STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Hải Hậu | Đường Quốc lộ 21 - Xã Hải Châu | Từ giáp Hải Hòa - đến giáp TT Thịnh Long | 3.800.000 | 1.900.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21B ( Đường 488C cũ) - Xã Hải Châu | Từ giáp Hải Phú - đến giáp đường QL 21A | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Châu | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
204 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Châu | Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 7, 10, 11 Phú Văn Nam. Xóm 8, 9, 10, 11 Phú Lễ | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Châu | Khu vực 2: xóm 1, 2, 5, 7, 9 Phú Văn Nam, xóm 1, 3, 4, 5, 6, 7 Phú Lễ | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Châu | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Xã Hải Quang | Từ giáp Hải Hưng - đến giáp Hải Tây | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C ( Đường 50 cũ) - Xã Hải Quang | Từ giáp Hải Hà - đến giáp Hải Đông | 2.100.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Quang | Đường trục xã | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Quang | Khu vực 1: Xóm 11,12,13 | 900.000 | 600.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Quang | Khu vực 2: Xóm 7,8,9,10,18 | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Quang | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Xã Hải Thanh | Phía Đông đường Quốc lộ 21 (Từ giáp Hải Nam - đến chợ Cầu) | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Thanh | Từ Cầu chợ Cầu - đến giáp Hải Hà | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Thanh | Từ giáp Quốc Lộ 37B - đến UBND | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Thanh | Các đoạn đường trục xã còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Thanh | Khu vực 1: xóm Nguyễn Hoằng, Nguyễn Quất, Xướng Cau | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Thanh | Khu vực 2: xóm Vĩnh Hiệp, Thức Thới, Ba Loan, Vĩnh Hiệp | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Thanh | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Phương | Từ cầu nhà xứ - đến cầu nghĩa trang (hết sân vận động) | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Phương | Từ cầu nghĩa trang - đến giáp Hải Long | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Xã Hải Phương | Từ giáp TT Yên Định - đến đập Hai Đồng | 3.800.000 | 1.900.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Xã Hải Phương | Từ đập Hai Đồng - đến giáp Hải Tân | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Phương | Đường QL 37B - đến trường PTCS | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Phương | Các đoạn đường trục xã còn lại | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Phương | Khu vực 1: xóm 2, 3, 4, 9, 10, 11 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Phương | Khu vực 2: xóm 1, 6, 7, 8, 12 | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Phương | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21B (Đường Trái Ninh – 488 cũ) - Xã Hải Phong | Từ giáp Đường 488C (Đường 50A cũ) - đến giáp Trực Thắng | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Hải Hậu | Tỉnh lộ 488C - Xã Hải Phong | Từ giáp Hải Phú - đến giáp Hải Giang | 2.500.000 | 1.300.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Hải Hậu | Đường An Đông - Xã Hải Phong | Từ giáp Hải Toàn - đến giáp Hải Đường | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Phong | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
233 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Phong | - Khu vực 1 (Xóm 4A, Xóm 4B, Xóm 9A, Xóm 8B, Xóm 5A, Xóm 5B, Xóm 6B, Xóm 1A, Xóm 6C) | 900.000 | 600.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Phong | - Khu vực 2 (Xóm 6A, , Xóm 1B, Xóm 3A, Xóm 3B) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Phong | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C - Xã Hải Phú | Từ giáp xã Hải Cường - đến giáp xã Hải Phong | 2.800.000 | 1.400.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Hải Hậu | Đường Trung Hòa - Xã Hải Phú | Từ nhà ông Đặng - đến giáp Hải Đường | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Hải Hậu | Đường liên xã - Xã Hải Phú | Từ cống bà Riệm đi Hải Ninh - đến giáp Hải Châu | 1.600.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Phú | 1.500.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
240 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Phú | Khu vực 1 gồm các xóm: ( Phạm Thoại, Hoàng Thức, Văn Khoa, Phạm Ruyến, Lưu Rong) | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Phú | Khu vực 2 gồm các xóm: (Trần Hộ, Bình Khanh, Mai Quyền, Trần Hòa, Nguyễn Trung) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Phú | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Hải Hậu | Quốc Lộ 21 - Xã Hải Chính | Từ thị trấn Cồn - đến giáp Hải Xuân | 3.700.000 | 1.900.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Chính | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
245 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Chính | Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Sơn, Xóm 3, Xóm 4 | 900.000 | 650.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Chính | Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Châu, Tây Ninh, Sơn Đông | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Chính | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Lộc | Từ giáp Hải Hà - đến Hải Đông | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Lộc | Khu vực 1: gồm các xóm: 4, 6, 7, 8 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Lộc | Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 2, 3 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Lộc | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C - Xã Hải Đông | Từ UBND xã Hải Đông - đến giáp xã Hải Quang | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C - Xã Hải Đông | Từ giáp xã Hải Tây - đến UBND xã Hải Đông | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Đông | 1.500.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
255 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Đông | Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Cáp, Đông Châu, Nam Giang, Xuân Hà | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Đông | Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Đông, Hải Điền, Trần Phú | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Đông | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Hải Hậu | Quốc Lộ 21 - Xã Hải Hòa | QL 21B Từ giáp Hải Xuân - đến giáp Hải Châu | 3.800.000 | 1.900.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Hải Hậu | Đường liên xã - Xã Hải Hòa | từ giáp Hải Cường - đến QL21B | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Hòa | từ giáp QL21B - đến cầu trước UBND | 1.700.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã còn lại - Xã Hải Hòa | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
262 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Hòa | Khu vực 1: gồm các xóm: Xuân Phong, Xuân Hòa Đông, Xuân Hòa Tây, Xuân Thịnh | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Hòa | Khu vực 2: gồm các xóm: Tân Hùng, Xuân Đài Tây, Xuân Hà, Xuân Trung | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Hòa | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Anh | Từ giáp Hải Trung - đến giáp Trực Đại | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Hải Hậu | Đường Trung Hòa - Đường liên xã - Xã Hải Anh | Từ giáp Hải Trung - đến giáp đường Quốc lộ 37B | 2.000.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Anh | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
268 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Anh | Khu vực 1 (Xóm 13, 16, 17, 18, 19) | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Anh | Khu vực 2 (Xóm 3, 4A, 5, 6, 10, 12, 14) | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Anh | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Hải Hậu | Đường An Đông - Xã Hải Đường | Đoạn từ giáp Hải Sơn - đến giáp Hải Phong | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Hải Hậu | Đường Trung Hòa - Đường liên xã - Xã Hải Đường | Từ giáp Hải Anh - đến giáp Hải Phú | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Đường | Khu vực 1: Xóm 4, 8B, 10, 14, 16, 19, 22, 24, 25 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Đường | Khu vực 2: Xóm 1, 2, 6, 7, 9, 11, 13, 17, 18, 21, 23 | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Đường | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Minh | Từ cầu Hải Minh - đến qua cầu xóm 6 đến hết HTX Tân Tiến | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Minh | Từ cống nhà Ông Giáp, qua cầu chùa - đến xóm 9 Tân Bồi | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã còn lại - Xã Hải Minh | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
279 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Minh | Khu vực 1: các xóm 1, 2B, 4A, 4B, 35, 37, 10 Tân Tiến, 9 Liên Minh, 9 Tân Tiến, 3B | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Minh | Khu vực 2: xóm 34, 33, 31, 2A, 3 Liên Minh, 6, 7A | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Minh | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Xã Hải Tân | Từ giáp Hải Phương - đến giáp thị trấn Cồn | 2.400.000 | 1.200.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Hải Hậu | Đường An Đông - Xã Hải Tân | Từ giáp Hải Sơn - đến cầu Thống Đường | 2.400.000 | 1.200.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Tân | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
285 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Tân | Khu vực 1: Xóm Đỗ Đăng, Lâm Liết, Trần Tiếp, Nguyễn Đào, Lê Đê | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Tân | Khu vực 2: Xóm Phạm Giảng, Trần Thuần, Phạm Tăng, Nguyễn Ước | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Tân | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Xã Hải Tây | Từ giáp Hải Quang - đến giáp thị trấn Cồn | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (đường An Đông cũ) - Xã Hải Tây | Từ Quốc lộ 21B - đến giáp Hải Đông | 2.400.000 | 1.200.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Tây | Khu vực 1: Xóm 7, 12, 14 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Tây | Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 13, 15 | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Tây | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Xã Hải Nam | Từ cầu chợ Trâu - đến giáp Hải Thanh | 4.500.000 | 2.300.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Hải Hậu | Đường 489 (Đường 51 cũ) - Xã Hải Nam | Từ giáp Hải Vân - đến cầu Thức Khóa | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Nam | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
296 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 1: gồm các xóm: 9, 12, 13, 14 | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 4, 5, 11, 15 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Nam | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng | Từ giáp Xuân Ninh - đến hết nghĩa trang Hải Hưng | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Xã Hải Hưng | Từ nghĩa trang H.Hưng - đến giáp đường vào UBND xã | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đoạn Đường Quốc lộ 21 - Xã Hải Châu
Bảng giá đất của Huyện Hải Hậu, Nam Định cho đoạn đường Quốc lộ 21 - Xã Hải Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 21 - Xã Hải Châu có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 21 - Xã Hải Châu, Huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 21B (Đường 488C cũ) - Xã Hải Châu, Huyện Hải Hậu
Bảng giá đất của Xã Hải Châu, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định cho đoạn Quốc Lộ 21B (Đường 488C cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 21B, từ giáp Hải Phú đến giáp đường QL 21A, có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng tiếp cận tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với khu vực giá cao nhất.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư lâu dài hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 21B, Xã Hải Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đoạn Đường Trục Xã - Xã Hải Châu
Bảng giá đất của Huyện Hải Hậu, Nam Định cho đoạn đường Trục Xã - Xã Hải Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Xã - Xã Hải Châu có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi hơn với cơ sở hạ tầng và các tiện ích nông thôn phát triển hơn
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với vị trí 1
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí xa các tiện ích nông thôn và cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Xã - Xã Hải Châu, hỗ trợ quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Nông Thôn tại Xã Hải Châu, Huyện Hải Hậu, Nam Định
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại Xã Hải Châu, Huyện Hải Hậu, Nam Định, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực để hỗ trợ các giao dịch và đầu tư.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các xóm: 3, 4, 6, 7, 10, 11 Phú Văn Nam và xóm 8, 9, 10, 11 Phú Lễ, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này là nơi có giá trị đất cao nhất trong xã, thường nằm ở các xóm có cơ sở hạ tầng tốt và gần các tiện ích như trường học, chợ và các cơ sở dịch vụ cộng đồng.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là các khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được đánh giá là có giá trị ổn định. Khu vực này bao gồm các xóm không nằm ở vị trí trung tâm nhưng vẫn giữ được những tiện ích cơ bản và có kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với mức giá 450.000 VNĐ/m² là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã. Các xóm ở vị trí này thường nằm xa trung tâm và ít tiện ích hơn. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai với các cơ sở hạ tầng và kết nối có thể được cải thiện.
Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Hải Châu, từ đó đưa ra các quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Nam Định: Quốc Lộ 21 - Xã Hải Quang, Huyện Hải Hậu, Loại Đất ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định cho khu vực Quốc lộ 21 thuộc xã Hải Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp Hải Hưng đến giáp Hải Tây, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc lộ 21 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này rất thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các mục đích sử dụng thương mại.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 900.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 21. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong xã Hải Quang.
Bảng giá đất theo các văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 21, xã Hải Quang, huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.