Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định năm 2025 tiếp tục thể hiện sự phát triển ổn định của khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định, giá trị đất tại đây có sự biến động rõ rệt.

Tổng quan về Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu là một trong những huyện có vị trí chiến lược tại tỉnh Nam Định, với gần 70% diện tích là đất nông nghiệp. Đây là khu vực có nhiều lợi thế về giao thông, nằm sát các trục đường quốc lộ lớn như Quốc lộ 21A và Quốc lộ 37.

Ngoài ra, huyện Hải Hậu còn được kết nối thuận tiện với Thành phố Nam Định và các khu vực lân cận qua các tuyến đường cao tốc, giúp gia tăng tính kết nối và thúc đẩy sự phát triển bất động sản.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng được cải thiện với nhiều dự án lớn như đường cao tốc Ninh Bình - Nam Định đang thi công.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới tại huyện Hải Hậu giúp cho nhu cầu đất ở và đất sản xuất trở nên nóng hơn bao giờ hết. Các yếu tố này không chỉ thúc đẩy giá trị đất mà còn giúp khu vực này trở thành điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hải Hậu

Giá đất tại Huyện Hải Hậu, Nam Định năm 2025 có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá cao nhất tại đây rơi vào khoảng 9.000.000 VND/m², điều này chủ yếu tập trung tại các khu vực có lợi thế về giao thông, gần các trục đường chính hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ.

Tuy nhiên, mức giá thấp nhất tại huyện vẫn chỉ ở mức 45.000 VND/m², chủ yếu ở các khu vực nông thôn hoặc vùng xa trung tâm. Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hậu dao động khoảng 1.350.798 VND/m², phù hợp với các khu đất có vị trí không quá gần các trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp.

So với các huyện khác trong tỉnh Nam Định, giá đất tại Huyện Hải Hậu có mức trung bình khá hợp lý và còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu vực ngoại thành có giá đất thấp sẽ là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, với mục tiêu phát triển hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng, nhà xưởng.

Trong khi đó, các khu vực gần các trung tâm hành chính hoặc các dự án giao thông trọng điểm lại phù hợp hơn với những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị sinh lời nhanh.

Đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài, Huyện Hải Hậu mang lại một cơ hội tuyệt vời. Giá đất hiện tại khá hợp lý, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giá trị bất động sản tại đây sẽ có khả năng gia tăng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu đang có những điểm mạnh rõ rệt khiến giá trị đất tại đây có khả năng tăng trưởng trong tương lai. Hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 21A và Quốc lộ 37, đồng thời các dự án phát triển khu công nghiệp cũng đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu công nghiệp này sẽ không chỉ thu hút lao động mà còn tạo ra các nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ hỗ trợ, từ đó thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Hơn nữa, Hải Hậu là một huyện có thế mạnh về nông nghiệp, với nhiều khu vực đất phù hợp cho việc phát triển các dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, khu vực trồng trọt và chăn nuôi. Điều này cũng tạo ra sự đa dạng hóa trong việc sử dụng đất, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, với các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, Huyện Hải Hậu sẽ có thêm cơ hội phát triển mạnh về du lịch và các bất động sản nghỉ dưỡng. Khu vực này cũng đang tập trung vào việc phát triển các khu đô thị mới và các dự án nhà ở cao cấp, giúp tăng cường sự hấp dẫn của bất động sản tại đây.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng và kinh tế, Huyện Hải Hậu, Nam Định là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời từ thị trường bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hậu là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hậu là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hậu là: 1.443.767 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
464

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng Từ đường vào UBND xã - đến giáp thị trấn Yên Định 9.000.000 5.000.000 2.500.000 - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng Từ giáp thị trấn Yên Định - đến giáp Hải Quang 5.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Hải Hậu Đường tránh Yên Định - Xã Hải Hưng Từ giáp thị trấn Yên Định - đến giáp đường Quốc lộ 21B 4.500.000 2.300.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Hưng 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hưng Khu vực 1: gồm các xóm: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hưng Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 , 11, 12, 13 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hưng Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Hà Từ giáp Hải Thanh - đến giáp Hải Phúc 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50B cũ) - Xã Hải Hà Từ ngã ba giáp đường quốc lộ 37B - đến giáp Hải Quang 2.400.000 1.200.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Hà 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hà Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2, 5, 9 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hà Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 6, 8, 11, 12 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hà Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Xã Hải Lý Từ giáp thị trấn Cồn - đến nhà ông Tuấn 2.500.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Xã Hải Lý Từ giáp nhà ông Tuấn - đến đê biển 1.700.000 900.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Lý Khu vực 1: gồm các xóm: Xóm 3, 7, 6, 9, 10, Văn Lý 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Lý Khu vực 2: gồm các xóm: 4, 5, 8, Tây Cát, E, D 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Lý Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Xã Hải Cường Từ giáp Hải Sơn - đến giáp Hải Phú 2.600.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Hải Hậu Đường liên xã - Xã Hải Cường Đoạn từ giáp Hải Sơn - đến giáp Hải Hòa 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Cường Đường trục xã 1.600.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Cường Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Cường Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 6 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Cường Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung) - Xã Hải Bắc Từ giáp Yên Định - đến cầu Hải Bắc 1.800.000 900.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung) - Xã Hải Bắc Từ cầu Hải Bắc - đến giáp Hải Trung 1.800.000 900.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Xã Hải Bắc 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Hải Hậu Xã Hải Bắc Từ cầu Sắt (mới) qua cầu Hải Bắc - đến giáp Hải Trung 720.000 420.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Bắc 720.000 420.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Bắc 540.000 360.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Bắc Khu vực 1: Xóm 8, Giáp Nội, Đông Biên, xóm 4 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Bắc Khu vực 2: Xóm 10, An Lộc. Triệu Thông A, Triệu Thông B 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Bắc Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Vân Từ bảng đường Hải Vân - đến cầu chợ Trâu 3.600.000 1.800.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Hải Hậu Đường 489 (Đường 51 cũ) - Xã Hải Vân Từ giáp Quốc lộ 21B - đến giáp Hải Nam 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Vân 960.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Vân 720.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: Xóm 3, 6, 7, 8 - Xã Hải Vân 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 : Xóm 5, 4, 2, 1 - Xã Hải Vân 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Vân 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B ( Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Phúc Từ giáp xã Hải Hà - đến cầu Hà Lạn 2.280.000 1.140.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Phúc 720.000 420.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Phúc 540.000 360.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: Xóm 11, 12, 13, 14 - Xã Hải Phúc 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Hải Hậu Khu vực 2: Xóm 7, 8, 9, 10, 15 - Xã Hải Phúc 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Phúc 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B (Đường TL 486B, 56 cũ) - Xã Hải Trung Từ giáp Hải Phương - đến giáp Hải Anh 2.760.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc - Xã Hải Trung Từ cống Múc 1 - đến giáp xã Hải Bắc 1.800.000 900.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Xã Hải Trung Từ cầu Mộng chè qua cầu ông Chung - đến giáp Hải Bắc 1.200.000 660.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Hải Hậu Đường Trung Hòa - Xã Hải Trung Từ cầu Đông - đến giáp Hải Anh 1.560.000 780.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Trung 720.000 420.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Trung 540.000 360.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 : Xóm 10,11,12,14,15,16 - Xã Hải Trung 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 Xóm 4,5,6,7,13 - Xã Hải Trung 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Trung 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Hải Hậu Đường liên xã - Xã Hải Long Đường Long Sơn 900.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Long 720.000 360.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Long 540.000 360.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: Xóm 2, 3 - Xã Hải Long 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 : Xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 - Xã Hải Long 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Long 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50 cũ) - Xã Hải Sơn Từ giáp TT Cồn - đến giáp Hải Cường 1.740.000 900.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Hải Hậu Đường Long Sơn - Xã Hải Sơn Từ giáp QL 37B - đến giáp Hải Sơn 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Hải Hậu Đường An Đông - Xã Hải Sơn Từ giáp Hải Đường - đến giáp Hải Tân 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Sơn 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Sơn 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 : Xóm 10,11 - Xã Hải Sơn 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 : Xóm 1, 2, 3, 5, 7 - Xã Hải Sơn 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Sơn 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Hải Hậu Đường QL 21 - Xã Hải Triều Từ giáp Hải Xuân - đến Cống Xuân Hường 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Triều 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Triều 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: X. Tân Thịnh, X.Tân Minh, X. Tân Phong, X. Việt Tiến, X. Xuân Hương - Xã Hải Triều 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Hải Hậu Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Triều 330.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Hải Hậu Đường QL 21 - Xã Hải Xuân Từ giáp Hải Chính - đến giáp Hải Hòa 2.160.000 1.020.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Xuân 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Xuân 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: X. Tây, X.Trung, X. Bắc, X. Xuân Lập - Xã Hải Xuân 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Hải Hậu Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Xuân 330.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21B (Đường 488C cũ) - Xã Hải Giang Từ giáp Hải Phong - đến giáp đê Sông Ninh Cơ 1.500.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Xuân 780.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Xuân Khu vực 1: xóm Mỹ Đức, Mỹ Hòa, Ninh Đông, Ninh Thành 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Xuân Khu vực 2: xóm Mỹ Thọ 1,2 Mỹ Đức, Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Ninh Giang, Ninh Trung 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Xuân Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21B - Xã Hải Ninh Giáp xã Hải Giang - đến giáp xã Hải Châu 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Ninh Đường từ cầu Đen - đến cống Huyện 1.200.000 600.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Ninh Trục xã từ cầu cửa hàng - đến cầu trạm y tế 960.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Hải Hậu Đường trục xã còn lại - Xã Hải Ninh 720.000 360.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Ninh Khu vực 1: xóm 1, 2, 6, 7, 10 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Ninh Khu vực 2: xóm 3, 4, 5, 8, 9, 11 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Ninh Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường An Đông) - Xã Hải An Từ giáp Hải Toàn - đến đê sông Ninh Cơ 1.260.000 660.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải An 720.000 360.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải An Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 8 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải An Khu vực 2: xóm 10, 7, 14 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải An Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Hải Hậu Đường 488C - Xã Hải Toàn Từ giáp Hải An - đến giáp Hải Phong 1.260.000 600.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Toàn 840.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Toàn Khu vực 1: xóm 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10 540.000 360.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Toàn Khu vực 2: xóm 8, 9, 11 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn