STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 1: gồm các xóm: 9, 12, 13, 14 | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 4, 5, 11, 15 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 1: gồm các xóm: 9, 12, 13, 14 | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 4, 5, 11, 15 | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 1: gồm các xóm: 9, 12, 13, 14 | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 4, 5, 11, 15 | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Khu vực Xã Hải Nam
Bảng giá đất của huyện Hải Hậu, Nam Định cho khu vực xã Hải Nam, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực xã Hải Nam, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực xã Hải Nam có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Hải Nam, huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.