Bảng giá đất tại Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định

ảng giá đất tại Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Huyện Nam Trực đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Nam Trực

Huyện Nam Trực nằm ở phía Đông Nam của Tỉnh Nam Định, cách Thành phố Nam Định khoảng 30 km và có giao thông thuận lợi thông qua Quốc lộ 21A. Đây là một huyện có sự phát triển mạnh về nông nghiệp, nhưng cũng đang dần chuyển mình với những thay đổi rõ rệt trong việc quy hoạch đô thị và xây dựng các khu công nghiệp.

Với lợi thế về vị trí gần các khu công nghiệp, khu dân cư và các tuyến giao thông huyết mạch, Nam Trực hiện đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Nam Trực còn sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi khác như mạng lưới giao thông ngày càng được mở rộng và cải thiện, các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc và các tuyến quốc lộ đang được nâng cấp.

Điều này giúp tạo ra một hệ sinh thái kinh tế sôi động, thu hút không chỉ các doanh nghiệp mà còn các nhà đầu tư bất động sản, từ đó làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất Huyện Nam Trực

Tại Huyện Nam Trực, giá đất hiện tại có sự dao động rõ rệt giữa các khu vực, với mức giá thấp nhất là 45.000 VND/m² và cao nhất là 10.000.000 VND/m². Giá đất trung bình tại Huyện Nam Trực dao động khoảng 2.199.841 VND/m². Những khu vực gần các khu công nghiệp, mặt đường chính hoặc các dự án trọng điểm sẽ có giá đất cao hơn so với những khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm.

Mức giá đất tại Nam Trực còn thấp hơn nhiều so với các khu vực đô thị lớn khác như Thành phố Nam Định hay các huyện lân cận.

Tuy nhiên, đây chính là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác, bởi vì trong tương lai, khi hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp tiếp tục phát triển, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng lên đáng kể.

Đầu tư vào đất tại Nam Trực hiện tại có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn, đặc biệt nếu các nhà đầu tư nắm bắt được xu hướng phát triển của khu vực này.

So với các huyện khác trong tỉnh Nam Định như Huyện Xuân Trường hay Huyện Vụ Bản, giá đất tại Nam Trực có sự cạnh tranh khá lớn, nhưng vẫn còn mức chênh lệch đáng kể. Điều này tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư vào khu vực này, đặc biệt là những người có chiến lược dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Nam Trực

Huyện Nam Trực có rất nhiều tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào các yếu tố thuận lợi như hạ tầng giao thông hiện đại, gần các khu công nghiệp lớn và quy hoạch đô thị mạnh mẽ. Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại đây, đặc biệt là các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp. Các nhà đầu tư đang dần nhận ra rằng Nam Trực là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Ngoài ra, việc Nam Trực có hệ thống giao thông liên kết thuận lợi với các khu vực trung tâm tỉnh và các tỉnh lân cận cũng tạo cơ hội phát triển cho các dự án bất động sản. Nhu cầu về nhà ở, đất đai và dịch vụ thương mại đang gia tăng tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính. Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tại Nam Trực trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, khu công nghiệp và quy hoạch đô thị, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Giá trị đất tại khu vực này sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn được triển khai và nhu cầu về đất đai gia tăng. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời cao, Nam Trực là một lựa chọn đáng cân nhắc trong giai đoạn hiện tại.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nam Trực là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nam Trực là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nam Trực là: 2.278.712 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
328

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê 5.800.000 2.900.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng 5.800.000 2.900.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng 6.800.000 3.400.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng 3.480.000 1.740.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng 4.080.000 2.040.000 1.020.000 - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê 3.190.000 1.595.000 798.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng 3.190.000 1.595.000 798.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng 3.740.000 1.870.000 935.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương 4.950.000 2.475.000 1.238.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang 4.950.000 2.475.000 1.238.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn 4.950.000 2.475.000 1.238.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì 3.850.000 1.925.000 963.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn 4.950.000 2.475.000 1.238.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba 825.000 440.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba 660.000 385.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng 550.000 385.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại 495.000 330.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ Đoạn từ giáp thành phố Nam Định - đến ngã ba Đồng Phù 7.500.000 3.750.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ Đoạn từ ngã ba Đồng Phù - đến giáp xóm 8 Nam Vân 7.200.000 3.600.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ Đoạn từ Vụng Định Lễ Nam Vân - đến đất nhà ông Hùng 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Nam Trực Đường dẫn cầu Tân Phong - Xã Nam Mỹ Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) - đến ngã tư Quốc lộ 21 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Nam Trực Đường trục trung tâm phía nam thành phố Nam Định - Xã Nam Mỹ Đoạn từ Cửa Quất - đến Nghĩa địa Quyết Tiến 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Nam Trực Đường liên xã - Xã Nam Mỹ Đoạn từ ngã ba đường 21.1 - đến cầu Mỹ Điền 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Nam Trực Đường liên xã - Xã Nam Mỹ Đường Phong Mỹ: Từ đường Ngô Xá xã Nam Phong - đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ Đường D1 (Từ đường 45 m vào trong KDC) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ Đường N1 - Từ đường D1 - đến đường bê tông cũ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ Đường N2 - Từ đường D1 - đến hết đường 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ Khu vực 1: Xóm Quyết Tiến 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ Khu vực 2: Xóm Đồng Tâm, xóm Đại Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ Khu vực 3: Các xóm còn lại 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Toàn Đoạn từ cầu Đất - đến giáp xóm 8 Nam Vân 6.800.000 3.400.000 1.700.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Toàn Từ cầu Cao - đến giáp đất Nam Cường (phía đông đường) 5.500.000 2.750.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Nam Trực Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ) - Xã Nam Toàn Từ ngã tư Quốc lộ 21 - đến giáp đất Nam Vân 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Nam Trực Đường An Thắng - Xã Nam Toàn Từ cầu Cao - đến giáp trại cá giống (giáp đất Hồng Quang) 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Toàn Từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến cầu Xóm 6 sông An Lá 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Toàn Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 9 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Toàn Khu vực 2: Các xóm còn lại 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Hồng Quang Từ cầu Nam Vân - đến cầu Vòi 7.500.000 3.750.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Hồng Quang Đoạn từ ngã ba cầu Vòi - đến cầu Dứa 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Hồng Quang Đoạn từ cầu Dứa - đến giáp đất xã Nam Cường 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Nam Trực Đường An Thắng - Xã Hồng Quang Từ giáp đất xã Nam Toàn - đến ngã ba Quốc lộ 21 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến hết UBND xã 1.600.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ UBND xã - đến đầu thôn Báo Đáp 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp - đến Quán Đá 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang Khu vực 1: Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm Lạc Đạo, xóm Phố 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn