STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Nam | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
702 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 1: gồm các xóm: 9, 12, 13, 14 | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
703 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 4, 5, 11, 15 | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
704 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
705 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng | Từ giáp Xuân Ninh - đến hết nghĩa trang Hải Hưng | 3.300.000 | 1.650.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
706 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng | Từ nghĩa trang H.Hưng - đến giáp đường vào UBND xã | 3.300.000 | 1.650.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
707 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng | Từ đường vào UBND xã - đến giáp thị trấn Yên Định | 4.950.000 | 2.750.000 | 1.375.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
708 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng | Từ giáp thị trấn Yên Định - đến giáp Hải Quang | 2.750.000 | 1.375.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
709 | Huyện Hải Hậu | Đường tránh Yên Định - Xã Hải Hưng | Từ giáp thị trấn Yên Định - đến giáp đường Quốc lộ 21B | 2.475.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
710 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Hưng | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
711 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Hưng | Khu vực 1: gồm các xóm: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
712 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Hưng | Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 , 11, 12, 13 | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
713 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Hưng | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
714 | Huyện Hải Hậu | Đường kết nối với Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng | Đoạn từ giáp Xuân Ninh - đến nghĩa trang Hải Hưng | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
715 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Hà | Từ giáp Hải Thanh - đến giáp Hải Phúc | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
716 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50B cũ) - Xã Hải Hà | Từ ngã ba giáp đường quốc lộ 37B - đến giáp Hải Quang | 1.320.000 | 660.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
717 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Hà | 660.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
718 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Hà | Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2, 5, 9 | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
719 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Hà | Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 6, 8, 11, 12 | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
720 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Hà | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
721 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Xã Hải Lý | Từ giáp thị trấn Cồn - đến nhà ông Tuấn | 1.375.000 | 660.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
722 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Xã Hải Lý | Từ giáp nhà ông Tuấn - đến đê biển | 935.000 | 495.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
723 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Lý | Khu vực 1: gồm các xóm: Xóm 3, 7, 6, 9, 10, Văn Lý | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
724 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Lý | Khu vực 2: gồm các xóm: 4, 5, 8, Tây Cát, E, D | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
725 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Lý | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
726 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Xã Hải Cường | Từ giáp Hải Sơn - đến giáp Hải Phú | 1.430.000 | 715.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
727 | Huyện Hải Hậu | Đường liên xã - Xã Hải Cường | Đoạn từ giáp Hải Sơn - đến giáp Hải Hòa | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
728 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Cường | Đường trục xã | 880.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
729 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Cường | Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2 | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
730 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Cường | Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 6 | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
731 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Cường | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
732 | Huyện Hải Hậu | Cụm công nghiệp Hải Phương | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
733 | Huyện Hải Hậu | Cụm công nghiệp Hải Minh | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
734 | Huyện Hải Hậu | Cụm công nghiệp Thịnh Long | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
735 | Huyện Hải Hậu | Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long | Đoạn từ giáp xã Hải Châu - đến hết Quốc lộ 21B) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
736 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
737 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
738 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
739 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
740 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
741 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
742 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
743 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
744 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
745 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
746 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
747 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đường Kết Nối với Quốc Lộ 21 - Xã Hải Hưng
Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, Nam Định cho khu vực Đường Kết Nối với Quốc Lộ 21 - Xã Hải Hưng, loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Kết Nối với Quốc Lộ 21 - Xã Hải Hưng có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tuyến đường chính và có điều kiện giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông hợp lý, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Kết Nối với Quốc Lộ 21 - Xã Hải Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Cụm Công Nghiệp Hải Phương
Bảng giá đất của Huyện Hải Hậu, Nam Định cho khu vực Cụm công nghiệp Hải Phương, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Cụm công nghiệp Hải Phương có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Giá trị đất tại đây được xác định dựa trên tiềm năng phát triển của cụm công nghiệp và các yếu tố kinh tế liên quan.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Cụm công nghiệp Hải Phương, Huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Cụm Công Nghiệp Hải Minh
Bảng giá đất của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định cho cụm công nghiệp Hải Minh, loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực cụ thể, hỗ trợ nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại cụm công nghiệp Hải Minh có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất được xác định cho loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn trong cụm công nghiệp này, phản ánh mức giá hiện tại và hỗ trợ các quyết định đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp Hải Minh, huyện Hải Hậu.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Cụm Công Nghiệp Thịnh Long
Bảng giá đất của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định cho cụm công nghiệp Thịnh Long, loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực cụ thể, hỗ trợ nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại cụm công nghiệp Thịnh Long có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được xác định cho loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị hiện tại và giúp các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về chi phí đầu tư trong cụm công nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp Thịnh Long, huyện Hải Hậu.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đất Sản Xuất Kinh Doanh Nằm Ngoài Đê Thuộc Thị Trấn Thịnh Long
Bảng giá đất của Huyện Hải Hậu, Nam Định cho khu vực đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc Thị Trấn Thịnh Long, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc Thị Trấn Thịnh Long có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực sản xuất - kinh doanh, nơi có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa trung tâm đô thị nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc Thị Trấn Thịnh Long, Huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.