STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) | 1.600.000 | 1.280.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) | 143.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) | 130.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) | 130.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75, Đường Hai Bà Trưng)
Bảng giá đất tại Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75, Đường Hai Bà Trưng), Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị.
Vị Trí 1: Giá 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75, Đường Hai Bà Trưng), với mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75, Đường Hai Bà Trưng), với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75, Đường Hai Bà Trưng), với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75, Đường Hai Bà Trưng), Thị Xã Kiến Tường.