhà đầu tư nắm bắt được xu hướng phát triển của khu vực này.

So với các huyện khác trong tỉnh Nam Định như Huyện Xuân Trường hay Huyện Vụ Bản, giá đất tại Nam Trực có sự cạnh tranh khá lớn, nhưng vẫn còn mức chênh lệch đáng kể. Điều này tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư vào khu vực này, đặc biệt là những người có chiến lược dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Nam Trực

Huyện Nam Trực có rất nhiều tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào các yếu tố thuận lợi như hạ tầng giao thông hiện đại, gần các khu công nghiệp lớn và quy hoạch đô thị mạnh mẽ. Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại đây, đặc biệt là các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp. Các nhà đầu tư đang dần nhận ra rằng Nam Trực là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Ngoài ra, việc Nam Trực có hệ thống giao thông liên kết thuận lợi với các khu vực trung tâm tỉnh và các tỉnh lân cận cũng tạo cơ hội phát triển cho các dự án bất động sản. Nhu cầu về nhà ở, đất đai và dịch vụ thương mại đang gia tăng tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính. Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tại Nam Trực trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, khu công nghiệp và quy hoạch đô thị, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Giá trị đất tại khu vực này sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn được triển khai và nhu cầu về đất đai gia tăng. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời cao, Nam Trực là một lựa chọn đáng cân nhắc trong giai đoạn hiện tại.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nam Trực là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nam Trực là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nam Trực là: 2.278.712 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
328

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ UBND xã - đến đầu thôn Báo Đáp 770.000 385.000 660.000 - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp - đến Quán Đá 990.000 495.000 743.000 - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang Khu vực 1: Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm Lạc Đạo, xóm Phố 440.000 275.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị 385.000 275.000 743.000 - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 660.000 - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Điền Xá Đoạn từ cầu Vòi - đến cầu Đỗ Xá 3.850.000 1.925.000 578.000 - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Điền Xá Đoạn từ cầu Đỗ Xá - đến giáp đất xã Tân Thịnh 3.575.000 1.788.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Nam Trực Đường An Thắng - Xã Điền Xá Từ Cầu Đỗ Xá - đến hết đất Điền Xá 1.650.000 825.000 743.000 - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Nam Trực Đường liên xã - Xã Điền Xá Từ cầu Mỹ Điền - đến giáp đê hữu hồng Điền Xá 1.375.000 688.000 660.000 - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Điền Xá Đường số 6: từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến giáp cống Vị Khê 2.200.000 1.100.000 215.000 - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Điền Xá Đường số 8: từ Quốc lộ 21 - đến cầu chợ Nam Xá 1.650.000 825.000 215.000 - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Điền Xá Đoạn từ cầu chợ Nam Xá - đến chợ Trường Nguyên 1.650.000 825.000 215.000 - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Điền Xá Đoạn từ chợ Trường Nguyên - đến Phú Hào (xóm 19) 1.375.000 688.000 149.000 - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Điền Xá Đoạn từ cầu Đỗ Xá (chợ Nam Xá) - đến cầu giáp xã Nam Thắng 1.100.000 550.000 149.000 - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Điền Xá Đoạn từ cầu Lã Điền - đến chợ Trường Nguyên 2.090.000 1.045.000 215.000 - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Điền Xá Đường Hoàng Thụ: từ cầu (chợ Trường Nguyên) - đến giáp đê Hữu Hồng xóm 3 Vị Khê 1.375.000 688.000 215.000 - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28 550.000 385.000 149.000 - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32 495.000 330.000 149.000 - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá Khu vực 3: Các xóm còn lại 440.000 275.000 439.000 - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Tân Thịnh Đoạn từ giáp xã Điền Xá - đến giáp đất Nam Hồng 3.850.000 1.925.000 439.000 - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Tân Thịnh Đoạn Đồng Lư tiếp giáp Quốc lộ 21 - đến xóm 15 thôn Vũ Lao 825.000 440.000 514.000 - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Tân Thịnh Đoạn từ Tân Thành tiếp giáp Quốc lộ 21 - đến đê Đại hà Từ Quán 825.000 440.000 605.000 - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Tân Thịnh Đoạn từ Vũ Lao - đến đê Đại Hà 605.000 385.000 681.000 - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Tân Thịnh Đoạn từ đê Đại Hà - đến đê Bối (bờ Bắc) 440.000 275.000 605.000 - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Tân Thịnh Khu vực 1: Thôn Tân Thành, Cao Lộng, Đồng Ngư 440.000 275.000 681.000 - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Tân Thịnh Khu vực 2: Các thôn còn lại 330.000 275.000 756.000 - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Thịnh Đoạn từ giáp đất Tân Thịnh - đến ngã ba Ngặt Kéo 3.300.000 1.650.000 681.000 - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Thịnh Đoạn từ ngã ba Ngặt Kéo - đến giáp đất Nam Thanh 3.850.000 1.925.000 605.000 - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Thịnh Đoạn từ ngã ba cống Khâm - đến ngã ba Ngặt Kéo (QL 21) 1.650.000 825.000 529.000 - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) - Xã Nam Thịnh Từ ngã ba Quốc lộ 21 (qua UBND xã cũ) - đến ngã ba Ngọc Giang 2.200.000 1.100.000 454.000 - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) - Xã Nam Thịnh Đoạn từ ngã ba Công ty Yamani - đến ngã 3 Ngọc Giang 1.925.000 963.000 681.000 - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Xã Nam Thịnh Đoạn từ giáp xã Nam Hoa - đến ngã ba xóm Hồng Long (Cổng ải) 2.200.000 1.100.000 605.000 - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Xã Nam Thịnh Đoạn từ cổng ải - đến hết bưu điện 2.475.000 1.238.000 197.000 - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Xã Nam Thịnh Đoạn từ Bưu điện ra - đến giáp Quốc lộ 21 2.750.000 1.375.000 197.000 - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Nam Trực Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Thịnh Đoạn từ đường Vàng - đến ngã ba Ngọc Giang 1.925.000 963.000 197.000 - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Nam Trực Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Thịnh Đoạn từ trạm bơm dã chiến - đến cầu ông Thụy 1.650.000 825.000 136.000 - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Nam Trực Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Thịnh Đoạn từ cầu ông Thụy - đến bãi rác Nam Hồng 1.925.000 963.000 136.000 - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thịnh Đoạn từ cầu 19/5 - đến cầu Trung Thịnh 825.000 440.000 197.000 - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thịnh Đoạn từ cầu Trung Thịnh - đến giáp đường Nam Ninh Hải 770.000 385.000 197.000 - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thịnh Đoạn từ ngã tư chợ Yên - đến giáp đường Vàng 825.000 440.000 136.000 - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thịnh Đoạn từ ngã tư chợ Yên - đến giáp đường Liên Tỉnh 825.000 440.000 136.000 - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Nam Trực Đường liên xóm - Xã Nam Thịnh Đoạn từ xóm Hồng Thượng - đến xóm Hồng Đoàn 660.000 385.000 1.045.000 - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thịnh Khu vực 1: Xóm Đông Thành, Tiền Làng, Phúc Đức, Đoài Bàng, Hồng Tiến, Hồng Phong 440.000 275.000 990.000 - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thịnh Khu vực 2: Hồng Đoàn, Hồng Cát, Hồng Long 1, Hồng Long 2, Hồng An, Ân Thái, Phú Thịnh, Trung Thịnh, Đông Bình, Tây Bình 385.000 275.000 605.000 - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thịnh Khu vực 3: Các thôn còn lại 330.000 275.000 688.000 - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Thanh Đoạn từ giáp đất Nam Hồng - đến cầu 19/5 (cầu Công Chính) 3.850.000 1.925.000 963.000 - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Thanh Đoạn từ cầu 19/5 (Cầu Công Chính) - đến cầu Thôn Nội 4.400.000 2.200.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Thanh Đoạn từ cầu thôn Nội - đến giáp cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh) 4.950.000 2.475.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Thanh Đoạn từ cầu Trung Lao - đến chợ Quỳ xã Nam Lợi 2.750.000 1.375.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Nam Trực Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Thanh Đoạn từ bãi rác Nam Hồng - đến cầu Xối Tây 1.925.000 963.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Nam Trực Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Thanh Đoạn từ cầu Xối Tây - đến ngã tư chợ Quỳ 2.200.000 1.100.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thanh Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến đường Nam Ninh Hải 1.100.000 550.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thanh Đoạn từ cầu Bình Yên - đến ngã ba đường Đen 880.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thanh Đoạn từ ngã ba đường Đen - đến xóm chùa Hạ Lao 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung thôn Nội - Xã Nam Thanh Đoạn đường D1 (dọc Sông - từ Cầu vào trong KDC ) 2.475.000 - 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung thôn Nội - Xã Nam Thanh Đoạn đường D2 (giáp ruộng - từ đường N1 vào trong KDC) 1.925.000 - 935.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung thôn Nội - Xã Nam Thanh Đoạn đường N1 (phía Bắc KDC) 2.750.000 - 770.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung thôn Nội - Xã Nam Thanh Đoạn đường N1 (phía Nam KDC) 1.925.000 - 688.000 - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thanh Khu vực 1: Thôn Suối Trì, thôn Duyên Giang, thôn Nội, thôn Bình Yên 440.000 275.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thanh Khu vực 2: Các thôn còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thắng Đoạn từ giáp đất xã Điền Xá - đến hết UBND xã Nam Thắng 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thắng Đoạn từ đê Đại Hà ra đê bối Đại An 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thắng Khu vực 1: Xóm Dương A, xóm Dương Thịnh, xóm Dương Hòa 440.000 275.000 1.045.000 - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thắng Khu vực 2: Các xóm còn lại 330.000 275.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nghĩa An Đoạn từ giáp thành phố Nam Định - đến ngã tư đường Lê Đức Thọ 2.750.000 1.375.000 633.000 - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nghĩa An Đoạn từ ngã tư đường Lê Đức Thọ - đến Cầu Cao 3.300.000 1.650.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nghĩa An Đoạn từ cầu Cao - đến chợ Cà 2.750.000 1.375.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nghĩa An Đoạn giáp đất Nam Cường - đến giáp đất TT Nam Giang (phía tây đường) 3.025.000 1.513.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Nam Trực Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ) - Xã Nghĩa An Từ Nam Vân - đến cầu vượt sông Đào 2.750.000 1.375.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nghĩa An Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C - đến hết UBND xã 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nghĩa An Đoạn từ giáp UBND xã - đến đê Đại Hà (Nam An) 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nghĩa An Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 490C - đến trường MN Nam Nghĩa 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nghĩa An Đoạn từ trường MN Nam Nghĩa - đến hết khu tái định cư số 01 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nghĩa An Đoạn từ ngã ba Vân Đồn - đến trường MN Nam Nghĩa 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nghĩa An Đoạn từ chợ An Lá - đến đường Quốc Phòng 660.000 385.000 963.000 - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Nam Trực Khu tái định cư (khu tái định cư số 1, 2, 3) - Xã Nghĩa An 990.000 - 908.000 - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Nam Trực Khu tái định cư giáp mặt đường trục xã - Xã Nghĩa An 990.000 - 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nghĩa An Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9 440.000 275.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nghĩa An Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 385.000 275.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nghĩa An Khu vực 3: Các thôn còn lại 330.000 275.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Nam Trực Xã Nghĩa An Đường bờ kênh từ đường Lê Đức Thọ (đường S2 cũ) - đến hết Công ty Bảo Minh Giang 350.000 270.000 220.000 - - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Nam Cường Từ giáp đất Hồng Quang - đến giáp cầu Chanh xã Nam Hùng 1.925.000 963.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Cường Đoạn từ giáp đất Nam Toàn và Nghĩa An - đến cầu Nguyễn 3.080.000 1.540.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Cường Đoạn từ cầu Nguyễn - đến giáp đất TT Nam Giang và đất xã Nghĩa An 3.080.000 1.540.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Cường Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C - đến giáp Quốc lộ 21B 1.100.000 550.000 523.000 - - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Cường Đoạn từ cầu Đá - đến giáp đất Hồng Quang 990.000 495.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Cường Đoạn từ giáp đất Nghĩa An qua UBND xã (cũ) - đến giáp xã Hồng Quang 880.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Cường Khu vực 1: Thôn Nguyễn, Thôn Trai, thôn Quán Đá 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Cường Khu vực 2: Thôn Trù, thôn Phan, thôn Đoài, thôn Trung, thôn Đông, thôn Hậu, thôn Thanh Khê, thôn Ngưu Trì 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Cường Khu vực 3: Các thôn còn lại 330.000 275.000 963.000 - - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Dương Đoạn từ giáp đất TT Nam Giang - đến ngã tư Quán Chiền 4.400.000 2.200.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Dương Đoạn từ ngã tư Quán Chiền - đến UBND xã 4.125.000 2.063.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Dương Đoạn từ UBND xã - đến cầu 3 xã 3.850.000 1.925.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Dương Đoạn từ cầu 3 xã - đến giáp xã Đồng Sơn 3.575.000 1.788.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Dương Đoạn từ ngã tư Quán Chiền - đến ngã tư xóm 5 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Dương Đoạn từ ngã tư xóm 5 - đến giáp thôn Thụ xã Nam Hùng 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Dương Đoạn từ ngã ba thôn Phượng - đến cổng HTX Nông nghiệp Nam Dương 770.000 385.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Dương Đoạn từ xóm 5 vào xóm 1 770.000 385.000 963.000 - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Dương Đoạn từ thôn Quán Chiền - đến dốc đê 770.000 385.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung phía Nam trụ sở UBND xã - Xã Nam Dương Đoạn đường N2 (theo hướng Nam - Bắc) 2.200.000 - 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện