Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định năm 2025 tiếp tục thể hiện sự phát triển ổn định của khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định, giá trị đất tại đây có sự biến động rõ rệt.

Tổng quan về Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu là một trong những huyện có vị trí chiến lược tại tỉnh Nam Định, với gần 70% diện tích là đất nông nghiệp. Đây là khu vực có nhiều lợi thế về giao thông, nằm sát các trục đường quốc lộ lớn như Quốc lộ 21A và Quốc lộ 37.

Ngoài ra, huyện Hải Hậu còn được kết nối thuận tiện với Thành phố Nam Định và các khu vực lân cận qua các tuyến đường cao tốc, giúp gia tăng tính kết nối và thúc đẩy sự phát triển bất động sản.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng được cải thiện với nhiều dự án lớn như đường cao tốc Ninh Bình - Nam Định đang thi công.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới tại huyện Hải Hậu giúp cho nhu cầu đất ở và đất sản xuất trở nên nóng hơn bao giờ hết. Các yếu tố này không chỉ thúc đẩy giá trị đất mà còn giúp khu vực này trở thành điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hải Hậu

Giá đất tại Huyện Hải Hậu, Nam Định năm 2025 có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá cao nhất tại đây rơi vào khoảng 9.000.000 VND/m², điều này chủ yếu tập trung tại các khu vực có lợi thế về giao thông, gần các trục đường chính hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ.

Tuy nhiên, mức giá thấp nhất tại huyện vẫn chỉ ở mức 45.000 VND/m², chủ yếu ở các khu vực nông thôn hoặc vùng xa trung tâm. Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hậu dao động khoảng 1.350.798 VND/m², phù hợp với các khu đất có vị trí không quá gần các trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp.

So với các huyện khác trong tỉnh Nam Định, giá đất tại Huyện Hải Hậu có mức trung bình khá hợp lý và còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu vực ngoại thành có giá đất thấp sẽ là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, với mục tiêu phát triển hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng, nhà xưởng.

Trong khi đó, các khu vực gần các trung tâm hành chính hoặc các dự án giao thông trọng điểm lại phù hợp hơn với những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị sinh lời nhanh.

Đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài, Huyện Hải Hậu mang lại một cơ hội tuyệt vời. Giá đất hiện tại khá hợp lý, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giá trị bất động sản tại đây sẽ có khả năng gia tăng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu đang có những điểm mạnh rõ rệt khiến giá trị đất tại đây có khả năng tăng trưởng trong tương lai. Hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 21A và Quốc lộ 37, đồng thời các dự án phát triển khu công nghiệp cũng đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu công nghiệp này sẽ không chỉ thu hút lao động mà còn tạo ra các nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ hỗ trợ, từ đó thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Hơn nữa, Hải Hậu là một huyện có thế mạnh về nông nghiệp, với nhiều khu vực đất phù hợp cho việc phát triển các dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, khu vực trồng trọt và chăn nuôi. Điều này cũng tạo ra sự đa dạng hóa trong việc sử dụng đất, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, với các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, Huyện Hải Hậu sẽ có thêm cơ hội phát triển mạnh về du lịch và các bất động sản nghỉ dưỡng. Khu vực này cũng đang tập trung vào việc phát triển các khu đô thị mới và các dự án nhà ở cao cấp, giúp tăng cường sự hấp dẫn của bất động sản tại đây.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng và kinh tế, Huyện Hải Hậu, Nam Định là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời từ thị trường bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hậu là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hậu là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hậu là: 1.443.767 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
464

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hải Hậu Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định Từ hộ ông Chinh - đến giáp xã Hải Hưng 2.255.000 1.265.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Hải Hậu Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1) - Thị Trấn Yên Định 1.925.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Hải Hậu Khu vực - Thị Trấn Yên Định Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4 825.000 440.000 275.000 - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Hải Hậu Khu vực - Thị Trấn Yên Định Khu vực 2: Các TDP còn lại 660.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Hải Hậu Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng - Thị Trấn Yên Định 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Hải Hậu Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7) - Thị Trấn Yên Định 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp Hải Châu - đến hết quốc lộ 21 (trong đê) 2.585.000 1.320.000 495.000 - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Hải Hậu Đường trục thị trấn - Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp Hải Châu - đến Cầu 1-5 1.650.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ nhà nghỉ Công đoàn - đến hết nhà nghỉ Dệt 1.540.000 770.000 385.000 - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ đồn Biên phòng - đến giáp đường quốc lộ 21B 1.705.000 880.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 - đến đê biển 1.980.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Từ cống 1/5 - đến đài chiến thắng 1.760.000 880.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp đài chiến thắng - đến hết UBND thị trấn 1.815.000 935.000 468.000 - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp UBND thị trấn - đến giáp Hải Hòa 1.375.000 715.000 358.000 - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) - đến Trạm điện khu 17 2.310.000 1.155.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Hải Hậu Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long Từ HTX Tân Hải - đến ngã tư Tân Phú 1.430.000 715.000 358.000 - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Hải Hậu Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long Từ ngã tư Tân Phú - đến đê biển tuyến I 1.815.000 935.000 468.000 - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Hải Hậu Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH Đường từ đài chiến thắng - đến ngã ba giáp trường PTTH 1.430.000 715.000 358.000 - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ ngã ba trường PTTH - đến đê biển 2.090.000 1.045.000 523.000 - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Hải Hậu Đường liên tổ dân phố - Thị Trấn Thịnh Long 880.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 - Thị Trấn Thịnh Long 660.000 385.000 275.000 - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21 - Thị Trấn Thịnh Long 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại - Thị Trấn Thịnh Long 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung) - Xã Hải Bắc Từ giáp Yên Định - đến cầu Hải Bắc 3.000.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung) - Xã Hải Bắc Từ cầu Hải Bắc - đến giáp Hải Trung 3.000.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Xã Hải Bắc 1.800.000 900.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Hải Hậu Xã Hải Bắc Từ cầu Sắt (mới) qua cầu Hải Bắc - đến giáp Hải Trung 1.200.000 700.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Bắc 1.200.000 700.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Bắc 900.000 600.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Bắc Khu vực 1: Xóm 8, Giáp Nội, Đông Biên, xóm 4 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Bắc Khu vực 2: Xóm 10, An Lộc. Triệu Thông A, Triệu Thông B 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Bắc Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Vân Từ bảng đường Hải Vân - đến cầu chợ Trâu 6.000.000 3.000.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Hải Hậu Đường 489 (Đường 51 cũ) - Xã Hải Vân Từ giáp Quốc lộ 21B - đến giáp Hải Nam 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Vân 1.600.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Vân 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: Xóm 3, 6, 7, 8 - Xã Hải Vân 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 : Xóm 5, 4, 2, 1 - Xã Hải Vân 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Vân 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B ( Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Phúc Từ giáp xã Hải Hà - đến cầu Hà Lạn 3.800.000 1.900.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Phúc 1.200.000 700.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Phúc 900.000 600.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: Xóm 11, 12, 13, 14 - Xã Hải Phúc 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Hải Hậu Khu vực 2: Xóm 7, 8, 9, 10, 15 - Xã Hải Phúc 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Phúc 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B (Đường TL 486B, 56 cũ) - Xã Hải Trung Từ giáp Hải Phương - đến giáp Hải Anh 4.600.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc - Xã Hải Trung Từ cống Múc 1 - đến giáp xã Hải Bắc 3.000.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Xã Hải Trung Từ cầu Mộng chè qua cầu ông Chung - đến giáp Hải Bắc 2.000.000 1.100.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Hải Hậu Đường Trung Hòa - Xã Hải Trung Từ cầu Đông - đến giáp Hải Anh 2.600.000 1.300.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Trung 1.200.000 700.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Trung 900.000 600.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 : Xóm 10,11,12,14,15,16 - Xã Hải Trung 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 Xóm 4,5,6,7,13 - Xã Hải Trung 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Trung 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Hải Hậu Đường liên xã - Xã Hải Long Đường Long Sơn 1.500.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Long 1.200.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Long 900.000 600.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: Xóm 2, 3 - Xã Hải Long 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 : Xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 - Xã Hải Long 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Long 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50 cũ) - Xã Hải Sơn Từ giáp TT Cồn - đến giáp Hải Cường 2.900.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Hải Hậu Đường Long Sơn - Xã Hải Sơn Từ giáp QL 37B - đến giáp Hải Sơn 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Hải Hậu Đường An Đông - Xã Hải Sơn Từ giáp Hải Đường - đến giáp Hải Tân 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Sơn 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Sơn 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 : Xóm 10,11 - Xã Hải Sơn 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 : Xóm 1, 2, 3, 5, 7 - Xã Hải Sơn 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Sơn 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Hải Hậu Đường QL 21 - Xã Hải Triều Từ giáp Hải Xuân - đến Cống Xuân Hường 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Triều 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Triều 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: X. Tân Thịnh, X.Tân Minh, X. Tân Phong, X. Việt Tiến, X. Xuân Hương - Xã Hải Triều 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Hải Hậu Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Triều 550.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Hải Hậu Đường QL 21 - Xã Hải Xuân Từ giáp Hải Chính - đến giáp Hải Hòa 3.600.000 1.700.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Xuân 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Hải Hậu Đường liên xóm - Xã Hải Xuân 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Hải Hậu Khu vực 1: X. Tây, X.Trung, X. Bắc, X. Xuân Lập - Xã Hải Xuân 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Hải Hậu Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại - Xã Hải Xuân 550.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21B (Đường 488C cũ) - Xã Hải Giang Từ giáp Hải Phong - đến giáp đê Sông Ninh Cơ 2.500.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Xuân 1.300.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Xuân Khu vực 1: xóm Mỹ Đức, Mỹ Hòa, Ninh Đông, Ninh Thành 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Xuân Khu vực 2: xóm Mỹ Thọ 1,2 Mỹ Đức, Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Ninh Giang, Ninh Trung 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Xuân Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21B - Xã Hải Ninh Giáp xã Hải Giang - đến giáp xã Hải Châu 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Ninh Đường từ cầu Đen - đến cống Huyện 2.000.000 1.000.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Ninh Trục xã từ cầu cửa hàng - đến cầu trạm y tế 1.600.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Hải Hậu Đường trục xã còn lại - Xã Hải Ninh 1.200.000 600.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Ninh Khu vực 1: xóm 1, 2, 6, 7, 10 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Ninh Khu vực 2: xóm 3, 4, 5, 8, 9, 11 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Ninh Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường An Đông) - Xã Hải An Từ giáp Hải Toàn - đến đê sông Ninh Cơ 2.100.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải An 1.200.000 600.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải An Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 8 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải An Khu vực 2: xóm 10, 7, 14 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải An Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Hải Hậu Đường 488C - Xã Hải Toàn Từ giáp Hải An - đến giáp Hải Phong 2.100.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Toàn 1.400.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Toàn Khu vực 1: xóm 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10 900.000 600.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Toàn Khu vực 2: xóm 8, 9, 11 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Toàn Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn