Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định năm 2025 tiếp tục thể hiện sự phát triển ổn định của khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định, giá trị đất tại đây có sự biến động rõ rệt.

Tổng quan về Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu là một trong những huyện có vị trí chiến lược tại tỉnh Nam Định, với gần 70% diện tích là đất nông nghiệp. Đây là khu vực có nhiều lợi thế về giao thông, nằm sát các trục đường quốc lộ lớn như Quốc lộ 21A và Quốc lộ 37.

Ngoài ra, huyện Hải Hậu còn được kết nối thuận tiện với Thành phố Nam Định và các khu vực lân cận qua các tuyến đường cao tốc, giúp gia tăng tính kết nối và thúc đẩy sự phát triển bất động sản.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng được cải thiện với nhiều dự án lớn như đường cao tốc Ninh Bình - Nam Định đang thi công.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới tại huyện Hải Hậu giúp cho nhu cầu đất ở và đất sản xuất trở nên nóng hơn bao giờ hết. Các yếu tố này không chỉ thúc đẩy giá trị đất mà còn giúp khu vực này trở thành điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hải Hậu

Giá đất tại Huyện Hải Hậu, Nam Định năm 2025 có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá cao nhất tại đây rơi vào khoảng 9.000.000 VND/m², điều này chủ yếu tập trung tại các khu vực có lợi thế về giao thông, gần các trục đường chính hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ.

Tuy nhiên, mức giá thấp nhất tại huyện vẫn chỉ ở mức 45.000 VND/m², chủ yếu ở các khu vực nông thôn hoặc vùng xa trung tâm. Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hậu dao động khoảng 1.350.798 VND/m², phù hợp với các khu đất có vị trí không quá gần các trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp.

So với các huyện khác trong tỉnh Nam Định, giá đất tại Huyện Hải Hậu có mức trung bình khá hợp lý và còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu vực ngoại thành có giá đất thấp sẽ là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, với mục tiêu phát triển hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng, nhà xưởng.

Trong khi đó, các khu vực gần các trung tâm hành chính hoặc các dự án giao thông trọng điểm lại phù hợp hơn với những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị sinh lời nhanh.

Đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài, Huyện Hải Hậu mang lại một cơ hội tuyệt vời. Giá đất hiện tại khá hợp lý, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giá trị bất động sản tại đây sẽ có khả năng gia tăng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu đang có những điểm mạnh rõ rệt khiến giá trị đất tại đây có khả năng tăng trưởng trong tương lai. Hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 21A và Quốc lộ 37, đồng thời các dự án phát triển khu công nghiệp cũng đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu công nghiệp này sẽ không chỉ thu hút lao động mà còn tạo ra các nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ hỗ trợ, từ đó thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Hơn nữa, Hải Hậu là một huyện có thế mạnh về nông nghiệp, với nhiều khu vực đất phù hợp cho việc phát triển các dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, khu vực trồng trọt và chăn nuôi. Điều này cũng tạo ra sự đa dạng hóa trong việc sử dụng đất, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, với các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, Huyện Hải Hậu sẽ có thêm cơ hội phát triển mạnh về du lịch và các bất động sản nghỉ dưỡng. Khu vực này cũng đang tập trung vào việc phát triển các khu đô thị mới và các dự án nhà ở cao cấp, giúp tăng cường sự hấp dẫn của bất động sản tại đây.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng và kinh tế, Huyện Hải Hậu, Nam Định là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời từ thị trường bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hậu là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hậu là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hậu là: 1.443.767 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
464

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng Từ nghĩa trang H.Hưng - đến giáp đường vào UBND xã 3.600.000 1.800.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng Từ đường vào UBND xã - đến giáp thị trấn Yên Định 5.400.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng Từ giáp thị trấn Yên Định - đến giáp Hải Quang 3.000.000 1.500.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Hải Hậu Đường tránh Yên Định - Xã Hải Hưng Từ giáp thị trấn Yên Định - đến giáp đường Quốc lộ 21B 2.700.000 1.380.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Hưng 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hưng Khu vực 1: gồm các xóm: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hưng Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 , 11, 12, 13 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hưng Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Hà Từ giáp Hải Thanh - đến giáp Hải Phúc 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50B cũ) - Xã Hải Hà Từ ngã ba giáp đường quốc lộ 37B - đến giáp Hải Quang 1.440.000 720.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Hà 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hà Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2, 5, 9 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hà Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 6, 8, 11, 12 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hà Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Xã Hải Lý Từ giáp thị trấn Cồn - đến nhà ông Tuấn 1.500.000 720.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Xã Hải Lý Từ giáp nhà ông Tuấn - đến đê biển 1.020.000 540.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Lý Khu vực 1: gồm các xóm: Xóm 3, 7, 6, 9, 10, Văn Lý 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Lý Khu vực 2: gồm các xóm: 4, 5, 8, Tây Cát, E, D 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Lý Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Xã Hải Cường Từ giáp Hải Sơn - đến giáp Hải Phú 1.560.000 780.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Hải Hậu Đường liên xã - Xã Hải Cường Đoạn từ giáp Hải Sơn - đến giáp Hải Hòa 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Cường Đường trục xã 960.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Cường Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Cường Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 6 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Cường Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện Hải Hậu Đường tuyến 1 - Khu du lịch Thịnh Long Từ đê - đến cuối bãi 2 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện Hải Hậu Đường tuyến giữa - Khu du lịch Thịnh Long Từ đê - đến cuối bãi 2 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung) - Xã Hải Bắc Từ giáp Yên Định - đến cầu Hải Bắc 1.650.000 825.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung) - Xã Hải Bắc Từ cầu Hải Bắc - đến giáp Hải Trung 1.650.000 825.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Xã Hải Bắc 990.000 495.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Hải Hậu Xã Hải Bắc Từ cầu Sắt (mới) qua cầu Hải Bắc - đến giáp Hải Trung 660.000 385.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Bắc 660.000 385.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Bắc 495.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Bắc Khu vực 1: Xóm 8, Giáp Nội, Đông Biên, xóm 4 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Bắc Khu vực 2: Xóm 10, An Lộc. Triệu Thông A, Triệu Thông B 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Bắc Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Vân Từ bảng đường Hải Vân - đến cầu chợ Trâu 3.300.000 1.650.000 880.000 - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Hải Hậu Đường 489 (Đường 51 cũ) - Xã Hải Vân Từ giáp Quốc lộ 21B - đến giáp Hải Nam 1.980.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Vân 880.000 440.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Vân 660.000 385.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: Xóm 3, 6, 7, 8 - Xã Hải Vân 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 : Xóm 5, 4, 2, 1 - Xã Hải Vân 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Vân 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B ( Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Phúc Từ giáp xã Hải Hà - đến cầu Hà Lạn 2.090.000 1.045.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Phúc 660.000 385.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Phúc 495.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: Xóm 11, 12, 13, 14 - Xã Hải Phúc 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Hải Hậu Khu vực 2: Xóm 7, 8, 9, 10, 15 - Xã Hải Phúc 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Phúc 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B (Đường TL 486B, 56 cũ) - Xã Hải Trung Từ giáp Hải Phương - đến giáp Hải Anh 2.530.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc - Xã Hải Trung Từ cống Múc 1 - đến giáp xã Hải Bắc 1.650.000 825.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Xã Hải Trung Từ cầu Mộng chè qua cầu ông Chung - đến giáp Hải Bắc 1.100.000 605.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Hải Hậu Đường Trung Hòa - Xã Hải Trung Từ cầu Đông - đến giáp Hải Anh 1.430.000 715.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Trung 660.000 385.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Trung 495.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 : Xóm 10,11,12,14,15,16 - Xã Hải Trung 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 Xóm 4,5,6,7,13 - Xã Hải Trung 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Trung 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Hải Hậu Đường liên xã - Xã Hải Long Đường Long Sơn 825.000 440.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Long 660.000 330.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Long 495.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: Xóm 2, 3 - Xã Hải Long 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 : Xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 - Xã Hải Long 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Long 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Hải Hậu Đường xóm kết nối với đường Long Sơn - Xã Hải Long Đoạn từ UBND xã Hải Long - đến cổng chào xã Hải Sơn 600.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50 cũ) - Xã Hải Sơn Từ giáp TT Cồn - đến giáp Hải Cường 1.595.000 825.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Hải Hậu Đường Long Sơn - Xã Hải Sơn Từ giáp QL 37B - đến giáp Hải Sơn 825.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Hải Hậu Đường An Đông - Xã Hải Sơn Từ giáp Hải Đường - đến giáp Hải Tân 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Sơn 660.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Sơn 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 : Xóm 10,11 - Xã Hải Sơn 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 : Xóm 1, 2, 3, 5, 7 - Xã Hải Sơn 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Sơn 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Hải Hậu Đường QL 21 - Xã Hải Triều Từ giáp Hải Xuân - đến Cống Xuân Hường 1.980.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Triều 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Triều 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: X. Tân Thịnh, X.Tân Minh, X. Tân Phong, X. Việt Tiến, X. Xuân Hương - Xã Hải Triều 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Hải Hậu Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Triều 303.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Hải Hậu Đường QL 21 - Xã Hải Xuân Từ giáp Hải Chính - đến giáp Hải Hòa 1.980.000 935.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Xuân 715.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Xuân 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: X. Tây, X.Trung, X. Bắc, X. Xuân Lập - Xã Hải Xuân 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Hải Hậu Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Xuân 303.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21B (Đường 488C cũ) - Xã Hải Giang Từ giáp Hải Phong - đến giáp đê Sông Ninh Cơ 1.375.000 715.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Xuân 715.000 385.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Xuân Khu vực 1: xóm Mỹ Đức, Mỹ Hòa, Ninh Đông, Ninh Thành 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Xuân Khu vực 2: xóm Mỹ Thọ 1,2 Mỹ Đức, Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Ninh Giang, Ninh Trung 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Xuân Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21B - Xã Hải Ninh Giáp xã Hải Giang - đến giáp xã Hải Châu 1.650.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Ninh Đường từ cầu Đen - đến cống Huyện 1.100.000 550.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Ninh Trục xã từ cầu cửa hàng - đến cầu trạm y tế 880.000 440.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Hải Hậu Đường trục xã còn lại - Xã Hải Ninh 660.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Ninh Khu vực 1: xóm 1, 2, 6, 7, 10 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Ninh Khu vực 2: xóm 3, 4, 5, 8, 9, 11 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Ninh Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường An Đông) - Xã Hải An Từ giáp Hải Toàn - đến đê sông Ninh Cơ 1.155.000 605.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải An 660.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải An Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 8 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải An Khu vực 2: xóm 10, 7, 14 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải An Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn